Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TOAN 12 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.01 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN – HỌC KỲ 1
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích
A. 3

B. 2

VA '. ABC
bằng:
VA '. BB 'C 'C
C.

1
2

D.

2
3

Câu 2: Cho tam giác OIM vuông tại I có góc MOI bằng 600. Khi quay tam giác đó xung quanh cạnh OI thì đường gấp khúc
OMI vạch ra một hình nón có góc ở đỉnh là bao nhiêu ?
A. 900
B. 600
C. 1200
D. 300
Câu 3: Chọn khẳng định đúng nhất.
A. Khối đa diện là một hình đa diện.
B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
C. Khối đa diện là phần không gian bên ngoài hình đa diện.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
Câu 4: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh a. Khi đó diện tích của mặt cầu (S) là:


A.

3π a 2
4

B.

π a2
2

C.

2π a 2
3

D.

3π a 2
2

Câu 5: Cho hình chóp, đáy là đa giác có n đỉnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh ?
A. (n + 2) cạnh
B. 2n cạnh
C. n cạnh
D. n2 cạnh
Câu 6: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu
(S) là:

32π a 3
A.

3

B. 12π a 3

C. 32π a 3 3

D. 4π a 3 3

Câu 7: Có bao nhiêu mặt cầu đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước ?
A. Không có mặt cầu nào
B. Có 3 mặt cầu
C. Có vô số mặt cầu
D. Có 1 mặt cầu
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó
là:
A. 119π cm 2
B. 189π cm 2
C. 238π cm2
D. 168π cm 2
Câu 9: Cho khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15 và chiều cao của khối chóp bằng 12. Thể tích của khối
chóp này là:
A. 1008
B. 32760
C. 336
D. 10920
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là:
A.

a3 3
2


B. a 3 3

C.

a3 2
12

D.

a3 3
4

Câu 11: Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 3dm X 12dm, người ta làm các thùng đựng nước có chiều cao bằng
3dm theo một trong hai cách sau (xem hình minh họa).
Cách 1: Gò tấm nhôm ban đầu thành bốn mặt xung quanh của một hình lập phương.
Cách 2: Gò tấm nhôm ban đầu thành mặt xung quanh của một hình trụ.

Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và cách 2. Tính tỉ số

V1
?
V2

V1 π
V1 π
=
=
D.
V2 4

V2 3
Câu 12: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 2a, OB = 3a, OC = 4a . Tính khoảng cách từ
1
A.

V1
=1
V2

B.

V1 4
=
V2 π

C.


điểm O đến mp(ABC).
A.

61
a
12

B.

4a
5


C.

12a
61

D. 12a 61

Câu 13: Cho hai đường thẳng d và Δ song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P). Khi cho mp(P) quay xung
quanh đường thẳng Δ thì đường thẳng d vạch ra một mặt tròn xoay gọi là mặt gì ?
A. Mặt nón
B. Mặt phẳng
C. Mặt trụ
D. Mặt cầu
Câu 14: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = a, góc OMI bằng 300. Khi quay tam giác đó xung quanh cạnh OI thì đường
gấp khúc OMI vạch ra một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 2π a 2
B. 4π a 2 3
C. π a 2 3
D. 2π a 2 3
Câu 15: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình
vuông cạnh 10cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4000 cm3 thì chiều
dài của tấm bìa hình chữ nhật có độ dài là:
A. 50cm
B. 80cm
C. 60cm
D. 30cm
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt
4x2(1-x2) = 1 – k
A. 0B. 0< k<2

C. k<3
D. -1Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2
C. 0
Câu 18: Đồ thị hàm số y =

x
là:
x+4

B. 3
D. 1

2x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − x −1
2

A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
3
Câu 19: Xác định m để phương trình x – 3mx +2 = 0 có một nghiệm duy nhất:
A. m<1
B. m >1
C. m< -2
D. m<2
Câu 20: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =

A. (2;-3)
C. (-3; 2)

B. ( -3; -2)
D. (2; 3)

Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số y = −
A. 1
C. 3
Câu 22: Hàm số y =

2x − 5
là điểm?
x+3

1 3
x − x + 7 là:
3

2x − 5
đồng biến trên :
x+3

A. (-3; + ∞ )

B. R

D. R \ { −3}

C. (- ∞ ;3)

Câu 23: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
A.
B.
C.
D.

B. 0
D. 2

1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3

Song song với trục hoành;
Có hệ góc bằng – 1 ;
Có hệ số góc dương;
Song song với đường thẳng x = 1;

Câu 24: Tìm m để đồ thị hàm số y =

1 3
2
x − mx 2 − x + m + cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa
3
3

x12 + x22 + x32 > 15

2



A. m<-1 hoặc m>1
B. m>0
C. m> 1
D. m<-1
Câu 25: Cho hàm số y = x3 – 3x2 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;0).
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞ ).
C. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 26: Cho hàm số y = x4 +2x2 – 2017 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị hàm số qua (0;-2017)
B. Hàm số y = f(x) có 3 cực trị
C.

lim y = +∞, lim y = +∞

x →+∞

x →−∞

D. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu
Câu 27: Hàm số y = x4 - 2x2 +1 đồng biến trên các khoảng nào?
A. (- ∞ ; -1)
B. (1; + ∞ )
C. (-1;0) và (1; + ∞ )
D. (0;1)
Câu 28: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y =x3 +2x2 +x – 4 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. y= 8x -8
B. y = 2x +1

C. y = x – 7
D. y=x+1
Câu 29: Cho hàm số y =

x +1
. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là?
x−2

A. y = 2
B. x = 2
C. x = 1
D. y = 1
Câu 30: GTLN, GTNN của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x +35 trên [-4; 4] là
A. 10; -11
B. 40; 31
C. 40;- 41
D. 20; -2
Câu 31: Hàm số y = ax4 +bx2 +c đạt cực đại tại (0; -3) và đạt cực tiểu tại ( -1; -5)
Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là:
A. -3; -1; -5
B. -2; 4; -3
C. 2; 4; -3
D. 2; -4; -3
Câu 32: Cho hàm số y = x4 +2x2 – 1. Điểm cực tiểu của hàm số là ?
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 0
D. x = - 1
Câu 33: Tìm m lớn nhất để hàm số y =


4 3
x − mx 2 + (4m − 3) x + 2016 đồng biến trên tập xác định của nó.
3

A. m = 3
C. m = 2
Câu 34: Cho α = log 2 20 . Kết quả của log 20 5 tính theo
A.

α −2
α

B.

2
α

Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = e x
A. e x

2

2

+ 3 x −1

C.

Câu 36: Đạo hàm của hàm số y =


D.

α +2
α

C. (2 x + 3)e x

2

+ 3x −1

D. e x

1
là:
x .4 x

5
1
54
y'= −
y
'
=
x
C.
D.
2
4
x .4 x

4 4 x5
4 4 x9
Câu 37: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. y ' = −

1

α
2

là:

B. (2 x + 3)e x

+ 3x −1

α

B. m = 1
D. Đáp án khác.
là?

A. x m . y n = ( xy )

B. y ' =

m+n

B. x m .x n = x m + n


C. ( xy ) = x n . y n
n

( )

D. x n

m

= x nm

Câu 38: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số

3


của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
A. 106.118.331 người
B. 107.232.574 người
C. 107.232.573 người
D. 198.049.810 người
Câu 39: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a ( 1− 2 ) .a 2( 1+ 2 ) được kết quả là:
2

A. a

B. a 3

C. 1


Câu 40: Kết quả rút gọn của biểu thức A = log 1 7 + 2 log 9 49 − log

D. a 5
3

3

1
là?
7

A. log 7 3
B. 3log 7 3
C. log 3 7
D. 3log 3 7
Câu 41: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu
anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng
ngàn) là:
A. 143.563.000đồng
B. 2.373.047.000đồng
C. 137.500.000đồng
D. 133.547.000đồng
2 x−1
Câu 42: Phương trình 5
= 1 có nghiệm là :

1
2
C. x = 0
A.


1
3
D. x = 1

x=

B.

x=

Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các mệnh đề sau?
A. log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2

b

B. a loga = b

α

C. log a b = α ⇔ b = a
Câu 44: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y = ( 2 x + 1)

3

Câu 45: Phương trình
A.

x=−


C.

x=

D. log a = 0
1

B. y = ( 2 x + 1)

1
9

Câu 46: Số nghiệm của phương trình




2
3

B.  −∞; ÷

Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x +
A. 1 +

1
e

x = −8


D.

x = −9

B. 2
D. 1

2 x 2 −5 x −1

2
3




D.  ; +∞ ÷

1
2
trên đoạn  e; e  là:
x
C. 2 +

=
3

1
e2


D. e 2 + 1

1
là:
8

B. 3

Câu 50: Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
A. D = ( −∞; 2 )

B.

C. ¡

B. 2

Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2
A. 1

D. y = 32 x +1

log 2  x ( x − 1)  = 1 là:

A. 0
C. 3
Câu 47: Tập xác định của hàm số y = log 2 (2 − 3 x) là:

3
2


−3

log 3 x = −2 có nghiệm là:

1
9

A. ¡ \  

C. y = ( 2 x + 1)

3

C. 0

D. 2

C. D = ¡ \ { 2}

D. D = ( −∞; 2 ]

là:

B. D = ( 2; +∞ )

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×