Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

kiến thức cơ bản và đề thi mẫu vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.24 KB, 39 trang )

CẤU TRÚC TÀI LIỆU
CHUYÊN ĐỀ 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I.
KIẾN THỨC CHUNG:
TÓM TẮT CÔNG THỨC
II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP.
DẠNG 1: TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG, THƯỜNG GẶP DAO ĐỘNG
ĐIỀU HÒA
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DẠNG 3: TÌM THỜI GIAN VẬT ĐI TỪ LI ĐỘ X1 TỚI X 2
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC ( S, Smax, Smin)
DẠNG 5: BÀI TOÁN THỜI GIAN TRONG DĐ ĐH DẠNG
6: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA LI ĐỘ X TRONG THỜI GIAN t
II.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
I: KIẾN THỨC.
II: CÁC DẠNG BÀI TẬP.
BÀI TOÁN 1: TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG THƯỜNG GẶP
BÀI TOÁN 2.: LIÊN QUAN ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG CON LẮC LÒ XO
BÀI TOÁN 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO
BÀI TOÁN 4: TÌM ĐỘ BIẾN DẠNG, CHIỀU DÀI (MAX, MIN)
BÀI TOÁN 5: LỰC TRONG CON LẮC LÒ XO
BÀI TOÁN 6: CẮT, GHÉP LÒ XO NỐI TIẾP – SONG SONG - XUNG ĐỐI
BÀI TOÁN 7: SỰ THAY ĐỔI CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC LÒ XO KHI m
THAY ĐỔI
BÀI TOÁN 8: VA CHẠM
BÀI TOÁN 9: HỆ VẬT CÓ MA SÁT GẮN VÀO NHAU CÙNG DAO ĐỘNG.
III.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM


CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN
I.
KIẾN THỨC CHUNG: TÓM TẮT CÔNG THỨC
II.
II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP BÀI TOÁN
1. TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG THƯỜNG GẶP VỀ CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN 2 : CẮT, GHÉP CHIỀU DÀI CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN 3: CON LẮC ĐƠN BỊ VƯỚNG ĐINH, KẸP CHẶT
BÀI TOÁN 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN 5. VA CHẠM TRONG CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN 6 : SỰ THAY ĐỔI CHU KỲ CON LẮC ĐƠN KHI THAY ĐỔI ĐỘ
CAO h, ĐỘ SÂU d


BÀI TOÁN 7: SỰ THAY ĐỔI CHU KỲ CON LẮC ĐƠN KHI TĂNG GIẢM
NHIỆT ĐỘ
BÀI TOÁN 8: CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG NGOẠI LỰC
BÀI TOÁN 9: CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG TRÙNG PHÙNG
BÀI TOÁN 10: CON LẮC ĐƠN ĐANG DAO ĐỘNG ĐỨT DÂY
BÀI TOÁN 11 : CON LẮC VẬT LÝ DĐĐH III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG
HỢP ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 4: ĐỘ LỆCH PHA. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 5:
CÁC LOẠI DAO ĐỘNG.
CỘNG HƯỞNG CƠ
I.

KIẾN THỨC CHUNG: TÓM TẮT CÔNG THỨC
II.
II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Bài toán 1: Độ giảm biên độ trong dao động tắt dần chậm
Bài toán 2: Độ giảm cơ năng trong dao động tắt dần
BÀI TOÁN 3: Số dao động vật thực hiện được, số lần vật đi qua vị trí
cân bằng và thời gian dao động
BÀI TOÁN 4: Tìm tốc độ cực đại của vật đạt được trong quá trình dao
động
Dạng 5: Quãng đường vật đi được trong dao động tắt dần
BÀI TOÁN 6: CỘNG HƯỞNG CƠ
CHỦ ĐỀ 6: ÔN TẬP - DAO ĐỘNG CƠ HỌC
ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
DE KIEM TRA 20 CAU - DAP AN DE KIEM TRA 45'

CÁC ĐỀ THI MINH HỌA
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - 2017
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài: 150 phút;


(Không kể thời gian giao đề)
MĐ: 132
I. PHẦN I. MÔN VẬT LÝ
Câu 1. Phương trình dao động của vật có dạng: x  Acos2(ωt + π/6) cm. Chọn kết luận đúng?
A. Vật dao động với biên độ A/2.
B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A.

D. Vật dao động với pha ban đầu π/6.
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 3. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng về vị trí biên là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều. C. nhanh dần.
D. chậm
dần.
Câu 4. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  6cos(πt - π/2) cm. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian t  5(s), kể từ thời điểm gốc (t  0) là?
A. 30cm.
B. 15cm.
C. 60cm.
D. 90cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy
π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng

A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Câu 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi?
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 9. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng
B. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi
C. vận tốc, động năng và thế năng
D. động năng, thế năng và lực phục
hồi
Câu 10. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường. D.chiều
dài
dây treo.
Câu 11: ( Đề minh họa 2017)Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ
cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là


A. 2π

B. 2π

C.


D.

Câu 12: ( Đề minh họa 2017)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
Câu 13: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động
của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động.
B. chu kì riêng của dao động.
C. tần số dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 14: ( Đề minh họa 2017)Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π)
(cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
Câu 15: ( Đề minh họa 2017)Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u =
2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Câu 16: ( Đề minh họa 2017)Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất

rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất
lỏng.
Câu 17: ( Đề minh họa 2017) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u =
Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
Câu 18: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 19: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25
N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với
π
3
phương trình: x = 4cos(5πt+ )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là
1
1
1
1
30
25
5
15
A.
s.

B.
s.
C. s.
D.
s.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1s
B. 2,2s
C. 0,5s
D. 2s
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình: x1 = A1cos(ωt + ϕ1), x2 = A2cos(ωt + ϕ2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao
động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A.

A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos(ϕ1 − ϕ2 )

.

B.

A = A1 + A 2 − 2A1A 2 cos(ϕ2 − ϕ1 )

.


C.

A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos(ϕ1 − ϕ2 )


A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos(ϕ2 − ϕ1 )

D.
.
.
Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s2.
Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều dương thì phương trình li giác
của vật là :
π
π
π
π
30
3
3
60
A. α =
cos(7t+ ) rad.
B. α =
cos(7t- ) rad.
π
π
π
π
30
3
30
6
C. α =

cos(7t- ) rad.
D. α =
sin(7t+ ) rad.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc
vào tần số của ngoại lực.
π
π
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t -0,5 ) (cm). Kể từ lúc t =
0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng
A. 246,46cm.
B. 235cm.
C. 247,5cm.
D. 245,46cm.
Câu 25: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài
con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 4 lần.
B. tăng 16 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
π
6
Câu 26: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2πt - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến
khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây:
A. 9 lần.
B. 7 lần.
C. 8 lần.

D. 6 lần.
Câu 27: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 30(dB).
lần.

B. tăng thêm 1000(dB).

C. Tăng thêm 10 lần.

π
3

D. tăng lên gấp 3

Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5πt- )cm. Biên độ dao động
và pha ban đầu của vật là:


π
π
3
3
3
3
A. 4cm và
rad.
B. 4cm và
rad.
C. -4cm và rad.
D. 4cm và rad.

Câu 29: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của
dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng.
B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.
C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.
D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm,
dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình


sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là
3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5
cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là -12cm/s thì vận tốc của M2 là
5
3
2
A. 3
cm/s.
B. 4
cm/s.
C. 4cm/s.
D. 4
cm/s.
Câu 31: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.
D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 32: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -7W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70dB.
B. 50dB.
C. 60dB.
D. 80dB.
Câu 33: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ
phần trăm biên độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%.
B. 2,5%.
C. 10%.
D. 2,24%.
Câu 34: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A 1 = 9cm, A2,
π
π
3
2
ϕ1 = , ϕ2 = - rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
3
3
A. A2 = 18cm.
B. A2 = 4,5
cm.
C. A2 = 9
cm.
D. A2 = 9cm.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các
điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau
A. một số nguyên lẻ lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nủa bước sóng.
C. một số nguyên chẳn lần bước sóng.
D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng.

u = a cos 20π t cm
Câu 36: Phương trình sóng tại hai nguồn là :
. AB cách nhau 20cm, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực
đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD
là:
A. 458,8 cm2.
B. 2651,6 cm2.
C. 354,4 cm2.
D. 10,01 cm2.
Câu 37: ( Đề minh họa 2017) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi
vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp
tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o.
B. 10o.
C. 3,5o.
D. 2,5o.
Câu 38: ( Đề minh họa 2017) Khảo sát thực nghiệm một
con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có
độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F =
F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo
sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần
số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
Câu 39: ( Đề minh họa 2017) Tại điểm O trong lòng đất
đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên
mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ

(một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết


tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000
m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
A. 66,7 km.
B. 15 km.
C. 115 km.
D. 75,1 km.
Câu 40: ( Đề minh họa 2017) Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và
vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại,
trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần
A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,2 cm.
B. 3,1 cm.
C. 4,2 cm.
D. 2,1 cm.
II. PHẦN II. MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được m gam kết tủa. Gía trị của m là
A 40.
B 30.
C 25.
D 20.
Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để
nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
A BaCl2.
B NaOH.

C Ba(OH)2.
D AgNO3.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ?
A Không có chất nào.
B Axit HNO3 đặc nóng.
C Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số
mol 1:3.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch
giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen.
Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A 2M.
B 1,125M.
C 0,5M.
D 1M.
Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A Cu, Al2O3, Mg.
B Cu, Al, MgO.
C Cu, Al, Mg.
D
Cu,
Al2O3, MgO.
Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung
dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
A 0,540 gam.
B 0,108 gam.
C 0,216 gam.
D 1,080
gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd
đó là
A dd BaCl2.
B dd NaOH.
C dd CH3COOAg.
D qùi tím.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A quặng đôlômit.
B quặng boxit.
C quặng manhetit.
D quặng
pirit.
Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A ns1np2.
B ns2.
C np2.
D ns1np1.
Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A 16,20.
B 42,12.
C 32,40.
D 48,60.


+X





+Y




+Z

→

Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe
FeCl3
FeCl2
Fe(NO3)3. X, Y, Z lần
lượt là
A Cl2, Fe, HNO3.
B Cl2, Cu, HNO3.
C Cl2, Fe, AgNO3.
D HCl, Cl2,
AgNO3.
Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?
A dd Ba(OH)2..
B H2O.
C dd Br2.
D
dd
NaOH.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác
dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A 1,12.
B 3,36.

C 2,24.
D 4,48.
Câu 14: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí
NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A dung dịch BaCl2.
B quì tím ẩm.
C dd Ca(OH)2.
D
dung
dịch HCl.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết
tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A Fe2O3.
B CrO3.
C FeO.
D Fe2O3 và
Cr2O3.
Câu 16: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A 2,24.
B 3,36.
C 4,48.
D 6,72.
Câu 17: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A Fe và Au.
B Al và Ag.
C Cr và Hg.
D Al và
Fe.
Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?

A 26Fe2+ (Ar) 3d44s2.
B 26Fe3+ (Ar) 3d5.
C 26Fe2+ (Ar) 4s23d4. D 26Fe (Ar)
4s13d7.
Câu 19: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A 4.
B 3.
C 2.
D 1.
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A II, III và IV.
B I, III và IV.
C I, II và III.
D I, II và
IV.
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
Câu 22: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc
với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4,

MgCl2.
Câu 24: Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;


(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là
A. axit axetic.
B. Ala-Ala-Gly.
C. glucozơ.
D. Phenol.
Câu 26: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có
A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.
D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
Câu 27: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. proton và electron. B. electron.
C. proton.
D. proton và notron.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy tan được trong dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên
có thể viết là
A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl
clorua).
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 2,52.
C. 4,20.
D. 2,72.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y
(MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P 2O5 dư và bình II đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam.
Phần trăm thể tích anken Y trong M là
A. 80,00.
B. 75,00.
C. 33,33.
D. 40,00.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al 2O3 vào nước (dư) thu được
dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol
HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
A. 44,01
B. 41,07

C. 46,94
D. 35,20
Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) Dung dịch NaHCO3.
(2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4.
(5) Dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch ZnCl2.
(8) Dung dịch NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 34: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng
còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 40,8.
B. 53,6.
C. 20,4.
D. 40,0.
Câu35: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C 3H8 và
C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,477.
B. 43,931.
C. 42,158.
D. 45,704.



Câu 36: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9
mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl 3. Tiến hành điện phân dung
dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 116,89.
B. 118,64.
C. 116,31.
D. 117,39.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không
no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol
khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH
12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình
đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H 2
(đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 41,3%.
B. 43,5%.
C. 48,0%.
D. 46,3%.
Câu38: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino
axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH 2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2,
H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 8.
B. 12.
C. 4.
D. 6.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó
số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc), thu
được 6,944 lít CO2 (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M,
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 10,88.
B. 14,72.
C. 12,48.
D. 13,12.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối
lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch Y
và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung
dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 60,272.
B. 51,242.
C. 46,888.
D. 62,124.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S
=32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Cr = 52 ; Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Sr =
88, Ag = 108; I =127, Ba=137, Pb =208.
III. PHẦN III. MÔN SINH HỌC
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm bất kì theo
từng bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 2. Chọn nội dung đúng khi nói về vai trò của enzim ADN- polimeraza trong nhân đôi
ADN ?
A. Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' nên trên mạch khuôn

3'-5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN- polimeraza có vai trò tháo xoắn phân tử ADN tạo chạc chữ Y.


C. Enzim ADN- polimeraza có tác dụng nối các đọan Okazaki lại với nhau tạo thành ADN
mới.
D. Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' nên trên mạch khuôn
5'- 3' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.

Câu 5. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5' ( mạch mã gốc)
5' GXT XTT AAA GXT 3'
( Cho biết một số axit amin được mã hóa tương ứng với các bộ ba: XGA: acginin, GAA: axit
glutamic, UUU: phênialanin, GXU: alanin, XUU: lơxin, AAA: lizin, GGU: alixin, AUG:
mêtiônin).
Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. axit glutamic- acginin- phênialanin- axit glutamic.
B. acginin- axit glutamic- phênialanin- acginin.
C. alanin- lơxin- lizin- alanin.
D. lơxin-alanin- valin - lizin.
Câu 6. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thoái hóa.
D. Tính đồng
loạt.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây nói về đột biến điểm?
A. Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.
B. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại

nhất.
D. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Câu 8. Theo mô hình cấu trúc của opêrôn Lac ở vi khuẩn đường ruột E.coli, khi nào gen
cấu trúc hoạt động?
A. Khi môi trường có đường lactôzơ.
B. Khi môi trường có hay không có đường
lactôzơ.
C. Khi môi trường không có đường lactôzơ.
D. Khi môi trường nhiều đường lactôzơ.
Câu 9. Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?
A. mARN sơ khai là mARN trưởng thành.


B. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN
trưởng thành.
C. giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN
trưởng thành.
Câu 10. Một đoạn NST nào đó bị đứt ra và đảo ngược 1800 và nối lại là dạng đột biến
A. chuyển đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 11: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Câu 12: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã

gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 13. Ở người chuyển đoạn không cân giữa NST số 22' với NST số 9 tạo nên NST số 22
ngắn hơn bình thường gây nên
A. hội chứng tiếng mèo kêu.
B. hội chứng Đao.
C. bệnh viêm gan siêu vi B.
D. bệnh ung thư máu ác tính.
Câu 14. Nội dung nào sau đúng khi nói về đột biến gen và đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến gen gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến gen đều gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn,
chuyển đoạn.
C. Đột biến cấu trúc NST gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Đột biến gen gồm: mất, thêm, chuyển hoặc thay thế một hay một số cặp nuclêôtit.
Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X =
300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1500.
B. 2100.
C. 1200.
D. 1800.
Câu 16: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A)
gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành
alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số lượng từng
loại nuclêôtit của alen b là:
A. A = T = 301; G = X = 899.
B. A = T = 299; G = X = 901.
C. A = T = 901; G = X = 299.

D. A = T = 899; G = X = 301.
Câu 17: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 18: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một
mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1120.
B. 1080.
C. 990.
D.
1020.
Câu 19: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô
của gen là
A. 2250.
B. 1798.
C. 1125.
D.
3060.


A+T
G+X

Câu 20: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) có tỉ lệ
= 1,5. Gen B bị đột biến dạng
thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđro của alen b là:

A. 3601
B. 3600
C. 3899
D. 3599
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 22: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có cùng kiểu gen.
B. có kiểu hình khác nhau.
C. có kiểu hình giống nhau.
D. có kiểu gen khác nhau.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 25: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra
quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A.bí ngô.
B. cà chua.
C. đậu Hà Lan.
D. ruồi giấm.

Câu 26: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới
cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Trâu, bò, hươu.
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
D. Gà, bồ câu, bướm.
Câu 27: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài
nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A.Lai tế bào.
B. Lai thuận nghịch. C. Lai cận huyết.
D. Lai phân
tích.
Câu 28: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B. biến dị tổ hợp.
C. mức phản ứng của kiểu gen.
D. thể đột biến.
Câu 29: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
Câu 30 : Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất
A. chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng
B. luôn tồn tại thành từng cặp alen


C. luôn phân chia đều cho các tế bào con
D. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái

Câu 31: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch
khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao
tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen
A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D. trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ
nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 33: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
Câu 34: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây
không đúng?
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một
kiểu gen.
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
Câu 35: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

Câu 36: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng khác nhau thì chúng
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
Câu 37: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối
của alen A và alen a lần lượt là
A.
0,3 và 0,7.
B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6.
D. 0,5 và 0,5.
Câu 38: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể
của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này
với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể lưỡng bội.
C. thể đơn bội.
D. thể tứ bội.


Câu 39: Trong cơ chế điều hòa hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn
ra khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba
chiều của nó.
B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu
trúc.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các emzim phân giải
đường lactôzơ.

Câu 40: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế
bào lưỡng bội.
B. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
D. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
-------------------------HẾT---------------------

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 434

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh……………………...
Câu 1. Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định
với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.100 m/s.
B.120 m/s.
C.60 m/s.
D.80 m/s.
Câu 2. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u =

asin20πt

(u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát

ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?



A.30 lần.
B.15 lần.
C.20 lần.
D.25 lần.
Câu 3. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A.hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau.
C.hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau.
D.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
π
Câu 4. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + 4 ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là

i = I0 cos(ωt + ϕ)


A. 4 .

. Giá trị của ϕ bằng
π
B. 2 .

π
C. − 2 .


D. − 4 .

Câu 5. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm

5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao
động là
A.5 mJ.
B.10 mJ.
C.5 J.
D.2,5 J.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x 2 =A 2 cosωt+φ
(

2

x1 =A1cosωt+φ
(

1

) và

) . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A.

A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2cosφ
( -2 φ

C.

A 2 = A12 +A 22 - 2A1A 2sinφ( -2 φ


1

1

).

).

B.

A 2 =A12 +A 22 - 2A1A 2cosφ
( -2 φ

D.

A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2sinφ( -2 φ

1

).
1

).

Câu 7. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt
ω
ω
π
nước với phương trình lần lượt là u1 = A1cos t và u2 = A2cos( t + ). Những điểm thuộc mặt
nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ

A.không dao động.
B.dao động với biên độ (A1+A2).
C.dao động với biên độ nhỏ nhất.
D.dao động với biên độ 0,5(A1+A2).
Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (U và f thay đổi được) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có
lõi không khí. Để giảm cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch ta có thể
A.giảm tần số f của điện áp.
B.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi
nhựa.
C.tăng điện áp hiệu dụng U.
D.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi
sắt.
Câu 9.Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường
có độ dài bằng 2A là


1
A. 3f .

1
B. 4f .

1
C. 2f .

1
D. 12f .

Câu 10. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì
đó là

A.cường độ trung bình của dòng điện.
B.cường độ cực đại của dòng điện.
C.cường độ hiệu dụng của dòng điện.
D.cường độ tức thời của dòng điện.
Câu 11. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu

g
A. l .

l
B. g .

g
C. 2π l .

l
D. 2π g .

Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad).
Biên độ dao động của con lắc đơn là
A.ℓα0.
B.ℓ/α0.
C.α0/ℓ.
D.α0ℓ2.
Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dòng điện
π
π
π
π

.
.
.
.
A.trễ pha 2
B.sớm pha 4
C.trễ pha 4
D.sớm pha 2
Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây
không thể xảy ra?
A.U1> U.
B.U1> U3.
C.U2> U.
D.U = U1 = U2
= U3.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A.vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B.li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C.thế năng của vật giảm.
D.vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 16. Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A.là phương ngang.
B.trùng với phương truyền sóng.
C.là phương thẳng đứng.
D.vuông góc với phương truyền sóng.
x=Acosωt+φ
.)

(
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
Gia tốc của chất
điểm có phương trình
a = ωA cos ( ωt + ϕ ) .
A.
C.

a = −ωA cos ( ωt + ϕ ) .

B.

a = −ω2 Acos ( ωt + ϕ ) .

D.

a = ω2 A cos ( ωt + ϕ ) .


Câu 18. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động điều hòa với chu kì lần
lượt là T1 và T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. l1 = 4 l2 .

B. l1 = 0,25 l2 .

C. l1 = 0,50 l2 .

D. l1 = 2 l2 .

Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu

dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A.nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B.chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C.nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D.chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 20. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ . Hai
điểm nút liên tiếp cách nhau
A.0,75 λ .

B.0.87 λ .

C.0,5 λ .

D.0,25 λ .

Câu 21.Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến
thiên của vận tốc là
A.động năng, thế năng và lực kéo về.
B.li độ, động năng và thế năng.
C.li độ, gia tốc và lực kéo về.
D.li độ, gia tốc và động năng.
Câu 22. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A.cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D.cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm
và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao
động bằng
A.(k - 1/2)π(k∈Z).

B.2kπ (k∈Z).
C.(2k - 1) π (k∈Z).
D.(2k + 1) π/2 (k∈Z).
Câu 24. Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa
có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.f = 4f0.
B.f = 2f0.
C.f = 3f0.
D.f = f0.
Câu 25. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở
thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu AM và MB tương ứng là 120 V và 160 V. Hộp X chứa
A.tụ điện hoặc điện trở thuần.
B.cuộn dây không thuần cảm.
C.cuộn dây thuần cảm.
D.điện trở thuần.
Câu 26. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động
π
3A
π


x1 = A cos ωt −  cm
x2 =
cos ωt +  cm
điều hòa với phương trình lần lượt là

trên hai
3

4
6




trục tọa độ song song, cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động,
khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại
bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có
tổng độ lớn bằng
A.0,15 J.
B.0,1 J.
C. 0,25 J.
D. 0,50 J.
Câu 27. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều
u = 2cos40πt (cm)
hòa theo phương vuông góc mặt chất lỏng với phương trình: A


u B = 2cos(40πt + π) (cm)

. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm trên

đường thẳng Ax vuông góc với AB mà tại đó các phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A.4,28 cm.
B.2,07 cm.
C.1,03 cm.
D.2,14 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở

vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động
năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A.7,2 N.
B.12 N .
C.9 N.
D.8,1 N.
Câu 29. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo
thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB
và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp
thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức
cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút.
Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ
bằng
A.30 s.
B.25 s.
C.45 s.
D.15 s.
Câu 30. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
π

x = 5cos  2t + ÷
trình lần lượt là x1 = 5cos 2t và 2
2  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia

tốc của vật có độ lớn cực đại là
2
2
A. 10 2 cm / s .
B. 12 2 cm / s .


C.10 cm/s2.

D.12 cm/s2.

Câu 31. Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương
trình lần lượt là x1=2Acos(ωt+ φ1) và x2=3Acos(ωt+ φ2). Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li
độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp
bằng 15 cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động
thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng
A. 21cm .
B. 2 15 cm .
C. 15 cm .
D. 2 21cm .
Câu 32. Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi
trường dao động ngược pha nhau là


A.15 cm.
B.10 cm.
C.20 cm.
D.5 cm.
Câu 33.Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất
điểm là 5 cm thì nó có tốc độ 5π 3 cm / s . Dao động của chất điểm có chu kì là
A.1 s.
B.2 s.
C.0,2 s.
D.1,5 s.
Câu 34. Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng.
Điểm A cách nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là

A.2 W/m2.
B.1 W/m2.
C.1,5 W/m2.
D.3 W/m2.
Câu 35. Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền
trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A.32.
B.8.
C.16.
D.20.
Câu 36. Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là
U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch
pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng
A. 50 2 V.
B. 100 2 V.

C. 110 2 V.

D. 200 2 V.

Câu 37. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α
α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc thì lực căng dây
của con lắc là
T = 2mg(cos α + cos α 0 )
T = 2mg(cos α − cos α 0 )

A.
.
B.
.
C.

T = mg(3cos α − 2 cos α 0 )

T = mg(3cos α + 2 cos α 0 )

.

D.

.

Câu 38. Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
Sau mỗi chu kì, biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong
một dao động toàn phần là
A.6%.
B.9%.
C.94%.
D.91%.
Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu
2
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5π H và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại là U 3(V) . Giá trị của R bằng



A. 20 2 Ω.

B.50 Ω .

C. 50 2 Ω.

D.20 Ω .

Câu 40. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
1
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H và tụ điện có điện
10−4
dung 2π F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 2 V.

B. 200 2 V.

C.200 V.

D.100 V.

---------HẾT--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 721

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)


Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………….Số báo danh:
……………………………..
Câu 1. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ . Hai
điểm nút liên tiếp cách nhau
A.0,25 λ .

B.0.87 λ .

C.0,75 λ .

D.0,5 λ .

Câu 2. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt
ω
ω
π
nước với phương trình lần lượt là u1 = A1cos t và u2 = A2cos( t + ). Những điểm thuộc mặt
nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ
A.không dao động.
B.dao động với biên độ (A1+A2).
C.dao động với biên độ nhỏ nhất.
D.dao động với biên độ 0,5(A1+A2).
x=Acosωt+φ
.)
(
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
Gia tốc của chất
điểm có phương trình
a = ωA cos ( ωt + ϕ ) .
A.

C.

a = −ω2 Acos ( ωt + ϕ ) .

B.

a = ω2 A cos ( ωt + ϕ ) .

D.

a = −ωA cos ( ωt + ϕ ) .


Câu 4. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì
đó là
A.cường độ tức thời của dòng điện.
B.cường độ hiệu dụng của dòng điện.
C.cường độ trung bình của dòng điện.
D.cường độ cực đại của dòng điện.
Câu 5. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (U và f thay đổi được) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có
lõi không khí. Để giảm cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch ta có thể
A.tăng điện áp hiệu dụng U.
B.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi
nhựa.
C.đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi sắt.
D.giảm tần số f của điện áp.
Câu 6. Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa
có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.f = 4f0.
B.f = f0.

C.f = 2f0.
D.f = 3f0.
Câu 7. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm
và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao
động bằng
π
π
π
π
A.2k (k∈Z).
B.(k - 1/2) (k∈Z).
C.(2k + 1) /2 (k∈Z).
D.(2k - 1)
(k∈Z).
Câu 8.Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên
của vận tốc là
A.li độ, gia tốc và động năng.
B.động năng, thế năng và lực kéo về.
C.li độ, gia tốc và lực kéo về.
D.li độ, động năng và thế năng.
Câu 9. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u =
asin20πt

(u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát

ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A.15 lần.
B.20 lần.
C.30 lần.


D.25 lần.

Câu 10. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động điều hòa với chu kì lần
lượt là T1 và T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. l1 = 0,25 l2 .

B. l1 = 2 l2 .

C. l1 = 0,50 l2 .

D. l1 = 4 l2 .

Câu 11. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu

l
A. 2π g .

g
B. 2π l .

l
C. g .

g
D. l .

Câu 12. Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A.trùng với phương truyền sóng.
B.là phương thẳng đứng.

C.là phương ngang.
D.vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad).
Biên độ dao động của con lắc đơn là


A.ℓ/α0.
B.α0/ℓ.
C.ℓα0.
D.α0ℓ2.
Câu 14. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A.hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau.
B.hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau.
C.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D.hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
Câu 15. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A.cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
π
Câu 16. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + 4 ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là

i = I0 cos(ωt + ϕ)

π
A. 2 .

. Giá trị của ϕ bằng


B. 4 .

C. −


4 .

π

D. 2 .

Câu 17. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A.vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
B.vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
C.li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
D.thế năng của vật giảm.
Câu 18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dòng điện
π
π
π
π
A.sớm pha 4 .
B.trễ pha 2 .
C.sớm pha 2 .
D.trễ pha 4 .
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm
5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao
động là

A.5 mJ.
B.5 J.
C.2,5 J.
D.10 mJ.
Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây
không thể xảy ra?
A.U = U1 = U2 = U3.
B.U1> U3.
C.U2> U.
D.U1> U.
x =A cosωt+φ 1 )
Câu 21. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là 1 1 (

x 2 =A 2cosωt+φ
(
A.

2

) . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2sinφ( -2 φ

1

).

B.


A 2 =A12 +A 22 - 2A1A 2cosφ
( -2 φ

1

).


C.

A 2 = A12 +A 22 - 2A1A 2sinφ( -2 φ

1

).

D.

A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cosφ
( -2 φ

1

).

Câu 22. Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định
với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.60 m/s.
B.120 m/s.

C.100 m/s.
D.80 m/s.
Câu 23.Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng
đường có độ dài bằng 2A là
1
A. 12f .

1
B. 2f .

1
C. 3f .

1
D. 4f .

Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu
dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A.nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B.chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C.nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D.chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
Câu 25. Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là
U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch
pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng
A. 100 2 V.

B. 200 2 V.

C. 50 2 V.

D. 110 2 V.

Câu 26. Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng.
Điểm A cách nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là
A.1,5 W/m2.
B.2 W/m2.
C.1 W/m2.
D.3 W/m2.
Câu 27. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo
thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB
và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp
thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức
cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút.
Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ
bằng
A.45 s.
B.30 s.
C.25 s.
D.15 s.
Câu 28. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở
thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu AM và MB tương ứng là 120 V và 160 V. Hộp X chứa
A.cuộn dây thuần cảm.
B.cuộn dây không thuần cảm.



C.tụ điện hoặc điện trở thuần.
D.điện trở thuần.
Câu 29. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều
u = 2cos40πt (cm)
hòa theo phương vuông góc mặt chất lỏng với phương trình: A


u B = 2cos(40πt + π) (cm)

. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm trên

đường thẳng Ax vuông góc với AB mà tại đó các phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A.1,03 cm.
B.4,28 cm.
C.2,14 cm.
D.2,07 cm.
Câu 30. Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền
trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A.32.
B.8.
C.20.
D.16.
Câu 31. Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
Sau mỗi chu kì, biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong
một dao động toàn phần là
A.6%.
B.91%.
C.9%.

D.94%.
Câu 32. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động
π
3A
π


x1 = A cos ωt −  cm
x2 =
cos ωt +  cm
điều hòa với phương trình lần lượt là

trên hai
3
4
6


trục tọa độ song song, cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động,
khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại
bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có
tổng độ lớn bằng
A.0,15 J.
B. 0,50 J.
C.0,1 J.
D. 0,25 J.
Câu 33. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
1
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H và tụ điện có điện
10−4

dung 2π F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 2 V.

B.200 V.

C.100 V.

D. 200 2 V.

Câu 34.Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất
điểm là 5 cm thì nó có tốc độ 5π 3 cm / s . Dao động của chất điểm có chu kì là
A.1,5 s.
B.1 s.
C.2 s.
D.0,2 s.
Câu 35. Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi
trường dao động ngược pha nhau là
A.15 cm.
B.5 cm.
C.10 cm.
D.20 cm.


×