Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ + đáp án + MA TRẬN KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.51 KB, 10 trang )

PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG
TRƯỜNG Nhận
THCS TT
TẰNG LOỎNG
Thông
biết

hiểu

MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG
Vận dụng HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài 90 phút

Mức độ
Chủ đề
Cấp độ thấp
TN

1. Mở đầu khoa học
tự nhiên
Số câu : 2
Số điểm : 1,75 đ
tỷ lệ % = 17,5 %
2. Các phép đo và, kĩ
năng thí nghiệm

TL


Số câu : 2
Số điểm : 1,25 đ
tỷ lệ % = 12,5 %

Trình bày thế nào
là đơn chất và hợp
chất
1


TL

Phát hiên công
thức một số
chất đơn giản
1
0,25đ
Chú thích được sơ Phân biệt tế
đồ cấu tạo tế bào
bào thực vật,
động vật
1
1
0,75


Số câu : 2
Số điểm : 1,75 đ
tỷ lệ % = 17,5 %


Số câu : 1
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ % = 10%
6 Cây xanh

KQ

Xác định khối lượng
riêng của vật từ các
số liệu đã cho
1


4 Tế bào

5 Đặc trưng cơ thể
sống

TL

- Nhận biết chất
dễ cháy
- PISA: Biết qui
trình nghiên cứu
khoa học
1
1
0,25đ
1,5đ


Số câu : 1
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ % = 10%
3. Trạng thái của vật
chất

KQ

Cấp độ
cao
K TL
Q

Nêu được đặc
trưng của cơ thể
sống
1

Nhận biết được cơ Vẽ và mô tả sơ đồ
quan sinh dưỡng tổng quát của quang
của cây xanh
hợp
Ý nghĩa của thoát
hơi nước

Mô tả và
giải thích
thí
nghiệm
phát hiện

khí
cacbonnic

sản


Số câu : 5
Số điểm : 3,25
Tỉ lệ % = 32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm

2
0,5
3
0,75 đ

3
3,5 đ

1
0,25 đ

1


1
1,0 đ

2



phẩm của
quá trình
hô hốp
1
1,5đ
1
0,25 đ

1


1
1,5đ


PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG
TRƯỜNG THCS TT TẰNG LOỎNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: KHTN
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Câu 1 (1,25 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các hình vẽ sau:

4..............


5...............
Lựa chọn các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước các câu trả lời đúng trong các
câu sau:
Câu 2: (0,25 điểm) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây không có
hoa?
A. Cây có hoa có cơ quan sinh dưỡng là rễ, thân, lá.
B. Cây có hoa có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
C. Cây có hoa là những cây ra hoa, kết quả hàng năm.
D. Cây có hoa có cơ quan sinh sản là nón và hạt.
Câu 3: (0,25 điểm) Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ một rễ cái.
thân.

B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc


C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.

D. Chỉ có rễ cái không có rễ con.

Câu 4: (0,25 điểm) Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá.
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra chất diệp lục.
C. Giúp cho cây sinh ra chất diệp lục và vận chuyển nước lên lá.
D. Giúp cho cây hấp thu CO2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)

Nghiên cứu khoa học


Ngày nay nghiên cứu khoa học trên thế giới là một trong những lĩnh vực được
coi trọng và rất phát triển . Qua nghiên cứu các nhà khoa học đã để lại những thành
tựu vô cùng to lớn để phục vụ cuộc sống con người tốt hơn . Nó phân bố rộng khắp
các linh vực cho người nghiên cứu được thỏa sứ sáng tạo và thể hiên tri thức của
minh .
Em hãy mô tả lại qui trình nghiên cứu ?
Câu 2 (1,0 điểm): Xác định khối lượng riêng của nước biết : m = 100g , V = 100 cm3
Câu 3 (1,0 điểm): Trình bày thế nào là đơn chất và hợp chất ? Ví dụ ?
Câu 4 (1,0 điểm): Ghi lại sơ đồ quang hợp của cây xanh ?
Câu 5 (1,5 điểm): Cho hình vẽ sau:

Quan sát hình vẽ mô tả hiện tượng và giải thích ?
Câu 6 (1,0 điểm) : So sánh tế bào thực vật, động vật ?
Câu 7 (1,0 điểm): Con gà còn sống phải có dấu hiệu gì ?
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)


Câu 1: (1,25 điểm) Điền nội dung phù hợp cho các ảnh sau

4..............

5...............
Câu 2: (0,25 điểm) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây không có hoa
?
A. Cây có hoa là những cây ra hoa, kết quả hàng năm.
B. Cây có hoa có cơ quan sinh sản là nón và hạt.
C. Cây có hoa có cơ quan sinh dưỡng là rễ, thân, lá.
D. Cây có hoa có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.

Câu 3: (0,25 điểm) Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ một rễ cái.

B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.

C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.

D. Chỉ có rễ cái không có rễ con.

Câu 4: (0,25 điểm) Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa:
A. Giúp cho cây sinh ra chất diệp lục và vận chuyển nước lên lá.
B. Giúp cho cây hấp thu CO2.
C. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá.
D. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra chất diệp lục.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5điểm)

Nghiên cứu khoa học

Ngày nay nghiên cứu khoa học trên thế giới là một trong những lĩnh vực được
coi trọng và rất phát triển . Qua nghiên cứu các nhà khoa học đã để lại những thành
tựu vô cùng to lớn để phục vụ cuộc sống con người tốt hơn . Nó phân bố rộng khắp
các linh vực cho người nghiên cứu được thỏa sứ sáng tạo và thể hiên tri thức của
minh .
Em hãy mô tả lại qui trình nghiên cứu ?


Câu 2 (1,0 điểm): Xác định khối lượng riêng của nước biết : m = 350g , V = 350 cm3
Câu 3 (1,0 điểm): Trình bày thế nào là đơn chất và hợp chất ? Ví dụ ?
Câu 4 (1,0 điểm): Ghi lại sơ đồ hô hấp của cây xanh ?

Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:

Quan sát hình vẽ mô tả hiện tượng và giải thích ?
Câu 6 (1,0 điểm): So sánh tế bào thực vật, động vật ?
Câu 7 (1,0 điểm): Con gà còn sống phải có dấu hiệu gì ?
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI RA ĐỀ

Đỗ Huy Học
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU


PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT
TRƯỜNG THCS TT TẰNG LOỎNG LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017
Môn: KHTN
- Bài chấm theo thang điểm 10, điểm chi tiết đến 0,25. Điểm thành phần không
được làm tròn, điểm toàn bài là tổng số điểm thành phần .
-Học sinh giải đúng bằng các cách khác nhau thì cho điểm tương đương theo
biểu điểm chấm của từng phần .
- Phương trình phản ứng hóa học: Học sinh không ghi điều kiện của phản ứng
thì không tính điểm của PT phản ứng đó, nếu không cân bằng phản ứng thì cho nửa
số điểm của phản ứng đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1

1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào

3. nhân
4. Dễ cháy
5. CO2 Đioxitcacbon

Câu 2
Câu 3
Câu 4

Mỗi ý đúng
0,25 điểm
B
A
A

0,25
0,25
0,25

PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 Câu 1 Qui trình nghiên cứu
(1,5 đ) Bước 1: Xác định vấn đề(câu hỏi nghiên cứu)
Bước 2: Đề xuất giảthuyết
Bước 3: Thiết kếvà tiến hành thực nghiệm kiểm chứng giảthuyết
Bước 4: Thu thập, phân tích sốliệu
Bước 5: Thảo luận rút ra kết luận

0,2
5
0,2
5

0,5
0,2
5
0,2
5

Câu 2
Khối lượng riêng của nước
(1,0 đ) Áp dung công thức D = m => D nước = 100 =1g/ cm3
V
100
Đáp số : 1g/ cm3
Câu 3 - Đơn chất là chất được tạo nên từ một loại nguyên tử.
(1,0 đ) VD: Khí oxi O2 , Các bon C.

1,0
0,2
5


- Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
VD: Nước H2O , Muối ăn NaCl.

0,2
5
0,2
5
0,2
5


Câu 4 Sơ đồ quang hợp của cây xanh
(1,0 đ) Nước + Khí Cacbonic Khí Oxi + Đường tinh bột

1,0

Câu 5 Hình vẽ cho ta thấy
(1,5 đ) Hiện tượng xảy ra: que đóm đang cháy thì tắt, tia khói bay lên.
Giải thích: Hạt nảy mầm hô hấp mạnh, lấy oxi của không khí trong
bình nhả khí CO2.
Oxi là chất khí cần cho sự cháy, nên khi oxi không còn trong bình
thì que đóm đưa vào đang cháy sẽ bị tắt.
Câu 6 So sánh tế bào thực vật, động vật
(1,0 đ) – Giống nhau:
+ Màng tế bào
+ Tế bào chất
+ Nhân
– Khác nhau: tế bào thực vật có thêm các thành phần:
+ Vách tế bào
+ Không bào lớn
+ Lục lạp (tế bào thịt lá)
Câu 7 Dấu hiệu của sự sống
(1,0 đ) – Sinh trưởng
– Sinh sản
– Hô hấp
– Di chuyển
– Bài tiết
– Cảm ứng
– Dinh dưỡng

0,5

0,5
0,5
0,5

0,5

1,0

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4

1 Màng sinh chất
2 Chất tế bào
3 nhân
4 Dễ cháy
5 CO2 Đioxitcacbon

Mỗi ý đúng
0,25 điểm
D
A
C

0,25
0,25

0,25


PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 Câu 1 Qui trình nghiên cứu
(1,5đ) Bước 1:Xác định vấn đề(câu hỏi nghiên cứu)
Bước 2: Đề xuất giảthuyết
Bước 3:Thiết kếvà tiến hành thực nghiệm kiểm chứng giảthuyết
Bước 4:Thu thập, phân tích sốliệu
Bước 5:Thảo luận rút ra kết luận

0,2
5
0,2
5
0,5
0,2
5
0,2
5

Câu 2
Khối lượng riêng của nước
(1,0đ) Áp dung công thức D = m => D nước = 350 =1g/ cm3
V
350
Đáp số : 1g/ cm3
Câu 3 - Đơn chất là chất được tạo nên từ một loại nguyên tử.
(1,0đ) VD: Khí oxi O2 , Các bon C.
- Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.

VD: Nước H2O , Muối ăn NaCl.
(Học sinh có thể lấy VD khác )

Câu 4 Sơ đồ hô hấp của cây xanh
(1,0đ) Khí oxi + Chất hữu cơ Khí cacbonic + Hơi nước + Năng lượng
Câu 5 Hình vẽ cho ta thấy
(1,5đ) Hiện tượng xảy ra: que đóm đang cháy thì tắt, tia khói bay lên.
Giải thích: Hạt nảy mầm hô hấp mạnh, lấy oxi của không khí trong
bình, nhả khí CO2 .
Oxi là chất khí cần cho sự cháy, nên khi oxi không còn trong bình
thì que đóm đưa vào đang cháy sẽ bị tắt.
Câu 6 So sánh tế bào thực vật, động vật
(1,0đ) – Giống nhau:
+ Màng tếbào
+ Tế bào chất
+ Nhân
– Khác nhau: tếbào thực vật có thêm các thành phần:
+ Vách tế bào
+ Không bào lớn

1,0
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
1,0

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5


+ Lục lạp (tế bào thịt lá)
Câu 7 Dấu hiệu của sự sống
(1,0đ) – Sinh trưởng
– Sinh sản
– Hô hấp
– Di chuyển
– Bài tiết
– Cảm ứng
– Dinh dưỡng

1,0



×