Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ ôn tập số 1 lớp 12 năm học 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.77 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 1
A=

a2 + a

a +1
3

Câu 1: Rút gọn biểu thức
a

A.

1
2

a −1
a +1



ta được:

a −1

B.

C.

5. 3 5. 4 3 5. 5 4 5....100 99 5


Câu 2: Biểu thức
53
100

A.

B.

a +1

viết lại dưới dạng
thì giá trị của m là:
99
100
100
101
C.
D.

80
100

Câu 3: Cho x, y thỏa mãn:
B. 2
y = log

x

Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số:
0< x<


Câu 5: Giới hạn:
31
11

P = 3 x2 + 3 y 2

. Giá trị của biểu thức:
2 2

A. 1

0 < x ≠1

1

5m

x2 + 3 x4 y 2 + y 2 + 3 x2 y 4 = 2 2

A.

D.

2
3

B.
20 x
 e − 1 ln ( 2016 x + 1) 

lim  11x
+
÷
x →0 e
−1
2016 x



A.

B.

3x − 2
x+2

C.

là:
D. 4

là:

C.

2
< x ≠1
3

D.


x >1

là:

20
11

C.

27
11

D.

42
11

2

y = e − x .cos x
Câu 6: Hàm số
2
e − x ( 2 x cos x + sin x )

có đạo hàm là:

−e − x ( 2 x cos x + sin x )
2


A.

C.
e − x ( −2 x cos x + sin x )

−e − x ( −2 x cos x + sin x )

2

B.

2

(

y = ln x + x 2 + 1
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
1
x +1

x +1
2

B.
f ( x ) = x 2 − ln ( 1 − 2 x )

Câu 8: GTNN của hàm số

A.


4 − ln 2

là:

x

2

A.

)

D.

B.

1
− ln 5
4

−1

−x

x +1

x2 +1

2


C.
[ −2;0]
trên đoạn
là:

C.

4 − ln 5

D.

D.

1
− ln 2
4


(

f ( x ) = 1 + x 2 − x ln x + 1 + x 2

Câu 9: GTLN của hàm số:
2 − ln 1 + 2

(

)

)


là:
2 + ln

(

)

2 −1

−1
B.
C.
D.
P = 3x + 3− x
9 x + 9− x = 23
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
, biết
.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
2
f ( x ) = 2 x + m + log 2  mx − 2 ( m − 2 ) x + 2m − 1
Câu 11: Cho hàm số:
. Để hàm số có tập xác định là R thì
điều kiện của tham số m là:
m>0
m>2

0 < m <1
2A.
B.
C.
D.
x
9
f ( x) = x
f ( a) + f ( b)
a +b =1
9 +3
Câu 12: Cho hàm số
và hai số thực a, b thỏa mãn:
. Khi đó giá trị của
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A.

Câu 13: Phương trình
A. 2

9x

2


1

+ x −1

− 10.3x

2

+ x− 2

+1= 0

B. 4

có số nghiệm là:
C. 3

D. 5

2x

Câu 14: Bất phương trình:

A.

3
x
< 2. ( 0,3) + 3
x
100


x > log 0,3 3

x < −1

Câu 15: Cho phương trình:
số m là:
1
m≤
2

A.

(

B.

)

x

5 +1 + m

m≤
B.

(

có tập nghiệm là:


)

C.

x < log 0,3 3

x >1

D.

x

5 −1 = 2x
. Để phương trình có nghiệm thì điều kiện của tham

1
4

m≥−
C.

Câu 16: Nghiệm âm bé nhất của bất phương trình:
1
1


4
2
A.
B.


9

2

x −2 x − x

− 7.3

1
2

2

x − 2 x − x −1

m≥−
D.
≤2




C. -1

log 2 ( x + 3 x + 2 ) + log 32 ( x + 7 x + 12 ) = 3 + log 4 9
2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình:
A. 2

B. 3

1
4

D.

3
2

5

2


D. 5

C. 4
log 0,5 ( x − 5 x + 6 ) ≥ −1
2

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình:

A.

[ 1; 4]



[ 1; 2 ) ∪ ( 3; 4]

B.

( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
C.

D.

x = 1
x = 4



2x + 3 

log 1  log 2
÷≥ 0
x +1 
3 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình:

( −∞; −1)
( −1; +∞ )
( −∞; −2 )
A.
B.
C.
2
x + log ( x − x − 6 ) = 4 + log ( x + 2 )
Câu 20: Nghiệm của phương trình:


A. 8
B. 10
C. 6
log 2 x + 2.log 7 x = 2 + log 2 x.log 7 x
Câu 21: Nghiệm của phương trình:

x = 4
x = 5
x = 6
x = 5
x = 6
x = 7



A.
B.
C.
2.log 92 x = log 3 x.log 3 2 x + 1 − 1

(

Câu 22: Tích các nghiệm của phương trình:
A. 4
B. 12

)

( −2; +∞ )
D.


D. 4

D.

x = 7
x = 4




C. 10

D. -2

1
2

 3x − 1 
y =
÷
 x+4 

Câu 23: Tập xác định của hàm số

1
1

( −∞; −4 ) ∪  ; +∞ ÷
 ; +∞ ÷

( −∞; −4 )
3

3

A.
B.
C.
log
12
log 2 = a
log 3 = b
18
Câu 24: Cho

. Tính
theo a và b
2a + b
a + 2b
a+b
log18 12 =
log18 12 =
log18 12 =
a + 2b
2a + b
a−b
A.
B.
C.
D.

a
2.log 4 ( a + b ) = log 4 a + log 4 b + 1
b
25: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn:
. Tỉ số

1
1
3
2
4
4
A.
B.
C.
................................... HẾT ..................................

D.

x ≠ −4

log18 12 =

D. 1

a −b
a +b

Câu




×