Nhóm 5
Kế hoạch Marketing
Sản phẩm:
Bao bì thân thiện với môi trường
3G – Green Global Group
Khái quát dự án
Công ty
3G – Green Global
Group.
Biểu tượng
Sản phẩm
• Bao bì thân thiện với
môi trưởng
- 3G Elegant
- 3G Utility
- 3G Healthy
- 3G P.Giftz
3G – Green Global Group
Nội dung kế hoạch
3G – Green Global Group
1
Giới thiệu Dự án
2
Phân tích cơ hội kinh doanh
3
Mục tiêu sản phẩm và thị trường
4
Chương trình Marketing
5
Kiểm soát và đánh giá
I. Giới thiệu dự án
1.1 ý tưởng đầu tư
- Xu thế toàn cầu: “Phát triển bền vững”, “Thân thiện môi trường”
- Qua việc khảo sát thông tin về “vấn nạn rác thải nilon”:
- Tác hại của rác thải nilon:
Khảo sát năm 2002: Lượng rác thải từ túi, bao bì nhựa nhiệt dẻo PVC, PE
– 170 triệu tấn toàn thế giới. Ở Việt Nam khoảng 3-4 triệu tấn. Chiếm khoảng
2.5-3% toàn TG.
Tốc độ tăng lượng rác thải này: toàn thế giới: 3,2%. Việt Nam: 4-5%/năm
-Hành động của các quốc gia: Thế giới: “Nói không với túi nilon”
• Ở Việt nam:
Thông tin đại chúng liên tục đề cập đến vấn đề trên
Kết quả các cuộc khảo sát người tiêu dùng cho thấy:
100% các gia đình sử dụng túi nilon
56% biết rất rõ về tác hại của túi nilon
98% sẵn sàng sử dụng túi thân thiện với môi trường.
Một cuộc khảo sát khác cho biết có tới 86% người dân không biết rằng có
sản phẩm thân thiện môi trường thay thế túi nilon
3G – Green Global Group
I. Giới thiệu dự án
1.2 Sản phẩm
Tổng mức đầu tư:
Vốn đầu tư
Số lượng nhân viên
Nhà máy sản xuất
Sản phẩm:
Họ sản phẩm
Nguyên liệu
100 tỷ VND
30 tỷ
120 người
1,5 ha
Bao bì thân thiện với môi trường
Túi mua sắm đa dụng
Bao bì từ giấy
Màng LDPE
Hạt nhựa LDPE, LPC, PLA… (Các loại Polime sinh
học có đặc tính phân hủy nhanh)
Sợi dừa, Sợi Cotton
Giấy (làm từ xenlulo)
Sản phẩm cho kế hoạch marketing:
3G Elegant
: Dùng cho dòng sản phẩm các loại túi đựng quà - hàng mỹ
phẩm - thời trang
3G Utility
: Dùng cho dòng SP túi đựng đa dụng
3G Healthy
: Dùng cho dòng SP túi đựng thực phẩm dùng một lần tự huỷ
3G P.Gift
: Túi giấy và Giấy gói quà tặng
3G – Green Global Group
II. Phân tích các cơ hội kinh doanh
2.1. Phân tích các yếu tố bên ngoài (PESTLE)
- Đặc điểm chính trị ở VN
-Đường lối của Đảng
- Vật liệu thân thiện MT.
- Áp lực chống ô nhiễm MT
cho các SP hiện hữu
- Các chi phí liên quan đến
xử lý rác SP truyền thống
- Bảo hộ sản xuất
- Hàng rào thuế quan
không bị cản trở..
- Thuế tiêu thụ sản phẩm
truyền thống (túi nilon)
- Chế tài về môi trường
3G – Green Global Group
- Sức mua” là khá cao
- Chất lượng ngoại, giá nội.
- Nguyện liệu LDPE – thân
thiện với môi trường.
Political
Environmental
Economic
Legal
Sociologi
-cal
Technolo
-gical
- Công nghệ SX nguyên liệu thô:
- Công nghệ sản xuất sản phẩm:
- Công nghệ phụ trợ:
- Công nghệ đơn giản, dễ bị copy bới
các đối thủ mới tham gia vào thị
trường trong tương lai
-Phù hợp xu thế tiêu dùng
toàn cầu: “Thân thiện môi
trường
- Nhiều lao động đang
sống bằng rác thải nilon
sẽ bị thất nghiệp và mất
nguồn thu
2.2. Phân tích mô hình 5 lực lượng của Porter
+ Công nghệ đơn giản nên các
đối thủ mới gia nhập sẽ cao
+ Là người đi trước. Có thời
gian để củng cố vị thế
Đối thủ
Tiềm ẩn
Nhà
cung ứng
+ NVL thô từ nước
ngoài hẹp nên dễ bị
lệ thuộc về giá
+ Có thể chế tạo
NVL thô trong nước.
+ Sức mua lớn
+ Tâm lý và thói quen tiêu dùng
sẽ theo xu thế mới.
+ Rào cản là thói quen mua
sắm, chưa biết thương hiệu
3G
– Green Global Group
mới
+ Nhiều nhà sản xuất bao
bì hiện tại nhưng không
được coi là cùng ngành.
+ Hàng nhập khẩu: Giá
cao
.
Đối thủ
trong ngành
Sản phẩm
thay thế
Khách
hàng
Là hàng hóa hiện
hữu mà 3G đang
thay thế chúng.
2.3. Phân tích các yếu tố bên trong mô hình SWOT
SWOT
Điểm
mạnh
- Ý tưởng mới
- Lợi thế cạnh tranh
- Sự khác biệt của sản phẩm
- Nguồn lực tài chính.
-Nguồn lực tư bản
- Phù hợp xu thế và văn hóa tiêu dùng
Cơ hội
Điểm
yếu
- Đối thủ copy nhanh.
dễ làm suy giảm yếu tố cơ hội
- Công nhệ sản xuất là đơn giản
-Yếu tố thời cơ: Đi trước một bước
- Dòng sản phẩm đa dạng
- Có thể xuất khẩu
- Dễ bị “copy”
-Sự khác biệt của sản phẩm không nhiều:
- Chưa “phủ sóng” hết thị trường
3G – Green Global Group
Thách
thức
III. Mục tiêu sản phẩm và thị trường
3.1. Phân khúc thị trường và thị trường mục tiêu
Phân khúc
thị trường
End Users
- Là bao bì xách tay cho
các hàng hóa mua sắm
=> Tất cả mọi khách
hàng có nhu cầu mua
sắm => có nhu cầu sử
dụng.
3G – Green Global Group
+ Tại các Thành phố lớn: Hà Nội, Hải
phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
+ Tại các khu vực nông thôn
+ Tại các khu vực khác
Buyers
-Cá nhân:
Thị trường mục tiêu là các
phụ nữ từ 25 tuổi trở lên
-Tổ chức:
-Các tổ chức kinh doanh
phân phối hàng hóa tiêu
dung và thiết yếu (hộ kinh
doanh, cửa hàng, siêu
thị…).
III. Mục tiêu sản phẩm và thị trường
3.2. Sự khác biệt của sản phẩm
1 Đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
2 Thân thiện với môi trường
3 Dễ sử dụng
4 Giá cả hợp lý
5 Không bị đứt quai xách như một số sản phẩm khác
6 Chức năng đa dụng: có thể sử dụng để đựng những
hàng hoá khác nhau
7 Hình thức, mẫu mã đẹp
8 Không có chất gây độc hại cho sức khoẻ của
con người
3G – Green Global Group
III. Mục tiêu sản phẩm và thị trường
3.3. Tuyên bố định vị
“Sang trọng văn minh cùng 3G-Delux”
"Vì một tương lai xanh, hãy nói không với
túi nilon"
"3G - sự lựa chọn cho một tương lai xanh“
"3G - sự lựa chọn sáng suốt cho tương lai"
Tuyên bố định
vị sản phẩm
3G – Green Global Group
III. Mục tiêu sản phẩm và thị trường
3.3. Bản đồ định vị
Giá cao
Nhập
khẩu
3G- Dòng Deluxe: Chất lượng cao –
giá cao
3G
Deluxe
Ch.lượng
thấp
3G
Friendly
SP
hiện có
Ch.lượng
cao
3G- Dòng Friendly: Cạnh
tranh với hàng hiện có
3G – Green Global Group
Giá thấp
IV. Chương trình Marketing
Product
Price
Promotion
Marketing Mix
3G – Green Global Group
Place
IV. Chương trình Marketing
4.1. Sản phẩm (Product)
Nguyên tắc phủ kín các ứng dụng
Sản phẩm
hỗn hợp
3G – Green Global Group
1.
Túi sử dụng
nhiều lần: Chứa
đựng tổng thể
khi mua sắm
(thay cho túi
nilon loại to).
Chia ra thành
nhiều kiểu loại
khác nhau về
mẫu mã, kích
cỡ…
2.
- Túi màng
sinh học (thay
cho PE,PP) –
sử dụng đựng
thực phẩm,
chống ẩm,
chống thấm.
Nhiều kích cỡ
thông dụng
như của SP túi
nilon.
3.
- Túi đựng
quà – Giấy,
sản phẩm
khô. (Quần áo,
giày dép, …)Nhiều kích cỡ
IV. Chương trình Marketing
4.1. Sản phẩm (Product)
Mô hình ba cấp độ sản phẩm
Text in here
SP hoàn chỉnh,
gia tăng
SP cụ thể
Add
Title
SP
cốt
lõi
SP cụ thể
Sản phẩm cốt
lõi
SP HC, GT
3G – Green Global Group
- Sử dụng cho mọi ứng dụng của
bao bì, túi xách khi mua sắm.
- Thân thiện môi trường
- Nhãn hiệu, bao bì thiết kế: Đẹp,
cung cấp đủ các thông tin về lợi ích,
giá trị sử dụng.
- Chất lượng tương đương hàng
nhập khẩu, quản lý chất lượng chặt
chẽ.
- Ký hợp tác với ngân hàng cho việc
cấp tín dụng.
- Sử dụng dịch vụ chuyển phát
nhanh có thương hiệu lớn như TNT,
DHL, FEDEX .. “Cung cấp 24 giờ”
IV. Chương trình Marketing
4.2. Giá (Price)
Chất lượng
cao
Chiến lược giá
Giá cao
Chất lượng cao và Chia thành 02
dòng sản phẩm với giá bán khác
nhau.
- Dòng Deluxe: Sử dụng mẫu mã đẹp
hơn. Bán giá cao, Định giá ở mức
thấp hơn 1 chút so với hàng nhập
khẩu
3G – Green Global Group
Chất lượng
cao
Giá cạnh
tranh
- Dòng friendly (thân thiện, kinh tế):
Có thể bán mọi giá, sẵn sang cạnh
tranh với các đối thủ với sản phẩm
truyền thống – (vật liệu không phân
hủy)
IV. Chương trình Marketing
4.3. Khuêch trương, quảng bá (Promotion)
Truyền hình giờ
vàng, Clip, Tạp
chí mua sắm,
tiêu dùng, tiếpQuảng
thị, … cáo
Bán kèm, tặng
phiếu mua
hàng…
khuyến
mại
quan hệ
cộng đồng
Tổ chức sự kiện, tài
trợ, từ thiện,
Kết hợp các chương
trình về môi trường
3G – Green Global Group
IV. Chương trình Marketing
4.4. Địa điểm(Place)
Sử dụng đơn
kênh cho từng
vùng địa lý
Thành phố lớn:
2 đại lý / TP TW
Tỉnh
1 đại lý / tỉnh
3G – Green Global Group
Độ dài của
kênh
Độ dài của các
kênh do đại lý
cấp 1 (độc quyền
vùng) tự quyết
định.
Đối tượng lựa
chọn làm đại lý cấp
1
- Có kinh nghiệm
phân phối không
trong ngành.
- Nhà phân phối
lớn của SP cũ.
IV. Kiểm soát và đánh giá
- Duy trì sự tăng trưởng sản
lượng bán
- Tăng trưởng thị phần
- Tránh xung đột giữa các Nhà
phân phối
- Xung đột dọc: lựa chọn Nhà PP cấp
2 do Đại lý đảm nhiệm
-Xung đột ngang: Độc quyền vùng
-Xung đột giữa các kênh: thông tin
phản hồi, phương tiện thông tin đại
chúng và quảng bá SP.
3G – Green Global Group
+ Doanh số bán ra
+ Chỉ tiêu về chi phí
+ Chỉ tiêu khác (Dự trữ, cam
kết, kiểm soát, sự linh hoạt…)
Mục tiêu
Chỉ tiêu
quản lý và
đánh giá
Quản lý
xung đột
kênh PP
Quản lý
nguyên
nhân xung
đột
- Bất đồng về mục tiêu: Chính sách
với Nhà PP là WIN-WIN
- Quyền lợi : Giao chỉ tiêu rõ ràng, lợi
ích hưởng theo chính sách rõ ràng
IV. Kiểm soát và đánh giá
Chỉ tiêu
Doanh số bán
Doanh số bán hàng
Tỷ trọng giữa các SP
Chỉ tiêu về Chi phí
Chi phí vật chất
Lợi ích do 3G mang lại Mức độ đánh giá
Có BONUS
Quan trọng
Là hệ số quan trọng của Quan trọng
BONUS
SP được giao tại cửa
kho Nhà PP
Chi phí khác
Các tiêu chí khác
Mức độ dự trữ tối thiểu
Mức độ cam kết
Vùng phân phối
Doanh số tối thiểu
Khả năng kiểm soát
50
30
20
Không bắt buộc
Không bắt buộc
Hỗ trợ chi phí tài chính
PP Độc quyền
Tính linh hoạt
Cộng điểm
(*) Đánh giá cho thang điểm BONUS
3G – Green Global Group
Tỷ trọng điểm
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Không bắt buộc
Không bắt buộc
50
20
15
15
(*)
(*)
100
Tóm lược
Kế hoạch Marketing của nhóm có một số điểm nhấn quan trọng như sau:
1. Nhà đầu tư với Ý tưởng mới:
là Người tiên phong
2. Cơ hội kinh doanh:
Cơ hội VÀNG
3. Sản phẩm:
Có nhiều sự khác biệt phong phú
4. Thị trường
Đầy tiềm năng
5. Chương trình Marketing
- Chiến lược định giá
- Yếu tố NN và hỗ trợ tài chính trong tổ
chức phân phối
3G – Green Global Group
Thank you!
Tài liệu tham khảo:
1.Chương trình giảng dạy môn
Marketing – GSTS Nguyễn Thị Tuyết
Mai
2.Chương trình giảng dạy môn
Marketing – Đại học Griggs
3.MBA trong tầm tay - Charles
D.Schewe & Alexandre Hiam
4.Các nguồn thông tin khác từ báo
chí, internet…
5.Phỏng vấn trực tiếp và gián tiếp.
3G – Green Global Group
www.3G.com.vn
Email:
3G – Green Global Group