Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ ĐỀ CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.35 KB, 14 trang )

TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Phần thứ nhất
Câu hỏi và bài tập kiểm tra
Chơng I
Chất, Nguyên tử, Phân tử
A. Kiến thức trọng tâm
1. Chất : Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. Chất tinh khiết có những tính chất nhất định.
2. Nguyên tử : Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích d-
ơng và vỏ tạo bởi một hay nhiều hạt electron mang điện tích âm.
Hạt nhân
{
đ
đ
Hạt pcó iện tích
Hạt n không mang iện

Số hạt p = số hạt e
Nguyên tử
1 1 5
số hạtn
,
số hạt p
Vỏ : Hạt e có điện tích
m
p
= 1,6726.10
24
(g) ; m
n
= 1,6748.10
24


(g) ; m
e
= 1,095.10
28
(g)
3. Nguyên tố hoá học : Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt
nhân.
4. Phân tử : Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hoá học của chất.
5. Công thức hoá học dùng biểu diễn chất :
Công thức hoá học cho biết :
Chất tạo bởi nguyên tố hoá học nào.
Số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
Phân tử khối của chất.
6. Hoá trị : Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay
nhóm nguyên tử) đợc xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị.
B. Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
GV : NG NGC THNH 1
1
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.1. Cho các công thức hoá học của một số chất sau : Br
2
, AlCl
3
, Zn, S, MgO, H
2
. Trong đó :
A) có 3 đơn chất, 3 hợp chất.
B) có 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C) có 4 đơn chất, 2 hợp chất.

Hãy chọn câu đúng.
I.2. Cho công thức hoá học của nguyên tố R (phi kim) với hiđro là H
2
R và M (kim loại) với oxi là M
2
O
3
;
Công thức hoá học hợp chất của R với M là :
A) MR ; B) M
2
R
3
; C) M
3
R
2
; D) M
2
R.
Hãy chọn công thức hoá học đúng.
I.3. Hiện tợng nào là hiện tợng vật lí, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học trong số các hiện tợng sau :
A) Lu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc.
B) Cồn để trong lọ bay hơi có mùi thơm.
C) Thuỷ tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu.
D) Sắt bị gỉ trong không khí.
E) Đá vôi nung thành vôi sống.
I.4. Chọn dãy cụm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các chất :
A) Chất dẻo, thớc kẻ, than chì.
B) ấm nhôm, đồng, dây điện.

C) Bút chì, nớc, túi nilon.
D) Muối ăn, kẽm, đờng.
I.5. Công thức hoá học của chất kali pemanganat là KMnO
4
. Hãy cho biết các thông tin sau :
a) Các nguyên tố tạo nên chất.
b) Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử.
c) Phân tử khối của chất.
I.6. Hãy lấy thí dụ về vai trò của hoá học trong các lĩnh vực :
a) đời sống ; c) sản xuất công nghiệp ;
b) sản xuất nông nghiệp ; d) chế biến thực phẩm.
I.7. Hãy viết chữ Đ vào câu đúng và S vào câu sai trong các ô trống cuối mỗi câu sau :
Một trong các tính chất của chất là :
A) hình dạng
B) nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
C) màu sắc
GV : NG NGC THNH 2
2
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
D) kích thớc
E) tính tan
I.8. Để xác định tính chất của một chất, ngời ta dùng các phơng pháp thích hợp. Hãy ghép những phơng
pháp ở cột II sao cho phù hợp với tính chất của chất cần xác định ở cột I.
Tính chất của chất (I) Phơng pháp xác định (II)
A) Màu sắc 1. Cân
B) Khối lợng riêng 2. Đo thể tích
C) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi 3. Làm thí nghiệm
D) Tính chất hoá học 4. Quan sát
5. Dùng ampe kế
6. Dùng nhiệt kế

I.9. Nớc muối bão hoà đợc dùng làm chất tải lạnh trong sản xuất nớc đá. Ngời ta ngâm các khay đựng nớc
sạch trong bể đựng nớc muối bão hoà rồi làm lạnh nớc muối bão hoà, nớc trong khay sẽ chuyển thành n-
ớc đá, còn nớc muối thì không. Hãy giải thích.
I.10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
ở áp suất khí quyển :
A) Nớc cất sôi ở 100
o
C.
B) Nớc muối có nhiệt độ sôi nhỏ hơn 100
o
C.
C) Nớc đờng đông đặc ở nhiệt độ lớn hơn 0
o
C.
D) Nớc cất đông đặc ở nhiệt độ nhỏ hơn 0
o
C.
I.11. Trong cuộc sống xung quanh em, vật thể đợc tạo nên từ các chất nh :
kim loại, gỗ, thuỷ tinh, chất dẻo, giấy, ...
Hãy lấy thí dụ vật thể tạo nên từ các chất trên.
I.12. Làm thế nào để tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp ?
a) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với cát.
b) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với dầu hoả.
c) Dầu hoả ra khỏi hỗn hợp với nớc.
d) Đờng kính ra khỏi hỗn hợp với cát.
I.13. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng trong suốt : nớc cất và nớc muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau để phân biệt 2
cốc đựng 2 chất lỏng trên.
I.14. Cho cấu tạo của một số nguyên tử sau :
Nguyên tử Số e Số lớp e Số e ngoài cùng
Nitơ 7 2 5

GV : NG NGC THNH 3
3
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
Nguyên tử Số e Số lớp e Số e ngoài cùng
Heli 2 1 2
Nhôm 13 3 3
Clo 17 3 7
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2 electron.
I.15. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ nào đúng, sơ đồ nào sai ? Giải
thích.
I.16. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli và nguyên tử cacbon nh sau :
Hãy điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vào bảng sau :
Nguyên tử Số hạt p Số hạt n Số hạt e Điện tích
hạt nhân
Số lớp e
Heli
Cacbon
I.17. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ;
phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau :
GV : NG NGC THNH 4
4
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.18. Hạt nhân nguyên tử C gồm 6 proton và 6 nơtron. Hãy so sánh khối lợng hạt nhân với khối lợng các
electron ở lớp vỏ và rút ra nhận xét.
I.19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Xác định điện tích hạt nhân của
X, gọi tên X.
I.20. a) Tính ra gam khối lợng các nguyên tử sau :
Na : gồm 11 proton và 12 nơtron ;
N : gồm 7 proton và 7 nơtron ;

S : gồm 16 proton và 16 nơtron .
b) 1 đvC tơng đơng với bao nhiêu gam ?
I.21. Dùng kí hiệu hoá học để biểu thị những ý sau :
a) nguyên tố natri ;
b) nguyên tử nitơ ;
c) nguyên tử clo ;
d) 1 phân tử clo ;
e) 1 nguyên tử sắt ;
I.22. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối
lợng, nơtron.
Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau :
Canxi là....(1). có trong thành phần của xơng ...(2) nguyên tử canxi có 20 hạt ...(3) Nguyên tử canxi
trung hoà về điện nên số hạt ...(4) trong nguyên tử cũng bằng 20, ...(5) nguyên tử canxi tập trung ở
hạt nhân.
I.23. Mô hình tợng trng sau mô phỏng 3 trạng thái của nớc : nớc đá, nớc lỏng và hơi nớc. Hãy chỉ rõ trạng thái
của nớc tơng ứng với hình vẽ.
(a) (b) (c)
GV : NG NGC THNH 5
5
TRNG THCS PHAN LU THANH HUYN NG XUN
I.24. Những chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp : Than chì (C), muối ăn, khí ozon (O
3
), sắt (Fe),
nớc muối, nớc đá, đá vôi (CaCO
3
).
I.25. Xác định phân tử khối của các chất : axit sunfuric (H
2
SO
4

) ; đồng hiđroxit (Cu(OH)
2
) ; nhôm oxit
(Al
2
O
3
).
I.26. Tính ra gam khối lợng của 1 phân tử : axit sunfuric (H
2
SO
4
) ;
magie cacbonat (MgCO
3
) ; silic đioxit (SiO
2
).
I.27. Thông tin về nguyên tử của nguyên tố K đợc biết đến nh sau :
nguyên tử khối : 39 đvC ;
điện tích hạt nhân : 19+ ;
có 4 lớp electron, lớp sát hạt nhân có 2e, 2 lớp kế tiếp mỗi lớp có 8 electron.
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử K.
I.28. Đờng glucozơ có vị ngọt, dễ tan trong nớc, dùng chế huyết thanh ngọt để chữa bệnh. Một phân tử
glucozơ có 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử oxi. Hãy :
Viết công thức phân tử của glucozơ
So sánh xem phân tử glucozơ nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử axit axetic (CH
3
COOH) bao nhiêu lần ?
I.29. Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).

Các khái niệm (I) Các thí dụ (II)
A) Nguyên tử 1. Nớc muối
B) Hợp chất
2. Fe, O
2
, C
C) Chất nguyên chất 3. Nớc cất, muối ăn
D) Hỗn hợp 4. Muối iot, nớc chanh
E) Phân tử
5. NaOH, NaCl, CO
2
6. S, Si, Cu
I.30. Từ công thức hoá học của phân đạm urê CO(NH
2
)
2
. Hãy cho biết :
phân tử khối của urê.
tỉ lệ số nguyên tử từng nguyên tố trong phân tử.
% khối lợng từng nguyên tố trong một phân tử.
I.31. Hợp chất X có phân tử khối là 60 đvC và thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O, trong đó nguyên tố C chiếm
60%, nguyên tố hiđro chiếm 13,33% về khối lợng. Xác định công thức phân tử của X.
I.32. Viết công thức phân tử của các chất dựa vào các dữ kiện sau :
a) Nhôm oxit có thành phần Al (hoá trị III) và oxi.
GV : NG NGC THNH 6
6

×