Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 6 07 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 34 trang )

THỨ
NGÀY

MÔN

TIẾT
PPCT

Hai
01/10

CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT

6
47
48
6
6

Sinh hoạt dưới cờ
Bài 22: p - ph - nh
Bài 22: p - ph - nh
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 2)
Vẽ hoặc năn quả dạng tròn

Ba
02/10



HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH

49
50
21
6

Bai2 23: g – gh
Bai2 23: g – gh
Số 10
Chăm sóc và bảo vệ răng


03/10

TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG

22
51
52
6

Luyện tập

Bài 25: q – qu - gi
Bài 25: q – qu - gi
Xé, dán hình quả cam

Năm
04/10

TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
SHNK

23
53
54
6
6

Luyện tập chung
Bài 25: ng – ngh
Bài 25: ng – ngh
Học hát: Tìm bạn thân
Hát và múa: cô giáo như mẹ hiền

Sáu
05/10

THỂ DỤC
TOÁN

HỌC VẦN
HỌC VẦN
SINH HOẠT

6
24
55
56
6

Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động
Luyện tập chung
Bài 26: y – tr
Bài 26: y - tr
Sinh hoạt lớp

TÊN BÀI DẠY

1

ĐIỀU
CHỈNH

Không dạy xé
dán theo ô


Thứ hai, ngày 01 tháng 10 năm 2007
Học vần


Âm p - Ph – Nh (tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn
_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Ôn tập
_ Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang phải
_ Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm p, ph, nh từ
tiếng khoá

• ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu, tranh vẽ trong sách
giáo khoa
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng : phố
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng : nhà
2

Hoạt động của học sinh
_

Hát

_

Học sinh đọc theo yêu cầu

_

Học sinh viết

_
_

Học sinh quan sát
Học sinh nêu


_
_

Học sinh quan sát
Học sinh nêu : nhà lá


_ Trong tiếng phố nhà có âm nào đã học?
_ Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh → giáo
viên ghi bảng
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm p
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ p, biết cách phát
âm và đánh vần
• ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
• Hình thức học : cá nhân , lớp
• Phương pháp : Đàm thoại, thực hành
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên ghi “p“ đây là âm p
_ m p gồm có mấy nét ?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p
∗ Phát âm và đánh vần
_ p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía
vòm
_ Giáo viên viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở
đường kẻ 3 viết nét xiêng phải, lia bút nối liền với
nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu
_

c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ph

• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ph, biết cách phát
âm và đánh vần
_ Quy trình tương tự như âm p
d) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm nh
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ph, biết cách phát
âm và đánh vần
_ Quy trình tương tự như âm p
e) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác
từ tiếng
• ĐDDH : bộ đồ dùng tiếng việt
• Hình thức học : cá nhân , lớp
• Phương pháp : Trực quan , thực hành
_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm p, ph,
nh với các âm đã học để ghép tạo tiếng mới
_ Giáo viên chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc:
phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ
_ Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh
 Nhận xét
 Hát múa chuyển tiết 2
3

_
_

Âm ơ, âm a đã học
Học sinh đọc cả lớp

_ Học sinh quan sát
_ Nét xiêng phải, nét sổ

thẳng, nét móc 2 đầu
_ Học sinh thực hiện
_

Học sinh phát âm

_

Học sinh viết bảng con

_

Học sinh ghép và nêu

_

Học sinh luyện đọc

_

Đọc toàn bài


Học vần

Âm p - Ph - Nh (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ứng dụng xe ô tô chở khỉ và sư tử về sờ thú, nhà dì na ở phố, nhà gì na có
chó xù

_ Nói được thành câu theo chủ đề: chợ phố, thò xã
_ Nắm được cấu tạo nét: p-ph-nh
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, đúng câu
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ phố, thò xã
_ Viết đúng quy trình, liền mạch
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu , tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 47
2. Học sinh:
_ Vỡ viết in, sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác
từ tiếng bài trong sách giáo khoa
• ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo
khoa
• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại

_ Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp
_ Giáo viên chỉnh sửa phát âm
_ Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo
khoa. Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở
phố, nhà dì na có chó xù
b)Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ p, ph, nh,
phố xá, nhà lá đều nét đúng khoảng cách
• ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
4

_ Học sinh luyện đọc cá
nhân
_ Học sinh nêu
_

Học sinh luyện đọc


• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại,
giảng giải
_ Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
_ Giáo viên hướng dẫn viết
_ p : đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết p.

_

ph : viết o lia bút viết h


_

nh : viết n lia bút viết h

_

phố xá: cách nhau 1 con chữ o

_

nhà lá: cách nhau 1 con chữ o

c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ
đề: chợ phố, thò xã
• ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
• Hình thức học : lớp, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát, đàm thoại
_ Giáo viên treo tranh.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng để làm gì?
+ Nhà em có ai đi chợ?
+ ở phố nhà em có gì?
+ Nơi em ở tên gì?
+ em đang sống ở đâu
3. Củng cố:
_ Phương pháp: thi đua
_ Chia lớp thành 2 nhóm, cử đại diện lên thi đua

điền vào chổ trống
Cá rô ………. I
………. tơ
_ Nhận xét
4. Dặn dò:
5

_

Học sinh nêu

_

Học sinh viết vở

_
_

Học sinh quan sát
Học sinh nêu

_
_

Hoạt động lớp
Học sinh lên thi đua


_
_


Về nhà đọc lại toàn bài
Chuẩn bò bài âm : g-gh
Đạo Đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức :

Học sinh hiểu :
+
Trẻ em có quyền được học hành
+
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
2. Kỹ Năng :

Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3. Thái độ :

Học sinh yêu biết yêu q và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II) Chuẩn Bò
1. Giáo viên:

Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa

Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
2. Học sinh:

Vở bài tập


Sách bút
III) Các hoạt động dạy và học
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. n đònh :
2. Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học
tập (Tiết 2)
_ Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập

_

Treo tranh bài tập 3

_ Nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập ( Tiết 2)
b) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất
• Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là
sách vở đẹp
• ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Trực quan, quan sát, trò chơi, thực
6

_


Hát

_ Sử dụng đúng mục đích,
dùng xong sắp xếp đúng nơi
quy đònh
_ Học sinh nhận xét tranh
đúng sai


hành
∗ Cách tiến hành :
_ Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp
tưởng, tổ trưởng
_ Thi 2 vòng :
+ Vòng 1 : Thi ở tổ
+ Vòng 2: Thi lớp
_ Tiêu chuẩn chấm thi :
+ Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy đònh
+ Sách

 Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
c) Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2
• Muc tiêu : Gọi tên và nêu công dụng về đồ dùng
của mình
• ĐDDH : Đồ dùng học tập của từng học sinh
• Hình thức học : Lớp, nhóm
• Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận
_ 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng
của mình


 Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em.
Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện
tốt quyền được học tập của mình
d) Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3
• Muc tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai
• ĐDDH : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập,
đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên nêu yêu cầu
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?

_ Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng
 Kết luận :
_ Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
_ Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
_ Không xé sách vở
_ Học xong phải cất gọn gàng
7

_ Học sinh làm bài tập trong
vở
_ Học sinh trao đồi kết quả
cho nhau theo cặp . Bổ sung
kết quả cho nhau
_ Trình bày trước lớp

_


Học sinh nêu
+ Tên đồ dùng
+ Đồ dùng để làm gì
+ Cách giữ gìn

_ Bạn lau cặp sạch sẽ, thước
để vào hộp, treo cặp đúng nơi
quy đònh

_ Học sinh nhắc lại giữ gìn
đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền học tập của
mình


 Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt
quyền học tập của mình
4. Dặn dò :
_ Nhận xét tiết học
_ Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình
để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “

Mó thuật
8


: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng

hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng …
-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các
em.
2.Bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và
ghi tựa.
GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng
tròn.
Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các
quả để HS trả lời các câu hỏi sau :
-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?
-Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
-Có màu gì?
Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:
GV vẽ và giải thích các đường nét cơ
bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn.
GV quy đònh kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ
sau và sau cùng là tô màu vào quả đã
vẽ.
4.HS thực hành bài vẽ :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các
em hoàn thành bài vẽ đúng quy đònh.

-Thu bài chấm
Nhận xét bài vẽ của học sinh.
5.Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các
dạng quả tròn.
Tuyên dương học sinh vẽ tốt.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.

Hoạt động học sinh
Vở tập vẽ, tẩy, chì, …

Quan sát tranh ảnh vật thật.
Hình tròn.
Xanh, vàng, đỏ.
Hình tròn.
Xanh hoặc vàng.
Hình tròn, da vàng hay xanh đậm.
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ
nháp vào giấy nháp.

HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
Quả cam

Học vần
9


Âm g - gh (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_

Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng
2.Kỹ năng:
_
Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng
_
Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng
3.Thái độ:
_
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_
Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
2.Học sinh:
_
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. n đinh:
2. Bài cũ:
_
Gọi học sinh đọc bài SGK
_

Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà
_
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
_
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo
khoa
_
Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi : gà, ghế
_
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
_
Hôm nay học bài g – gh
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
• Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ g,
biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt
∗ Nhận diện chữ
_
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
_
Chữ g gồm mấy nét?
_




Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
10

_

Hát

_

Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con

_

Học sinh quan sát

_

Vẽ đàn gà , ghế

_

_
_

Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại

Học sinh quan sát và nêu

_
Nét cong hở phải và nét
khuyết dưới
_
Học sinh thực hiện
_


_
_

g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng

_

Đọc cá nhân
Tiếng gà

_

Học sinh đọc cá nhân

_

gì?

Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
∗ Hướng dẫn viết
_

g cao mấy đơn vò ?
_
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong
hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
_

Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền
trên a
_

c) Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
_
Quy trình tương tự như âm g
_
So sánh g và gh
_
Phát âm: gờ
_
Đánh vần: gờ-ê-ghê
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng
dụng
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt
_
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với
các âm đã học
_
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học

sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
_
Giáo viên sửa sai cho học sinh

Học sinh ghép và nêu các
tiếng tạo được
_
Học sinh đọc cá nhân
_

 Hát múa chuyển tiết 2

Học vần

Âm g - gh (Tiết 2)
I) Mục tiêu :
1.Kiến thức:
_
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
_
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
2.Kỹ năng:
_
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
_
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
11


Phát triển lời nói tự nhiên

3.Thái độ:
_
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_
Tự tin trong giao tiếp
_

II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49
2.Học sinh:
_
Vỡ viết in, sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở
sách giáo khoa
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa
_

Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
+ Đọc tựa bài
+ Đọc từ dưới tranh
+ Đọc tiếng từ ứng dụng
_
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
_
Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế
go
_
Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
_
Nêu tư thế ngồi viết
_
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
_
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu
huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút
đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
c) Hoạt động 3: Luyện nói
_

12


Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
_

Học sinh quan sát
_
Học sinh nêu theo cảm
nhận
_
Học sinh luyện đọc
_

_
_

Học sinh nêu
Học sinh quan sát


Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa
_
Giáo viên treo tranh
_
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
_
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay

chỉ nghe kể?
+ Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
+ Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
+ Gà thường ăn gì?
_
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì
sao em biết?
3. Củng cố:
_
Trò chơi: ai nhanh hơn ai
_
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ
có nghóa
ghi

gỗ
gụ

nhớ
4. Dặn dò:
_
Đọc lại bài đã học
_
Tìm các từ đã học ở sách báo
_
Xem trước bài mới kế tiếp






_

Học sinh quan sát
Vẽ con gà
Học sinh nêu

_

Học sinh nêu

_
_

Học sinh thi đua
_
Đội nào ghép nhanh sẽ
thắng
_

Toán

SỐ 10
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
− Có khái niệm ban đầu về số 10
− Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vò trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
2.Kỹ năng:
− Biết đọc , biết viết số 10
− Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10

3.Thái độ:
− Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
− Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
2.Học sinh :
− Sách , 10 que tính, vở bài tập
13


III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động :
2. Bài cũ : số 0

Giáo viên đọc

Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

Kể tên các số bé hơn 9




Hát



Học sinh ghi ở bảng con

Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8


9 lớn hơn những số nào ?

Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:

Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
b) Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
• Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vò trí
của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10,
đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật
bông hoa , hình vuông
∗ Bước 1 : Lập số

Giáo viên đính tranh

Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?


Mấy bạn rượt bắt?

Tương tự với: mẫu vật
+ Chấm tròn
+ Que tính

Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra













Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10

Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vò trí nào ?
Đọc dãy số từ 1 đến 10

14





Học sinh quan sát
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn

10 bạn đang chơi, 10 que
tính, 10 chấm tròn


Học sinh quan sát

Học sinh quan sát

Học sinh viết trên không,
trên bàn, trên bảng


Số 10 liền sau số 9 trong
dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Học sinh đọc cá nhân



c) Hoạt động 2: Thực hành

• Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh
cac số trong phạm vi 10
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Que tính , vở bài tập

Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết
đúng theo quy đònh)

Bài 2 : Điền số
+ Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc

Bài 3 : Viết số thích hợp
+ Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn
nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
+ 10 lớn hơn những số nào?


Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất

4. Củng cố:
• Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy
số 0 → 10

Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
+ 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 → 10
Dãy B đính 10 → 0

Nhận xét

5. Dặn dò:

Xem trước bài số luyện tập



Học sinh viết số 10



Học sinh tách và nêu

Số lớn nhất là 10

Số nhỏ nhất là 0

Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9

Học sinh thực hiện

Học sinh làm bài

Học sinh sửa bài




Học sinh lên thi đua điền


số



Tuyên dương

Tự nhiên xã hội

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức :
_ Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm
răng khoẻ đẹp
2. Kỹ năng :
_ Biết chăm sóc răng đúng cách
3. Thái độ :
_ Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
15


II) Chuẩn Bò
1. Giáo viên
_ Tranh vẽ về răng
_ Bàn trải người lớn , trẻ em
_ Kem đáng răng, mô hình răng
2. Học sinh
_ Bàn trải và kem đánh răng
III) Các hoạt động dạy và học
TG


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. n đònh :
2. Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
_ Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
_ Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ

_

Nêu những viêc không nên làm

_ Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
_ Chơi trò chuyền tăm
_ Bạn đã dùng gì để chuyền
_ Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
b) Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
• Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là
răng bò sún, bò sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận , trực
quan
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 :
_ Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng
của nhau và nhận sét hàm răng của bạn


Bước 2 :
_ Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
_ Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng
sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vónh viễn  vì
thế phải bảo vệ răng
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
• Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì
để bảo vệ răng
16

− Hát
_

Học sinh nêu

_ Không nghòch bẩn , tắm rữa
thường xuyên bằng xà phòng
_ Không đi chân đất, ăn bốc , cắn ,
móng tay …

_

Dùng răng ngậm que tăm

_ Học sinh thảo luận về răng của
bạn : trắng đẹp hay bò sâu sún
_
_

Lớp nhận xét,

Bổ sung thêm






ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, nhóm
Phương pháp : Đàm thoại , quan sát , thảo luận
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 :
_ Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14,
15

Bước 2 :
_ Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
_ Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất
 Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
_ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt
_ Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bò lung lay
 Kết luận
_ Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi
ngủ
_ Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
_ Phải khám răng đònh kỳ

4. Củng cố – tổng kết:
_ Phương pháp : Trò chơi thi đua
_ Cho học sinh làm ở vở bài tập

_ Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
5. Dặn dò :
_ Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng
_ Chuẩn bò : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước

_ Hai em ngồi cùng bàn quan sát và
nhận xét việc nên làm, việc không
nên làm
_ Mỗi nhóm một học sinh trả lời,
các nhóm khác bổ sung

_ Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm
chúng ta bò sâu răng
_ Phải đi khám răng

_

Thứ tư, ngày 03 tháng 10 năm 2007
Toán

LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
2.Kỹ năng:
_
Rèn kỹ năng so sánh số

_
Làm thành thạo các dạng toán ôn
3.Thái độ:
_
Học sinh yêu thích học Toán
17

Hoạt động lớp , cá nhân


II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10
2.Học sinh :
_
Vở bài tập, 10 que tính
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1) Khởi động :
2) Bài cũ : Số 10

Đếm từ 0 đến 10

Đếm từ 10 đến 0


Nêu vò trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10

Viết bảng con số 10

Nhận xét
3) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:

Luyện tập
b) Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố về đọc , so sánh các số
• Phương pháp : Trực quan , thực hành
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Bộ đồ dùng học Toán

Lấy và xếp số từ 0 → 10

Xếp ngược lại các số trên

Số 10 lớn hơn những số nào?

Số nào bé hơn 10?

Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
d) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các
số trong phạm vi 10
• Phương pháp : Trực quan, thực hành , đàm thoại

• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán

Bài 1 : Nối

Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ

Bài 3 : Điền số



Hát



6 học sinh đếm



Học sinh nêu



Học sinh viết



Học sinh xếp và đọc









lớp

10 > 0 , 1 , 2 , … , 0>9
0< 10 , … , 9<10
Học sinh nêu cấu tạo số

Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng

Học sinh làm, sửa miệng ở
bảng phụ




Bài 4 : Điền dấu < , > , =

Giáo viên thu vở chấm bài
4) Củng cố:




18


3 dãy lên điền


Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết

Giáo viên đính lên bảng bài 5

Nhận xét
5) Dặn dò:

Sửa lại bài sai vào vở nhà


Học sinh thi đua điền số
theo 3 tổ


Học vần

ÂM q-qu-gi (Tiết 1)
II) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
− Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
− Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của tiếng việt

− Tự tin trong giao tiếp
III) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
− Bộ đồ dùng học tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
IV) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. n đònh:
2. Bài cũ: m g-gh

Đọc bài ở sách giáo khoa
+ Đọc trang trái
+ Trang phải

Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ

Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ
tiếng khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp , cá nhân

• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
19



Hát



Học sinh đọc cá nhân



Học sinh viết bảng con


Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ
cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )

Chữ q đọc theo âm là qø để tiện đánh vần

Giáo viên đọc : q-qu-gi




50

Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang


Tranh vẽ con gì?

Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già

Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?

Hôm nay ta học bài qu – gi
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm q
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt
∗ Nhận diện chữ

Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q

Em hãy so sánh: q- a


Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và
đánh vần tiếng có chữ qu
• Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Chữ qu, bảng viết mẫu

Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u


Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại





Đánh vần: qø-ê-quê
So sánh qu với q

Học sinh đọc theo hướng
dẫn.

Học sinh quan sát







Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc tựa bài

Học sinh quan sát

Giống nhau: nét cong hở
phải

Khác nhau: q có nét sổ dài,

a có nét móc ngược

Học sinh thực hiện


Học sinh quan sát

Học sinh phát âm qu, cá
nhân - đồng thanh

Học sinh đánh vần

Giống nhau: đếu có chữ q

Khác nhau: qu có thêm âm
u


Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ
thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia
bút viết u.




quê
d) Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và
20


Học sinh viết bảng con: qu,


đánh vần tiếng có chữ gi
∗ Quy trình tương tự như qu
e) Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
• Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học: lớp, cá nhân
• ĐDDH: Hình vẽ , mẫu vật

Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học
để tạo thành tiếng mới

Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thò
giỏ cá
qua đò
giã giò



cầu

Học sinh thực hiện theo yêu

Học sinh luyện đọc cá
nhân, tổ, lớp



 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
Học vần

ÂM q-qu-gi (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
− Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
− Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng
− Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
− Rèn kỹ năng viết đúng đẹp
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
− Chữ mẫu q , qu , gi
− Tranh vẽ trong sách giáo khoa
2. Học sinh:
− Vở viết in
− Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG

Hoạt động của Giáo viên


Hoạt động của học sinh
21


1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được
bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK

Giáo viên đọc mẫu

Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa

Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh

Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ

b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già
• Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li

Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết


Giáo viên hướng dẫn viết
+ q-qu: viết q, lia bút viết u



Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân

Học sinh nêu

Học sinh luyện đọc câu ứng
dụng




Học sinh nêu
Học sinh viết

+ gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i



Học sinh viết

+ chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê




Học sinh viết

+ cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già



Học sinh viết

Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề: quà quê
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
22







Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
+ Trong tranh em thấy gì ?
+ Qùa quê gồm những thứ gì ?
+ Em thích thứ gì nhất ?
+ Ai hay cho em qùa ?
+ Được quà em có chia cho mọi người không?
+ Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?

3. Củng cố :
• Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã
học

Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền
vào chỗ trống
… à cả ; … ả cà
bé có … à ; … ã … ò

Nhận xét
4. Dặn dò:

Về nhà đọc lại bài

Xem trươc bài: âm ng – ngh





Học sinh quan sát
Học sinh nêu

Học sinh cử đại diện lên
điền vào chỗ trống

Lớp hát 1 bài


Thủ công


XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông

_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối

II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
2.Học sinh:
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
_ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô
_ Hồ dán, bút chì
_ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Thờ

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động học sinh
23

ĐDDH



i
gian
1’
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam
như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
28’
a) Xé hình quả cam:
3’
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh
dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.
_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
_ Lật mặt có màu để HS quan sát.
b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
2’ _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật
mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một
hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.

_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm
2’ cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả
cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả,
cuống và lá lên giấy nền.
1’
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và
hình tròn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
20’

+ Quan sát tranh
+Tìm trong thực tế

_ Quan sát

_ Quan sát

24

-Hình 1
trang 182

-Hình 2
trang 183

_ Thực hành trên giấy

trắng
-Hình 5a
trang 183

_ Thực hành trên giấy
trắng
_ Quan sát
_ Thực hành

-Hình 5b
trang 180
-Hình 6a
- Hình 6b

-Hình 7
trang 184
_ Đặt tờ giấy màu lên
bàn
_ Đánh dấu và vẽ hình
vuông, rồi xé rời hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho
giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.

_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:

_Tranh
mẫu quả
cam



2’

_ Nhận xét tiết học:
_ Đánh giá sản phẩm:
_ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”

_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm vào vở.
_ HS lắng nghe

Thứ năm, ngày 04 tháng 10 năm 2007
Toán

LUYỆN TẬP CHUNG
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
_
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 → 10
2.Kỹ năng:
_
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
_
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
_

Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
3.Thái độ:
_
Yêu thích học toán
_
Rèn tính cẩn thận và chính xác
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_
Nắm các dạng bài
_
Các mẫu vật để sữa bài
2.Học sinh :
_
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG

Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập chung
b) Hoạt động 1: n kiến thức
• Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số trong phạm
vi 10
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH :
25


_

Hoạt động của học sinh
Hát


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×