Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử học kỳ 1 Toán 12 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.03 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Kiểm tra học kỳ 1 2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

/>SĐT: 0963384959
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Giá trị của log6 5 tính theo a và b là:
ab
1
A.
B. a 2 + b 2
C.
a+b
a+b

Mã đề thi 357

D. a + b

Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 2mx + m − 1 có 3 điểm cực trị.
A. m < 0
B. ∀m ∈ ¡
C. m = 0
D. m > 0
4


2

Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2  x ( x − 1)  = 1
A. 1
B. 3
C. 0
Câu 4: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
A. I ( −3; −2 )

B. I ( 3; −2 )

2x + 1
là:
x −3

C. I ( −3; 2 )

là:
D. 2

D. I ( 3; 2 )

Câu 5: Một công ty sản xuất vỏ lon cần phải thiết kế các lon dạng hình trụ có nắp đậy để đựng các sản
phẩm đã được chế biến, có dung tích 120 (cm 3). để tiết kiệm vật liệu nhất bán kính đáy của vỏ lon sẽ gần
với số nào sau đây?
A. R = 3, 09cm
B. R = 2, 67cm
C. R = 4, 37cm
D. R = 3, 37cm
Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?

x

y=

2

x +1

A.

B.

y=

x
x +1

(

)

2

y = x 2 − 1 − 3x + 2

C. y=tgx

D.

C. 4


D. 2

C. 40;

D. 30.

C. ( −∞; −3 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. [ −3; 2]

Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1

-2
-3

Hàm số có mấy cực trị
A. 1
B. 3
Câu 8: Số cạnh của hai mươi mặt đều là:
A. 50;
B. 60;

Câu 9: Bất phương trình log 3 ( x + 4 ) < log3 ( x + 2 x − 2 ) có tập nghiệm là
2

A. ( −4; −3) ∪ ( 2; +∞ )

B. ( −3; 2 )

Câu 10: Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là
1 3
2 3
π 2a 3
2π a 3
A. π a
B.
C.
D.
πa
6
6
12

9

x 2 − 3x + 5
Câu 11: Số lượng đường tiệm cận đồ thị hàm số y =
là:
9 − x2
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 357


2x − 3
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .

Câu 12: Cho hàm số y =

B. Hàm số đồng biến trên R \ { −1} .

C. Hàm số nghịch biến trên R \ { −1} .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
π


Câu 13: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm
M0 có phương trình là:
π
π
π
π
π
A. y = x + 1
B. y = πx − π + 1
C. y = − x + + 1
D. y = x − + 1
2
2
2
2
2
25log5 6 + 49log7 8 − 3

31+ log9 4 + 42−log 2 3 + 5log125 27
A. 12
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 15: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ
lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết
đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t << T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.
Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như
lần đầu?
A. 28,2 phút.
B. 40 phút.

C. 20 phú
D. 24,2 phút.
Câu 16: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh
.
đề
sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng
D. nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 14: Giá trị của biểu thức P =

Câu 17: Hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 khi:
A. m =

9
2

B. m =

9
4

9
2

C. m = -

D. m = -


9
4

1

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. gọi V là thể tích khối trụ có hai đường tròn đáy ngoại
2

tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’; V là thể tích khối nón có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
V2

ABCD và đỉnh trùng tâm hình vuông A’B’C’D’. Khi đó tỉ số V1
V2 1
V2 1
V2 1
=
=
=
A.
B.
C.
V1 2
V1 3
V1 4
Câu 19: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y =
A. 5 2

B. 5
2


=?

x 2 − mx + m
x −1

C. 4 5

V2 1
D. V = 9
1
bằng :
D. 2 5

−1

1
 1
 
y y
+ ÷ . biểu thức rút gọn của K là:
Câu 20: Cho K =  x 2 − y 2 ÷  1 − 2
x x÷

 

A. x + 1
B. 2x
C. x
Câu 21: Cho log 2 5 = m; log 3 5 = n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:

1
A. m 2 + n 2
B. m + n
C.
m+n
1
Câu 22: Hàm số y = log 5
có tập xác định là:
6−x
A. (0; +∞)
B. (6; +∞)
C. R

D. x – 1
D.

mn
m+n

D. (-∞; 6)
Trang 2/5 - Mã đề thi 357


Câu 23: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở
mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có
nắp. Dung tích của cái hộp đó là

Hình 1
A. 504cm3
B. 918cm3

C. 252cm3
D. 459cm3
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là điểm
nào sau đây?
A. Trung điểm A’C’
B. Tâm của hình vuông AA’B’B.
C. Trung điểm AC
D. Tâm của hình chữ nhật ABC’D’.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình ln x > 1 là:
A. ( 1;e )
B. ( 0;e )
C. ( 1; +∞ )
D. ( e; +∞ )
Câu 26: Tất cả các giá trị m để phương trình x 4 − 3x 2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là :
9
9
13
13
A. 0 < m <
B. 1 < m <
C. − < m < 0
D. −1 < m <
4
4
4
4
Câu 27: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA ⊥ (ABCD), góc giữa
SD với đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp theo a ?
a3
3a 3

a3
A.
B.
C.
6
2
2
3
x
h
a
D.
3
Câu 28: Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện
h
tích là S ( x ) theo hình bên. Hộp có đáy là một hình vuôn
x
cạnh x ( cm ) , chiều cao hộp là h ( cm ) và thể tích hình hộp là
h
500 ( cm3 ) . Tìm x để S ( x ) nhỏ nhất.
A. x = 100 ( cm )
C. x = 20 ( cm )

B. x = 10 ( cm )

D. x = 50 ( cm )

h

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác

SAB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCD và
S.ABCD là:
A.

V G .A BCD
3
=
V S .A BCD
4

B.

V G .A BCD 1
=
V S .A BCD
2

C.

V G .A BCD 2
=
V S .A BCD
3

D.

V G .A BCD 1
=
V S .A BCD 3


Câu 30: Nếu log 2 x = 5 log 2 a + 4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng:
A. a 4 b 5
B. 4a + 5b
C. a 5 b 4
D. 5a + 4b
4
Câu 31: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0; π ] là
3
2 2
2 2
A. maxy=
, miny=0
B. maxy=
, miny=-1
3
3
2
C. maxy= , miny=0
D. maxy=2, miny=0
3
x
x
Câu 32: Xác định m để phương trình: 3.9 − 2 ( m − 2 ) .2 + m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. 2 < m < 4
B. m >4
C. m > 2
D. ∀m ∈ R

Trang 3/5 - Mã đề thi 357



Câu 33: Điểm I (0; - 2) nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây?

2
2x + 2
C. y = x 4 - 2x 2 .
D. y =
x+1
x- 1
Câu 34: Muốn có 100 triệu đồng sau 10 tháng thì phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng. Với lãi
suất gửi là 0,6%?
A. 9.674.911.478đ
B. 9.174.823.758đ
C. 9.857.556.325đ
D. 8.987.682.347đ
A. y = x 3 + 3x 2

B. y =

(

Câu 35: Hàm số y = 4 − x 2
A. (-∞: 2] ∪ [2; +∞)

)

3
5

có tập xác định là:


B. ( −2; 2 )

C. [-2; 2]

D. R\{-2; 2}

Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x.x 2
x
A. y ' = 2 x.2

x +1
3
x −1
B. y ' = x.2 + x .2

A. y = x 2 + 2x + 4

B. y = x .

y = 2 x.2 x.ln 2

C.
Câu 37: Đồ thị hàm số nào sau đây không đối xứng nhau qua trục tung?

x x
Câu 38: Cho phương trình 2 .2

A. -6


2

+ 5 x +1

=

B. -5

C. y = 4x 2 - 2x 4
1
. Tích của hai nghiệm là
16
C. 5

x
D. y ' = 2 .x ( x ln 2 + 2 )

D. y = x 4 - 2x 2

D. 6

1
3

3
2
Câu 39: Tìm m để hàm số y = − x + ( m − 1) x + ( m + 3) x − 10 đồng biến trong khoảng ( 0;3)

A. m <


12
7

B. m >

7
12

C. m ≥

12
7

D.

Câu 40: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tuỳ ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai.
n
am
A. ( a m ) = a m.n
B. a m− n = n
C. a m a n = a m + n
D. a m .a n = a m.n
a
Câu 41: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích
toàn phần Stp của hình nón (N) là
2
A. Stp = π Rl + π R

2
B. Stp = 2π Rl + 2π R


2
C. Stp = π Rh + π R

2
D. Stp = π Rl + 2π R

Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 600 . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD bằng :
4 3
2 6 3
8 6 3
8 6 3
A. π a
B.
C.
D.
πa
πa
πa
3
27
27
3
Câu 43: Số giao điểm của đường thẳng y = −5 x + 7 và đồ thị hàm số y = x − 3 x + 4 là:
A. 2
B. Không có giao điểm C. 3
D. 1
3


2

x2 + x + 4
, chọn phương án đúng trong các phương án sau
x +1
y = −4, min y = −6
y = −6, min y = −5
A. max
B. max
[ −4;−2]
[ −4;−2]
[ −4;−2]
[ −4; −2]

Câu 44: Cho hàm số y =

y = −5, min y = −6
C. max
[ −4;−2]
[ −4;−2]

D. max y = −
[ −4;−2]

16
, min y = −6
3 [ −4;−2]

3


Câu 45: Tập xác định của hàm số y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x là:

D = ( −3; +∞ ) \ { 5}

C. D = ( −3;5 )
D. D = ( −3;5]
B.
−x + 3
Câu 46: Cho hàm số: y =
(C). Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): y = x + m luôn cắt đồ thị
2x −1
hàm số (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt của (C)?
A. D = ( −3; +∞ )

Trang 4/5 - Mã đề thi 357


1
B. ∀m
2
Câu 47: Hàm số y = sin x - x

A. m <

(

A. Nghịch biến trên 0; + ¥

)


C. m >

1
2

D. m > -

1
2

B. Nghịch biến trên ¡

(

D. Đồng biến trên - ¥ ; 0

C. Đồng biến trên ¡

)

Câu 48: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng của hình?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 49: hàm số y = 3x 4 - 4x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ
B. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ
C. Điểm A (1; - 1) là điểm cực tiểu
D. Hàm số không có cực trị

Câu 50: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng
2π thì chiều cao của hình trụ là
A. 3 4
B. 3 2
C. 2
D. 1
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D D B A D D A C D A D C D A B B D C D D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D C A B D A B D A C C D A C D B D B B D C D


Trang 5/5 - Mã đề thi 357



×