Họ và Tên :………………………………….
Lớp : ……………………………………….….
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
KIỂM TRA 1TIẾT – CHƯƠNG 1
GIẢI TICH 12
------------------------------------------------------------------------------------------------
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Caâu 1. Hàm số y = 2 x − x 2 , đồng biến trên khoảng
A. (–∞; 1)
B. (1; +∞)
C. (0;1)
D. (1;2)
3
2
2
x ( m + 1) x
+ m3 đồng biến trên (5; +∞) ?
Caâu 2. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = +
3
2
A. ∀ m
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 C
D. không có giá trị m
2x − 4
Caâu 3. Số giao điểm giữa (d) y = x + 1 và (C) y =
là :
x −1
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Caâu 4.Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên tập D
nếu
∀x ∈ D, f ( x) ≤ M
∀x ∈ D, f ( x) ≥ M
A. ∀x ∈ D, f ( x ) ≤ M
B.
C. ∀x ∈ D, f ( x ) ≥ M
D.
∃x0 ∈ D, f ( x0 ) = M
∃x0 ∈ D, f ( x0 ) = M
Caâu 5. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
5x2 + 7
là :
x −1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Caâu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 + x − 7 là:
A. 2 3
B. 2 2
C. 2 5
D. 2 7
3
2
Caâu 7. Hàm số y = x − 6 x + 9 x + 5 , có giá trị cực đại bằng M; có giá trị cực tiểu bằng m . Khi đó M − m =
A. -4
B. 4
C. 2
D. -2
Caâu 8. Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3-3x2+1 tại 3 điểm phân biệt khi
A. −3 ≤ m ≤ 1
B. m>1
C. m<-3
D. -3
y
=
3
+
2
x
−
sin
x
Caâu 9. Trong các khẳng định sau về hàm số
, hãy tìm khẳng định đúng ?
A. Hàm số có TXĐ D = [-1;1]
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số có vô số điểm cực trị
3
2
y
=
−
x
+
6
x
−
9
x
+
7 là :
Caâu 10. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (1;3)
B. 3
C. 1
D. (3;7)
7
Caâu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là :
x−2
A. y = 0
B. x = 2
y=7
x=0
C.
D.
x3
2
Caâu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − 3 x + 5 x − 1 trên đoạn [0;2] là:
3
4
−1
−28
A.
B. −1
C.
D.
3
3
3
4
2
Caâu 13. Hàm số y = x − 2 x − 3 nghịch biến trên khoảng
A. (–∞; 0)
B. (0; +∞)
C. (0; 1)
D. (-1; 0)
2
Caâu 14. Trong tất cả các khu vườn hình chữ nhật có cùng diện tích bằng 90m , khu vườn có chu vi nhỏ nhất
bằng :
A. 16 10 m
B. 10 10 m
C. 9 10 m
D. 12 10 m
3
2
Caâu 15. Đồ thị hàm số y = x − (m − 1) x − 5 x + m có hai điểm cực trị là A và B . Hoành độ trung điểm của AB
bằng
m −1
A.
B. m − 1
C. 2( m − 1 )
D. 5
3
x4
2
3
Caâu 16. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = + (7 − m) x − m có ba điểm cực trị ?
2
A. m < 7
B. m ≥ 7
C. m > 7
D. m ≤ 7
4
2
Caâu 17. Số điểm cực trị của hàm số y = − x − 2 x − 3 là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x3
− 3 x 2 + 11x + 7 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
3
A. 11
B. 0
C. 9
D. 2
5x − 7
Caâu 19. Tọa độ giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là :
x+3
A. (3;5)
B. (5;-3)
C. (-3;5)
D. (5;3)
3
Caâu 20. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = (m − 2 x ) − 5 x + 3 trên [0;3] bằng 11 ?
A. m = 1
B. m = 2
C. m = -5
D. m = 3
Caâu 21. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1
B. y = − x 4 + 2 x 2
1
0
-1
C. y = x 4 − 2 x 2 − 1
D. y = x 4 − 2 x 2
Caâu 18. Trong tất cả các tiếp tuyến với (C) y =
-1
Caâu 22. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây
2x − 4
x −1
y=
y=
A.
B.
x −1
x−2
3x − 4
2x +1
y=
y=
C.
D.
x −1
x −1
y
4
2
0
1
x
Caâu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) y = mx+5 cắt
(C) y = x 3 − 2 x 2 + 5 tại ba điểm phân biệt có hoành độ không âm ?
A. 0
B. -1
C. m>-1 và m ≠ 0
D. m>-1
x +1
Caâu 24. Đường thẳng (d) y = x+m cắt đồ thị (C) y =
tại hai điểm A( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) , khi đó x1.x2 =
x −1
A) m + 1
B) − m + 2
C) m − 2
D) − m − 1
4
2
Caâu 25. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x − 2 x − 1 tại điểm A(2;7) có phương trình là :
A) y = 24 x − 41
B ) y = 24 x + 55
C ) y = −24 x + 41
--------------------------o- HEÁT -o-----------------------------
D) y = −24 x
Ñeà 1
1. C
2. A
3. B
4. B
5. C
6. B
7. B
8. D
9. C
10. D
11. A
12. B
13. C
14. D
15. A
16. C
17. B
18. D
19. C
20. B
21. D
22. A
23. B
24. D
25. A