TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
======
TRỊNH THỊ HƯƠNG GIANG
THỰC TRẠNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
XÃ HỘI CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3 Ở MỘT SỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHU VỰC THÀNH PHỐ
VĨNH YÊN – VĨNH PHÚC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Giáo dục học
HÀ NỘI, 2016
LỜI CẢM ƠN
T i i
T
g iế
Th h T g
h h
hiệ
iệ
ờ g Ti
i
iệ
g ời
gi
h
h h
i i
h
h
i h
h h
ới h
h ớ g
g
i
gi
h h
– Th
i
g
i
h h
h iQ
h
h
gi
ờ g Ti
g
h
h
hiệ
h gi
i
ghi
h
h h
hế
h g h
T hS
hi
gi
i
hời gi
h i h
ủ
g hiế
h
h ộ h
h
gi
Tôi xin h
h T i
i h i
h
h
g h
gg
i
h
h hh
h h
n
t n
n m
Sinh viên
T ịnh Thị H
n Gi n
h
iế
LỜI CAM ĐOAN
T i i
iệ
g
ế
g
g
g h
g
h h
h ghi
ủ
g h
h
i g
i ủ
i
i h
h
n
t n
n m
Sinh viên
T ịnh Thị H
n Gi n
DANH MỤC CÁC T
GV
: gi
i
HS
:h
i h
KN
:
g
KNXH
:
g
TN
:T
NXB
: Nh
hi
hội
hội
VI T TẮT
MỤC LỤC
Ph n I: MỞ ẦU .............................................................................................. 1
1. Lí do ch
2. Mụ
tài ......................................................................................... 1
ích nghiên c u ..................................................................................... 3
3. Khách th nghiên c u.................................................................................... 3
i
4.
ng nghiên c u ................................................................................. 3
5. Giới h n, ph m vi nghiên c u..................................................................... 3
6. Gi thuyết khoa h c .................................................................................... 3
7. Nhiệm vụ nghiên c u .................................................................................. 4
8. Ph
g h
9. C
ghi
u ............................................................................ 4
tài ............................................................................................. 4
ƯƠNG 1. Ơ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC GIÁO DỤC KỸ NĂNG Ã
HỘI CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ
HỘI .................................................................................................................... 6
1.1. Một s khái niệ
n.......................................................................... 6
1.1.1. Khái niệm kỹ n n ................................................................................ 6
1.1.2. Khái niệm kỹ n n xã
i ..................................................................... 7
1.1.3. Khái niệm học sinh tiểu học ................................................................. 9
1.1.4. Quan niệm giáo dục kỹ n n xã
1.2. Một s v
i...................................................... 10
g
v giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u h c............ 10
1.2.1. Tầm quan trọng của việc giáo dục kỹ n n xã
i cho học sinh tiểu học
......................................................................................................................... 10
1.2.2. M t số kỹ n n xã
i giáo dục cho học sinh tiểu học ......................... 13
1.2.3. Cách tiếp cận kỹ n n xã
1.3. Nội dung, nguyên t
h
i cho học sinh lớp 3 ................................. 14
g h
ờng giáo dục kỹ
g
hội
cho h c sinh ti u h c ....................................................................................... 16
1.3.1. N i dung giáo dục kỹ n n xã
i cho học sinh tiểu học thông qua môn
tự nhiên và xã h i ............................................................................................ 16
1.3.2. Các nguyên tắc giáo dục kỹ n n xã
1.3.3. M t số p ươn p
p dạy học tích cực .................................................. 19
.3. . C c con đường giáo dục kỹ n n xã
1.4. Các yếu t
i cho học sinh ......................... 18
i ............................................... 23
h h ởng tới quá trình giáo dục kỹ
g
hội cho h c sinh
tiếu h c ............................................................................................................ 27
. . .
n lực của giáo viên ......................................................................... 27
1.4.2. Tính tích cực, chủ đ ng của học sinh khi tham gia vào quá trình giáo
dục KNXH ....................................................................................................... 28
. .3. Mô trường giáo dục KNXH .................................................................. 28
1.4.4. Các yếu tố quản lý ................................................................................. 29
1.5. Giáo dục kỹ
g
hội cho h c sinh ti u h c thông qua d y h c môn T
nhiên và Xã hội lớp 3 ...................................................................................... 30
1.5.1. Mục tiêu của c ươn trìn môn Tự nhiên và Xã h i lớp 3 ................... 30
.5. .
dun c ươn trìn môn T & X lớp 3 ........................................ 32
.5.3. Ý n ĩa t ực t ễn của v ệc
qua dạ
ọc môn Tự n ên v xã
o dục kỹ n n xã
c o ọc s n t ôn
lớp 3 ..................................................... 35
ƯƠNG 2. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG Ã ỘI CHO HỌC
SINH THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3 Ở
MỘT SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌ
U VỰ T
N P ỐV N
N–
V N P Ú ................................................................................................... 37
2.1. Th c tr g ội gũ gi
i
................................................................... 37
2.2. Th c tr ng nh n th c của cán bộ qu n lí, giáo viên và h c sinh lớp 3 v
v
giáo dục kỹ
g
hội ....................................................................... 38
2.2.1. Thực trạng nhận thức của cán b quản lí về vấn đề giáo dục kỹ n n xã
h i cho học sinh tiểu học ................................................................................. 38
2.2.2. Thực trạng nhận thức của giáo viên về vấn đề giáo dục kỹ n n xã
i
cho học sinh tiểu học ....................................................................................... 39
2.2.3. Thực trạng nhận thức của học sinh về tầm quan trọng của kỹ n n xã
h i .................................................................................................................... 42
2.3. Th c tr ng giáo dục kỹ
g
hội cho h c sinh ti u h c ..................... 43
2.3.1. Thực trạng thực hiện nhiệm vụ giáo dục kỹ n n xã
i cho học sinh
lớp 3 thông qua môn Tự nhiên và xã h i ở m t số trường tiểu học khu vực
t n p ố ĩn
ên – ĩn P úc .................................................................... 43
2.3.2. Thực trạn đảm bảo n i dung giáo dục kỹ n n xã
i cho học sinh lớp
3 thông qua môn Tự nhiên và Xã h i ở m t số trường Tiểu học khu vực t n
p ố ĩn
ên – ĩn P úc .............................................................................. 45
2.3.3. Thực trạng của việc sử dụn c c p ươn p p dạy học trong giáo dục
kỹ n n xã
i cho học sinh lớp 3 thông qua môn Tự nhiên và Xã h i ở m t số
trường tiểu học khu vực t n p ố ĩn
ên – ĩn P úc ............................. 47
2.3.4. Thực trạng của việc sử dụn c c p ươn t ện dạy học trong giáo dục kỹ
n n xã
i cho học sinh lớp 3 thông qua môn Tự nhiên và xã h i ở m t số
trường tiểu học khu vực t n p ố ĩn
ên – ĩn P úc ............................. 49
2.3.5. Thực trạng của việc sử dụng các hình thức tổ chức dạy học trong giáo
dục kỹ n n xã
i cho học sinh lớp 3 thông qua môn Tự nhiên và xã h i ở
m t số trường tiểu học khu vực t n p ố ĩn
ên – ĩn P úc ................. 50
ƯƠNG 3. NGUYÊN NHÂN CỦA THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN
PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG Ã ỘI CHO
HỌC SINH TIỂU HỌC THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN TỰ NHIÊN VÀ
XÃ HỘI LỚP 3 Ở MỘT SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHU VỰC T
P ỐV N
N
N – V N P Ú ................................................................... 53
3.1. Nguyên nhân của th c tr ng .................................................................... 53
3.2. Nh ng biệ
h
kh c phục th c tr ng .............................................. 56
3. . . Đổi mới, nâng cao nhận thức của đ
n ũ c n b quản lí.................... 56
3. . . ân cao trìn đ hiểu biết v n n lực giáo dục của mỗi của giáo viên
......................................................................................................................... 57
3. .3. Đầu tư k n p í c o oạt đ ng giáo dục............................................... 57
3.2.4. Tạo mô trường thuận lợ để học s n có cơ
i rèn luyện kỹ n n xã
h i .................................................................................................................... 58
3.2.5. Phát huy tính tích cực, chủ đ ng của học sinh khi tham gia vào quá
trình giáo dục kỹ n n xã
i.......................................................................... 59
3. . . T n cường công tác kiểm tra đ n
kết quả giáo dục tiểu học ..... 61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 65
Phần I: MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Môn h c T nhiên và xã hội cung c p cho h c sinh nh ng kiến th
b
ng trong T nhiên – Xã hội và các m i
u v các s v t - hiệ
quan hệ trong th c tế ời s ng củ
g ời T
g h
g
h i uh c
cùng với Toán, Tiếng Việt, T nhiên và Xã hội trang b cho các em h c sinh
nh ng kiến th
n của b c h c góp ph n bồi
ng phẩm ch t, nhân
g ời.
cách, hoàn thiệ
Trong b i c nh hiện nay cùng với s phát tri n của xã hội và s bùng
nổ của công nghệ thông tin ngày càng m nh mẽ thì giá tr
g
và l i s ng của giới trẻ
xã hội
g
i
ờ g
g
c cho h
i h
h
i
ế t c. Mà th c tr ng n n
g h
g e
hẹ việc giáo dục kỹ
ồng thời công tác giáo dục kỹ
i h h
g
hội
iệ
h
i h
g
hội
h
hiện nay việ
ng yêu c u giáo dục kỹ
g
hội cho
“Gi
ục kỹ
i
g
hội”
g
g gi
ờng h c
hội nhằm giúp h c
i, xây d ng nh ng hành vi lành
ổi nh ng hành vi, thói quen tiêu c
h i ộ, kiến th c, kỹ
h h
ũ g
sinh có l i s ng tích c c trong xã hội hiệ
mụ
i h
i
là một việc làm c n thiết bởi việc giáo dục các kỹ
m nh và tha
hội cho
gi
c s quan tâm, tham gia của các em h c sinh. B
thiếu kỹ
g
g
ở v t ch t gi ng d y. Nội
g m c v tài liệ
dung, cách th c giáo dục kỹ
h
i h h ờng
ớc ta hiện nay là quá chú tr ng d y kiến th c, sách vở, qu n lí
giáo dục bằng nh ng quy t c c
h
g
g ử lí, ng phó các tình hu ng x y ra trong cuộc s ng d n
ến thiếu hụt v
hội
h ớng sa sút. Việc giáo dục các kỹ
ờng h c cho h c sinh v n còn h n chế nên h
thiếu hụt v kỹ
giáo dụ
hi
c, nhân cách
ở giúp h c sinh
các nhân thích h p với th c tế xã hội. Mà
g
n của việc giáo dục kỹ
1
hội
h
ổi hành vi của
h c sinh, chuy n từ thói quen thụ ộng, có th gây rủi ro, d
ến h u qu
tiêu c c thành nh ng hành vi mang tính xây d ng tích c c và có hiệu qu
nâng cao ch
ng cuộc s ng cá nhân và góp ph n phát tri n xã hội b n
v ng.
ồng thời việc giáo dục kỹ
tinh th
h
ũ g h
h
g h
g
các kỹ
i h
g
hội
o n n t ng
i
ờng s ng
Việc rèn luyện
gi i quyết các v
hội cho h c sinh còn giúp các em ng xử thân thiện trong m i
g
tình hu ng; có thói quen và kỹ
xã hội; gi
iệc theo nhóm; kỹ
gh
ộng
ục cho h c sinh thói quen rèn luyện s c kh e, ý th c b o vệ b n
gi
thân, phòng ngừa tai n
h g
i
ớc và các tệ n n xã hội khác.
Chính vì v y mà việc giáo dục các kỹ
ngay từ b c ti u h c cho m i
g
gh
từ hoàn c h
i m t với các v
hiệu qu
g
i
g
hội c
c hình thành
ng h c sinh. Bởi việc giáo dục các kỹ
hội r t c n thiết trong h c t p và sinh ho t là vô cùng quan tr ng nh
h ở g ến quá trình hình thành và phát tri n nhân cách sau này của các em.
hi
Ch
g
hội mộ
h
ủ thì các em mới có
ởng thành v m i m t. Việc giáo dục ph i
th h
lúc, m i
g
c trang b các kỹ
i
hội v
gi h h
h
i
i
c tiến hành ở m i
ng. Tuy nhiên thì việc giáo dục các kỹ
h
c kết qu
g
i bởi do nội dung của bài
h c quá dài và do cách tiếp c n các kỹ
g
còn h n chế. Vì v
ng giáo dục một cách hiệu qu thì
c n ph i
g
nâng cao ch
hội của giáo viên trong bài h c
ờng tích h p các nội dung giáo dục kỹ
bài h c một cách cụ th . Nh n th y t m quan tr ng củ gi
hội và tính c p thiêt của v
nên tôi quyế
nh ch
g
hội vào từng
ục kỹ
g
tài: “Thực trạng
giáo dục kỹ năn xã hội cho học sinh thông qua dạy học môn Tự nhiên và
xã hội lớp 3 ở một số t
ờng tiểu học khu vực th nh phố V nh Y n –
V nh Phúc”.
2
2. Mục đích n hi n cứu
ở lí lu n và th c tr ng của việc giáo dục kỹ
Nghiên c
g
hội
cho h c sinh ti u h c thông qua d y h c môn T nhiên và xã hội lớp 3. Từ
g
xu t một s biện pháp nhằm nâng cao hiệu qu của việc giáo dục kỹ
xã hội cho h c sinh thông qua môn h c này.
3. Khách thể nghiên cứu
g
Th c tr ng giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u h c.
4. Đối t ợng nghiên cứu
g
Th c tr ng giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u h c thông qua
d y h c môn T nhiên và Xã hội lớp 3.
5. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
5.1.
Giới hạn nghiên cứu
ớ
g
u tìm hi u th c tr ng giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u
h c thông qua d y h c môn T nhiên và Xã hội lớp 3.
5.2.
T
Phạm vi nghiên cứu
g iệ
h
h h h V h
TN
ớ 3ở
ộ
ờ g Ti
h
h
– V h Ph
6. Giả thuyết khoa học
g
Việc giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u h c thông qua d y h c
môn T nhiên và Xã hội lớ 3
cao. Có nhi u nguyên nhân d
viên, do nội
h
g h
g
c chú tr
g
g hiệu qu củ
h h g h h p, do sử sử dụ g h
h
g h p
h h p,...
th c tr ng việc giáo dục kỹ
g
hội cho h c
sinh ti u h c thông qua d y h c môn T nhiên và Xã hội lớ 3
nh ng biện pháp h
h
ến tình tr ng nói trên: do nh n th c của giáo
h p lí, hình th c tổ ch c d y h
Nếu phát hiệ
g h
xu t
kh c phục th c tr ng thì hiệu qu giáo dục kỹ
3
g
hội trong h
ờng ti u h c nói chung và thông qua môn T nhiên
và Xã hội lớp 3 nói riêng sẽ
c nâng cao.
7. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hi u các v
lí lu n củ
tài
g
- Tìm hi u th c tr ng v việc giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u
ến
h c thông qua d y h c môn T nhiên và Xã hội lớp 3 và nguyên nhân d
th c tr ng.
x t một s gi i h
-
g
ng giáo dục kỹ
kh c phục th c tr ng và nâng cao ch t
hội cho h c sinh ti u h c thông qua d y h c môn
T nhiên và Xã hội lớp 3.
8. Ph
n pháp n hi n cứu
- Ph
g h
- Ph
g h
- Ph
g h
- Ph
g h
- Ph
g h
ghi
u tài liệu lí lu n
i u tra
h ện
h ng kê toán h …
9. Cấu t úc đề tài
Ng i h
gồ
3 h
ở
iế
gh
ội
g h h ủ
i
hội h h
i h
g:
Ch
n 1.
h g
ở
h
Ch
T
n 2. Th
h
T
Ch
iệ gi
hi
ụ
ỹ
g
hội
g gi
ụ
ỹ
hội ớ 3 ở
g
hội h h
ộ
i h h g
ờ g Ti
h
iệ
h
h
– V h Ph
n 3 Ng
g gi
ủ
hi
h h h V h
h
ế
ụ
h
ỹ
g
ủ
h
hội h h
4
g
i h Ti
ộ
h
h g
g
h
T
V h
hi
hội ớ 3 ở
ộ
ờ g Ti
– V h Ph
5
h
h
h h h
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC GIÁO DỤC KỸ NĂNG XÃ HỘI
CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC MÔN TỰ NHIÊN
VÀ XÃ HỘI
1.1. Một số khái niệm c bản
1.1.1. Khái niệm kỹ năng
g
Khái niệm v kỹ
gT
h c có hai quan niệ
h h ộng là kỹ
g
:
h h ộng, coi việc n
Quan niệm th nh t coi tr ng cách th
cách th
h
c
i diện cho quan niệm này là các tác gi :
Ph.N.Cônôbôlin, V.A.Crutexki, V.X.Cudin, A.G.Côvaliôp, V.A.Crutexki cho
rằng kỹ
g
h
g h c th c hiện ho
ộng
g ời n m
v ng.
g h g
Quan niệm th hai coi kỹ
ộng mà còn là một bi u hiệ
này có: N
L i
g
P
h
g ời
c củ
i diện cho quan niệm
h linh
nh, l i vừa có tính m m dẻ
hẳng h n A.V.Pêtrôpxki xem kỹ
l c sử dụng các tri th c, các d kiện hay các khái niệ
dụ g h g
g
A.V.Pêtrôpxki, F.K.Kharlamôp. Kỹ
theo quan niệm này vừa có tính ổ
ho t và vừa có tính mụ
h n là m t kỹ thu t của hành
g
g
g
cv n
phát hiện nh ng thuộc tính b n ch t của s v t và gi i quyết
thành công nh ng nhiệm vụ lí lu n hay th
Trong lí lu n d y h c, kỹ
h h
g h ờ g
c quan niệm là kh
g ời th c hiện có hiệu qu h h ộ g
i u kiện trong
g
y ra [2; 4]. Kỹ
nh.
g ng với các mụ
giờ ũ g
g ủa
h
h h i
c sử dụng trong nh ng tình hu ng khác nhau.
g
V y kỹ
Kỹ
một công việ
g
h
h
h gh
g
h
g ời th c hiệ
c mục
6
h
:
c một cách có hiệu qu
nh bằng cách l a ch n
h h ộng phù h p với i u kiện, hoàn c nh và
và áp dụng nh ng cách th
h
g iệ
h
nh.
g
V c u trúc của kỹ
tri th c v h h ộng, mụ
Nh
y kỹ
gi
h h h ộng và thao tác h h ộng .
g h
ở nh ng m
h
ng trong nó c tri th c, mụ
h h ộng. Tùy theo từng lo i kỹ
c
nh gồm có 3 yếu t :
g
h
h h h n trên tham gia vào
ộ khác nhau.
1.1.2. Khái niệm kỹ năng xã hội
Hiện nay có khá nhi u khái niệm v KNXH, tùy từng góc nhìn khác
h
g ời ta có nh ng khái niệm v KNXH khác nhau, chẳng h n:
- Theo Tổ ch
(UNESCO): KNXH
V
h
h
g
h c và giáo dục của Liên h p qu c
h
ủ các ch
th c hiệ
tham gia vào cuộc s ng hàng ngày –
h ng kỹ
g
h
c, viết, làm tính, giao tiếp ng xử, giới thiệu b n thân, thuyế
g
iệc nhóm, khám phá nh
g h
ổi của b
g
ỹ
g
h
ớc
h
hiệu qu …
- Theo Tổ ch c Y t Thế giới (WHO): KNXH là nh ng kỹ
g ời c
th
g
g
h
có cuộc s ng an toàn, kh e m nh.
hội và kỹ
tình hu g h g g
g
g gi
iế
g hiết
h ng kỹ
c v n dụng trong nh ng
ột cách có hiệu qu với g ời khác và
gi i quyết một cách có hiệu qu nh ng v
, nh ng tình hu ng của cuộc
s ng hàng ngày.
- Theo thuyết hành vi: KNXH là nh ng kỹ
ến nh ng tri th c, nh ng giá tr và nh
g h i ộ-
g
hội liên quan
h ng hành vi làm
cho các cá nhân có th thích nghi và gi i quyết có hiệu qu các yêu c u và
thách th c trong cuộc s ng.
7
- Theo PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình – Viện NCSP – T ờ g
g
Hà Nội: Kỹ
có th
hội là
g
g
c, kh
SP
– xã hội củ
g ời
ng phó với nh ng thách th c trong cuộc s ng, gi i quyết các tình
hu ng một cách tích c c và giao tiếp có hiệu qu .
ũ g
n hi u rộ g h
: Kỹ
g
l c cá nhân b t biến trong m i thời
mỗi thời
i
h
hội (KNXH) không ph i
i mà là nh
g
g
g
c thích nghi cho
ng. Bởi v y, KNXH vừa mang tính cá nhân,
vừa mang tính dân tộc - qu c gia, vừa mang tính xã hội – toàn c u. Từ nh ng
khái niệm trên, KNXH trong ph m vi l a tuổi ti u h c h ờng g n li n với
g
ph m trù kiến th c, kỹ
h i ộ mà h
i h
c rèn luyện trong quá
trình giáo dục. Tổng h p kết qu giáo dục từ bài h c trên lớp và từ h ng
ộng giáo dục ngoài giờ lên lớp, h
ho
g
ng phù h
h : Kỹ
g
nh giá tr , kỹ
i
…Nh ng kỹ
h h : gi
th g
ế
g
nh n th c, kỹ
g i
nh, kỹ
c một s kỹ
g gi
iếp, kỹ
nh, kỹ
g
g
t mục
giờ ũ g g n với một nội dung giáo dục nh t
ục b o vệ
g
g
i hh h h h
i
o, u g
ờng, giáo dục lòng nhân ái, giáo truy n
ớc nhớ nguồn, giáo dục s ng an toàn, kh e
m h…
Từ các quan niệm trên v kỹ
g
hội có th rút ra nh n xét:
Có nhi u cách bi
g
hội với các quan niệm rộng hẹp
t kỹ
khác nhau tùy theo cách tiếp nh n v
Với các khái niệ
.
h
i h n th y rằng kỹ
h ớng vào việc giúp con g ời h
ộng he
hội
u
h i ộ và hành
h ớng tích c c và mang tính ch t xây d ng. V y có th hi u
khái niệm kỹ
g
ổi nh n th c, giá tr
g
g
hội mộ
– xã hội củ
h h
g ời có th
8
:
ỹ
g
hội
g
c, kh
ng phó với nh ng thách th c trong
cuộc s ng, gi i quyết các tình hu ng một cách tích c c và giao tiếp có hiệu
qu .
g
Kỹ
hiện ở nh ng m
hội
c thiết l p với một n n t ng riêng biệ
ộ h
g ã hội
c. Kỹ
h
ội g ời có th hi u và th c hành
c liên hệ m t thiết với nh ng nội dung giáo dục
c nh ng câu h i h : h g
th c hành giúp chúng ta tr lời
h h
nên quyế
g
Kỹ
n làm gì,
hế nào?
hội mang tính cá nhân và xã hội. Tính cá nhân là bởi
g ủa mỗi cá nhân. Tính xã hội là vì trong mỗi gi i
là kh
phát tri n xã hội, mỗi
g
nh ng kỹ
gi
h
c yêu c
hội y. Ví dụ: Kỹ
g
ngân sách tr c p khác với ở nh ng th
n của s
có s phù h p với
hội c
ến ở nh
g
ờng kinh tế, kỹ
g g ời s ng ở nh ng vùng núi khác với nh
nh
c th c
i
g
ến
hội của
g g ời s ng ở vùng
bi …
g
Theo một cách khác, kỹ
hội là kh
g
mỗi g ời có th
ng phó một cách thích h p, ch c ch n với từ g i u kiện kinh tế, xã hội và
h
h
T
h
g i u kiện kinh tế xã hội của Việt Nam n i riêng và b i c nh toàn
c u nói chung, càng ngày chúng ta càng nh n ra t m quan tr ng của việc h c các
g
kỹ
hội
hi
hội
hi
ng phó với s
h
ổi, biế
c biệt là với l a tuổi d
n khủng ho ng l a tuổi quan tr ng của cuộ
b kỹ
g
hội
ộng củ
h
hi
i
ờng kinh tế, xã
e
ớc vào giai
ời. Các em càng c
c trang
h h ớng phát tri n cá nhân một cách t t nh t.
1.1.3. Khái niệm học sinh tiểu học
H c sinh ti u h c là trẻ ở ộ tuổi từ 6-11 tuổi
trình ti u h c từ lớp 1- lớp 5 t i
g he h
h
g
ờng ti u h c trong hệ th ng giáo dục
Việt Nam.
9
1.1.4. Quan niệm giáo dục kỹ năng xã hội
Giáo dục kỹ
g
hội là hình thành l i s ng tích c c trong xã hội
i, là xây d ng nh ng hành vi lành m h
hiệ
ở gi
thói quen tiêu c
h
ổi nh ng hành vi,
g ời h c có c kiến th c, kỹ
g h i ộ
thích h p.
1.2. Một số vấn đề về giáo dục kỹ năn xã hội cho học sinh tiểu học
1.2.1. Tầm quan trọng của việc giáo dục kỹ năng xã hội cho học sinh tiểu
học
Thế k XXI là thế kỷ của s phát tri n kinh tế xã hội, của khoa h c kỹ
thu t ở
hội
h ộ cao, do tri th c và kỹ thu
i với
ch ph i h
g
g ời g
g
có tri th c, h
n, mà ph i h
Giáo dục kỹ
có nh
g
h g
g ời trong xã hội hiệ
có nh ng giá tr
c, thẩ
g
nh.
g
hội nh
g gh nghiệ
h
h
g ời
i ngoài việc trang b kiến
h có th thích ng với s phát
g
tri n nhanh chóng của xã hội thì việc giáo dục kỹ
ũ g
i không
hội là giáo dục l i s ng tích c c trong xã hội hiện
nay. Chính vì v y, giáo dục trong xã hội hiệ
th c, kỹ
u, yêu c u của xã
hội h
g ời
c quan tâm và chú tr ng ở m i c p h c. Nó có quan hệ m t thiết
g ời, cụ th là:
i với s phát tri n toàn diện củ
g
- Trong quan hệ với b n thân: giáo dục kỹ
hội gi
g ời
biến kiến th c thành nh ng thói quen, h h ộng cụ th , lành m h
v
g
g
ớc h
h
hử thách, làm chủ cuộc s ng của b n thân.
- Trong quan hệ với gi
h: gi
g
dục kỹ
m
hội giúp h c sinh
h
biết quý tr ng ông bà, hiếu th o với cha mẹ
khi b
luôn
g ời thân
ộng viên, an ủi nhau khi gia quyến có chuyện chẳ g
- Trong quan hệ với xã hội: giáo dục kỹ
nh ng hành vi mang tính xã hội tích c
10
gi
g
ng góp ph
h…
h
ẩy
g ời biết cách ng xử
g
n với b n thân, với cộ g ồng, với
gi m bớt các v
i
ờng t nhiên xung quanh.
ồng thời gi i quyết
v s c kh e, v tệ n n xã hội
g ời.
hài hòa m i quan hệ gi a nhu c u với quy n l i củ
S phát tri n của xã hội hiệ
to lớ
ến cuộc s ng của mỗi gi
i
tiêu c
h he
hai chi
h h ởng tr c tiế
nh
h
i trên t t c
ộng
h ớng tích c c và
ến s phát tri n của h c sinh
l a tuổi ti u h c nói riêng và ở m i b c h c nói chung. Một s gi
h
mê với công việc mà b bê, sao nhãng việc quan t
h
i
i hiến
trẻ b thiếu hụt v tinh th n; một s khác l i thiếu hụt s hi u biết chia sẻ gi a
b mẹ và con cái buộc chúng ph i
ến b n bè mà chúng cho là có th tìm
th y lời khuyên; ho c có một s gi
h
thang kiếm s ng.T lệ
h
gi
g
h
h h
gi
ol
h
h
ẻ ph i lang
mẹ
ớng vào các
tệ n n xã hội ngày càng phổ biế … ã khiến nhi u trẻ b b
i
khủng
ho ng tinh th n.
L a tuổi h c sinh ti u h c bao gồm trẻ e
ộ tuổi 6 – 7 tuổi ến 11-
12 tuổi, mỗi h c sinh ti u h c là một th c th hồn nhiên với một nhân cách
gh h h h
g h
i n. Mỗi e
l a tuổi ti u h
ũ g h
th ch … h
ến nh ng nhu c u kh n g i m ẩ
h i
nh ng chiế
h
g
u có nh
g
i m chung của
i m riêng từ cá tính, tâm lí, trí tuệ,
y và phát tri
Nh
ủ ti
g
ờng c n có
The
h
g
trình mới, giáo viên t p trung vào d y cách h c, h c sinh h c cách h c, cách
h
nh n biết nhu c
g h
h c, giáo viên coi tr ng và khuyến
khích h c sinh h c t p tích c c, chủ ộng , sáng t o, t phát hiện và gi i quyết
v
h c sinh có th t chiế
của bài h
h
hết biết v n dụng kiến th c vào gi i bài t p trên lớ
iến th :
ớc
n dụng sáng t o
vào việc gi i quyết một cách h p lý các tình hu ng diễn ra trong cuộc s ng
của b
h
gi
h
ộ g ồng theo cách riêng của mình.
11
Ở l a tuổi này, hành vi của các em dễ có tính t phát, tính cách của các
e
h ờng bi u hiện th
h
phẩm ch t t
h ờ g
ớng b nh. Ph n lớn các em có nhi u
tha, ham hi u biết, hồn nhiên, chân th …
e
hồn nhiên, c tin trong các m i quan hệ ồng trang l a, với g ời lớ
gi
với th
c biệt
ến cu i b c ti u h c các em chuy n d n sang l a tuổi v
thành niên, vì thế tính cách có s
g i u mới l
khám phá nh
ng
h
ổi lớ
h h
h
h ớng tò mò, thích
c khẳ g
h
h h h
g ời
lớn, nhu c u giao tiếp với b n bè cùng l a tuổi phát tri n cao. Tuy nhiên, kinh
nghiệm s ng còn ít i
g ời lớn, d
gh
h
ủ chín ch
các em có th thành
ến việc các em còn có nh ng ng phó không lành m nh
T ớc nh ng áp l c tiêu c c hay s lôi kéo từ b
g ời x u trong cộ g ồ g h :
một s
è h
g
ừ
vào các tệ n n xã hội, sớm b l i
dụng tình dục ho c có nh ng hành vi ph m pháp một cách vô th …
h h ởng tiêu c c của n n kinh tế th
i với h c sinh ti u h c, nh ng
ờng, s bùng nổ của khoa h
ế
h g
ến s du nh p của l i
g ừng ngày
s ng th c dụng, buông th
e
h g i
c trang b kỹ
h
lành m nh với ni m tin và b
g hẳng, bi quan, t ti, m c c
có l i s ng
ễ dàng làm cho các em trở nên
h h ộng theo c m tính của b n thân.
g
Vì v y, việc giáo dục kỹ
hội c n thiế
ng vàng thì các em dễ b m c vào
i
nh ng c m b y của l i s ng tiêu c
g
h h ởng m nh mẽ ến các
hội có vai trò vô cùng quan tr
g
i
với l a tuổi h c sinh ti u h c, nhằm giúp các em rèn luyện hành vi có trách
nhiệ
i với b
h
gi
h
ộ g ồng, có kh
g ng phó tích c c
ớc s c ép của cuộc s ng và s lôi kéo thiếu lành m nh của b n bè cùng
trang l a. Nó giúp các em biết ng xử phù h p trong các tình hu ng của cuộc
s g gi
g
ờng kh
g
hội của các em, giúp các em s ng
12
kh e m nh v th ch t, tinh th n và xã hội. Nó sẽ góp ph n t o ra n n t ng
cho c tiến trình phát tri n v sau của các em.
1.2.2. Một số kỹ năng xã hội giáo dục cho học sinh tiểu học
g
Có th phân lo i kỹ
hội theo một s
h h
:
a. Phân lo i theo cách th nh t: bao gồm 2 lo i
* Kỹ
g h g:
+ Kỹ
g h n th c
+ Kỹ
g
* Kỹ
g h
hội ho c kỹ
+ Các v
g
g
iệt:
giới tính, s c kh e, sinh s n
+ Vệ sinh an toàn th c phẩm, vệ i h i h
+ Ng
gừ
+V
sử dụ g
+ Ng
gừa thiên tai, b o l c và rủi ro
+
h
phòng tai n
g ời bệnh HIV/AIDS
u, thu c lá, ma túy
h
g
h
g ột
+ Hòa bình và gi i quyế
+ Gi
h
ng
ộ g ồng
+ B o vệ hi
hi
i
b. Cách phân lo i th hai: Kỹ
ờ g…
g
hội
c chia làm 3 lo i
g h n biết và s ng với chính mình
* Nhóm kỹ
g h n th c
- Kỹ
- Lòng t tr ng
-S
i
nh
-
g
u với c m xúc
-
g
u với
g h n biết và s ng với g ời khác
* Nhóm kỹ
-T
g
g hẳng
(
hệ li n nhân cách)
13
- C m thông
-
ớc s lôi kéo của b
ng v ng
- Th
g
è
g ời khác
ng
- Giao tiếp có hiệu qu
* Nhóm kỹ
g
-T
h
h
-T
g o
- Ra quyế
nh
ế
nh một cách có hiệu qu
- Gi i quyết v
c. Phân lo i theo cách th 3: bao gồm
- Các kỹ
g
:
h…
- Các kỹ
g h g: gi i quyết v
- Các kỹ
g
c, viế
g
hh
õi
h h
giáo dục cho h c sinh Ti u h
và b o vệ; KN ra quyế
h;
N i
;
làm chủ b n thân; KN h
h …
ng, ng c nh cụ th …
M c dù phân lo i theo nhi
c
h
h
h
g
ột s kỹ
g
h : N nh n th c; KN t phục vụ
nh; KN từ ch i; KN giao tiếp; KN
N
h
h ;
N
iếm và xử lí
thông tin.
1.2.3. Cách tiếp cận kỹ năng xã hội cho học sinh lớp 3
“N
1996 Ủy ban qu c tế v giáo dục củ UNES O
ột báo
cáo nh n m nh t m nhìn của giáo dục cho thế kỷ 21 d a trên b n trụ cột: học
để biết; học để làm; học để tự khẳn định mình; học để cùng chung sống.
10
u của thế kỷ 21
ta v n n ng n v “ h
biế ”
i
ờng h c ở Việt Nam của chúng
h
ới “h
”
với 2 trụ cột còn l i. Kiến th c v n là yếu t ng tr g
h
g
h gi ng d y và cách th
h gi
th c tế i ũ g thừa nh n là ngoài kỹ
g h
14
g ời h
(
g
h
ệ
T
g hi
t mù
i trong
ột
làm một công việc
h : gi
cụ th
i
ỹ
i e…) h
g ột, h p tác,...) g
gi i quyế
ỹ
g
g
g
ng (giao tiếp, ng xử,
i
ng. Th m chí
g i: Thế kỷ 21 là một thời kì của kinh tế dựa vào
Ngân hàng Thế giới
kỹ năn . Còn các nhà khoa h c thế giới khẳ g
h:
h h
t trong cuộc
s ng, kỹ năn mềm (trí tuệ c m xúc) chiếm 85%; kỹ năn cứng (trí tuệ
logic) chỉ chiếm 15%”.
hế giới v giáo dục cho m i g ời (ở Seneg
T i Diễ
ra 6 mụ i
g
:
- Mục tiêu th 3 : “Mỗi quốc gia phải đảm bảo cho n
tiếp cận ch
2000
ời học đ ợc
n t ình iáo dục KNXH phù hợp”.
- Mục tiêu 6 yêu c : “Khi đánh iá chất l ợng giáo dục cần phải
đánh iá KNXH củ n
Nh
ời học”
y giáo dục kỹ
c u b c thiế
g
hội cho h
i h
g ở thành một yêu
i với toàn xã hội. Th c tế hiện nay cho th y, h c sinh Ti u
h
g hiếu kỹ
củ
i
g
ờng h
hội tr m tr
ờ g
làm n y sinh nhi u v
g
i
ến nh ng v
ồng thời là một trong nh
g g
nóng
h
n
ờng, lệch l c v nhân cách,
xã hội: b o l c h
o d c, l i s ng tiêu c c, ph m tội ở tuổi v h h i …
V y làm sao để hình thành khối kỹ năn chiếm 85% sự thành công
của một con n
ời? có th n i
yêu cầu bắt buộc trong ch
dân” V
y, việ
y không ch là một câu h i, mà là c mộ “
n t ình đ o tạo của hệ thống giáo dục quốc
nh h ớng, bồi
quan tr ng, và rõ rà g
g
p kỹ
g iệc n ng n
hội cho các em là vô cùng
t lên vai nh ng nhà giáo dục
nói chung và giáo viên chủ nhiệm lớp nói riêng.
Hội ngh giáo dục thế giới ã làm sáng t một quan i m rằng: giáo dục
mu n bồi
g
g hiếu và ti
g
g ời h c giúp c i thiện cuộc s ng của h và là
15
h
h
h
tri n cá tính của
ổi xã hội thì c n ph i
chú tr g ến việc n m v ng các kỹ
g
nh các kỹ
g h ch t, chúng ta còn c n thêm các kỹ
kỹ
g
làm cho con g ời có th h c và sử dụng kiến th c
phân tích và phán
giúp làm chủ
SP 2009 T
h
nh
g
t khẳ g
h Gi
h h
h h h ộng Dakar
“h
h”
g ời, h
v
a trên b n trụ cột của giáo dục trong báo cáo của
g
hội (h
t khẳ g
ộng (h
m b o cho m i
chung s ng với m i g ời, h
làm, h
Delors. B n trụ cột này chính là một cách tiếp c n kỹ
kết h p gi a kh
g
kỹ
rằng: t t c thế hệ trẻ và
h ởng một n n giáo dụ
biết, h
h
g
phát tri n kh
g 40)
g g ời lớn có quy
g ời h
hội- nh ng kỹ n g
c c m xúc, cuộc s ng và có quan hệ
phù h p với g ời khác. (Nguyễ Th h
s g N
g h c hành,
biết, h
nh mình) với các kỹ
g
hội d a trên s
chung s ng với m i
g h c hành, kỹ
g
làm).
nh rõ nội dung các v
I
trong giáo dục thế k
gh
nh rõ nh ng yêu c u cụ th
g “h
nh ng ch báo trong từng nội
g ời” “h
t khẳ g
ộ g ồng thời l
ở
theo cách tiếp c n 4 trụ cột
h
h” “h
h gi
1.3. Nội dung, nguyên tắc, ph
biế ” “h
h
chung s ng với m i
”
ết qu của giáo dục kỹ
h h ớng ho t
g
hội.
n pháp, con đ ờng giáo dục kỹ năn xã
hội cho học sinh tiểu học
1.3.1. Nội dung giáo dục kỹ năng xã hội cho học sinh tiểu học thông qua
môn tự nhiên và xã hội
Môn t nhiên và xã hội là một trong nh ng môn h c phù h
dục kỹ
kiến th
g
giáo
hội cho các em h c sinh. Môn h c giúp h c sinh có một s
u v con g ời và s c kh e, v một s s v
trong t nhiên xã hội; chú tr ng ến việc hình thành và phát tri n các kỹ
16
gi n
g
h
h ct
h n xét, th c m
g
của b n thân v s v t hiệ
t câu h i và diễ
t hi u biết
gi n trong t nhiên và trong xã hội.
c biệt môn h c giúp h c sinh xây d ng các quy t c gi vệ sinh, an toàn cho
h
b
gi
h
ộ g ồ g;
gi
h
h
g
ờng h c và có
h i ộ thân thiện với thiên nhiên.
g
Nội dung giáo dục kỹ
hội cho h c sinh ti u h c thông qua môn
g
T nhiên và Xã hội gồm các kỹ
- Kỹ
g
:
h gi
nh n th c: T nhìn nh
b
h
nh
c m t m nh, m t yếu của b n thân; biết v trí của mình trong các m i quan
hệ ở nhà, ở
- Kỹ
g
ờng và ở cộ g ồng.
g
phục vụ và t b o vệ: Biết cách t phục vụ: rửa m
m; t b o vệ h
vệ sinh cá nhân, vệ i h
nhà, ở
ờng, ở
- Kỹ
của b
h ;
b o vệ
i
- Kỹ
i
g
h
c kh e của b
i
ờ g
i h
i
h
ến các v
ng, phòng bệnh và an toàn ở
g ộng.
ế
h: N
h g
ng xử phù h p trong gi
g
h
h
b o vệ s c kh e
ờng và cộ g ồ g;
ờng.
g i
g ừ ch i: Kiên quyết gi v ng l p
nh và kỹ
ờng và n i lời từ ch i
ớc nh ng lời rủ rê của b
è
g ời x u;
không tham gia vào nh ng việc làm và hành vi tiêu c c.
- Kỹ n g
hủ b n thân: Biế
m nh n trách nhiệm, cam kết th c
g hẳng trong nh ng tình hu ng của
hiện công việc và biết ng phó với
cuộc s ng một cách tích c c.
- Kỹ
g gi
iếp: T tin khi giao tiếp, l ng nghe tích c c; ph n hồi
xây d ng; bày t c m thông, chia sẻ gi
g ời có hoàn c h h
h
17
b n bè trong lớ
ờng, nh ng