Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra hóa học 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.29 KB, 2 trang )

132

Họ và tên:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Phản ứng giữa các chất nào dưới đây không phải phản ứng axit- bazơ?
A. H2SO4 + CaO
B. H2SO4 + BaCl2
C. HCl + NaOH
D. HNO3 + Cu(OH)2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 3: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và
KOH 0,2 M là:
A. 150ml
B. 50ml
C. 200ml
D. 100ml
Câu 4: Một dung dịch có nồng độ mol của OH là 0,0001 M. pH của dung dịch là:
A. 11
B. 4
C. 10
D. 5
Câu 5: Hệ số cân bằng của phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O là:
A. 8, 30, 8, 3, 15
B. 1, 4, 1, 1, 2
C. 8, 15, 8, 3, 15
D. 3, 8, 3, 1, 4
Câu 6: Trong công nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân dung dịch bão hòa NH4NO2


B. Thu hồi từ khí thải công nghiệp
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. Lấy từ khí thiên nhiên, khí mỏ dầu
Câu 7: Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
3,584 lít khí NO (đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là:
A. 50 g
B. 39,7 g
C. 39,0g
D. 29,7g
Câu 8: Cho NH4Cl vào dung dịch X thu được khí có mùi khai, làm xanh giấy quì ẩm. X là:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch NaOH
Câu 9: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
2−
A. Na2CO3 → 2Na+ + CO 3
B. NaOH → Na+ + OH+
C. NH3 + H2O → NH 4 + OHD. HCl → H+ + ClCâu 10: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra?
A. NaOH + Fe(NO3)3
B. HCl + Na2CO3
C. NaHCO3 + NaOH
D. NaCl + Ba(NO3)2
Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây NH3 thể hiện tính khử?
A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
B. NH3 + H2O ⇄ NH +4 + OHC. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
D. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây không dẫn được điện?
A. CuSO4
B. HCl

C. CH3OH
D. NaCl
Câu 13: Khi cho Cacbon tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:
A. CO2, NO , H2O
B. CO, NO2 , H2O
C. NO2 , H2O
D. CO2, NO2 , H2O
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
C. S+ 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Cu + HCl
B. Fe + H2SO4 loãng
C. Fe + H2SO4 đặc, nóng
D. Fe + HNO3 đặc, nóng
Câu 16: Cho chuỗi phản ứng sau: N2 → X → NO → Y → HNO3. X và Y lần lượt là:
A. NH3 và NO2
B. NH3 và N2O
C. NO2 và NH3
D. NO và NO2
Câu 17: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH 4)2SO4, NaNO3, Na2CO3. Hóa chất đó
là:
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. HCl
D. BaCl2
Trang 1/2 - Mã đề thi 132





Câu 18: Nồng độ mol của cation Ba2+ và anion NO 3 trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1M lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,1 M
B. 0,1 M và 0,1 M
C. 0,1 M và 0,05 M
D. 0,1 M và 0,2 M
+
Câu 19: Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào
sau đây?
A. 2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O B. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
C. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
D. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
Câu 20: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 đặc nguội?
A. Zn, Al, Pb
B. Cu, Ag, Zn
C. Cu, Ag, Fe
D. Fe, Zn, Al
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×