Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.24 KB, 34 trang )

Tuần 12

Thứ

I. Mục tiêu

ngày

Toán

tháng

năm 200

Tiết 45 : LUYệN TậP CHUNG

Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số cho 0 và trừ hai số bằng nhau.
II. Chuẩn bị

- GV: đồ dùng dạy học Toán
- HS: SGK, vở BT Toán

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên


1.ổn định tổ
- ổn định lớp
chức
- Yêu cầu HS làm bài tập
2. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập
Bài 1

Bài 2

* Trò chơi giữa
tiết
Bài 3
Bài 4

4. Củng cố, dặn


- Giới thiệu bài, ghi bảng

HƯớNG DẫN HS LàM BàI TậP

- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
- Hớng dẫn HS nêu yêu cầu bài
toán
- Cho HS làm bài.

- GV sửa sai.
* Hát
-Hớng dẫn HS điền số thích hợp
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Hớng dẫn HS quan sát tranh, nêu
bài toán tơng ứng từng tranh.
- Cho HS viết, đọc kết quả
- GV sửa bài
* Trò chơi: Làm tính nhanh
- Dặn dò, nhận xét tiết học

Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
5- 4 = 1
5- 1 = 4
5- 2 > 5- 3
54=
1
- Nhắc lại tên bài
- Viết kết quả vào phép
tính theo hàng ngang
- HS làm bài, đọc kết
quả
- HS chú ý
- HS tự làm bài
3+1+1=5
* Hát
- HS thảo luận làm theo

nhóm:
3 +
=5
- HS làm bài
2+2=4
43=1
* Thi đua giữa các
nhóm

Tiếng Việt

I. Mục tiêu

Bài 46 : ôn

- ơn

- HS đọc và viết đợc : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn

II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Nội dung dạy học

1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới

TIếT 1

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng:
bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn

- Nhận xét, ghi điểm.

- ổn định
- Đọc từ và câu ứng
dụng: bạn thân, gần gũi,
khăn rằn, dặn dò

- Cho HS quan sát tranh, thảo
luận tìm vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV: ôn, ơn
* Nhận diện vần
- Vần ôn đợc tạo nên từ những
âm nào?
- Yêu cầu HS so sánh ôn - ân


- Quan sát tranh, thảo
luận tìm vần: ôn, ơn
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV

a. Giới thiệu bài

b. Hđ1: Dạy vần

* Đánh vần và đọc trơn
- GV hớng dẫn HS đánh vần
- Cho HS đánh vần
- Yêu cầu HS tìm vị trí các âmvần trong tiếng chồn.

* Trò chơi giữa
tiết

Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

c. Hđ2: Luyện
tập

- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
ơn ( tơng tự)
- Lu ý: so sánh ơn - ôn
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng

- Gọi 2-3 HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ ứng
dụng.
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc:
Sau cơn ma, cả nhà cá bơi đi , bơi
lại bận rộn.
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở

- Âm ô đứng trớc âm n
đứng sau.
- Giống n khác âm â - ô
- HS ghép vần ôn
- Chú ý: ô n - ôn
- Lớp: 1- 2 lần

Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
- Ghép âm ch đứng trớc
vần ôn đứng sau dấu
huyền trên đầu âm ô
- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
ơn (tơng tự)
*Thi tìm vần
con
- Đọc cá nhân
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhânChú ý
-Thực hành viết bảng
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần

+ Lắng nghe
- 2- 3 HS
- Thực hành viết vở


* Trò chơi giữa
tiết


4.Củng cố, dặn


* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS luyện
nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Mai sau khôn lớn em sẽ làm
gì?
+ Để thực hiện đợc ớc mơ đó em
phải làm gì?

* Trò chơi: thi xếp vần
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

Thứ
I. Mục tiêu

ới.

ngày

tháng

* Hát
- Đọc : Mai sau khôn

lớn
- Luyện nói theo hớng
dẫn
+ Vẽ bác sĩ, bộ đội
+ HS tự trả lời
.
* Thi xếp vần
- Cá nhân, đồng thanh

năm 200

Tiếng Việt

Bài 46 : en

ên

- HS đọc và viết đợc :en, ên, lá sen, con nhện
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên d-

II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ

chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới

TIếT 1

a.Giới thiệu bài

b.Hđ1: Dạy vần

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng: ôn bài, khôn lớnSau
cơn ma cả nhà cá
- Nhận xét, ghi điểm.

- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
ôn bài, khôn lớnSau cơn
ma cả nhà cá

- Cho HS quan sát tranh, thảo
luận tìm vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV:en, ên
* Nhận diện vần
- Vần en đợc tạo nên từ
những âm nào?
- Yêu cầu HS so sánh en - on
* Đánh vần và đọc trơn

- GV hớng dẫn HS đánh vần
- Cho HS đánh vần

- Quan sát tranh, thảo luận
tìm vần: en, ên
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV
- Âm e đứng trớc, âm n
đứng sau.
- Giống n khác âm e o
- Ghép vần:en
- Chú ý: e n- en
- Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm


- Yêu cầu HS tìm vị trí các âmvần trong tiếng sen.
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.

* Trò chơi giữa
tiết

Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

c.Hđ2: Luyện tập

* Trò chơi giữa
tiết


4.Củng cố, dặn


Cá nhân : 10 em
- Ghép âm s đứng trớc vần
en đứng sau
- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần

- GV chỉnh sửa.
ên ( tơng tự)
- Lu ý: so sánh en- ên
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2-3 HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết

ên (tơng tự)

* Luyện đọc

- Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ
ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc

- Thi đọc giữa các nhóm

+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS
luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Con mèo ở bên nào?
+ Bên dới con mèo là những gì?
+ Bên trái con chó là gì?
+ Bên trên con chólà những gì?
+ Bên trái em là bạn nào?
+ Bên phải em là bạn nào?

* Trò chơi: thi xếp vần
- Cho HS đọc lại bài

- Dặn dò, nhận xét tiết học.

*Thi tìm vần
- Đọc cá nhân
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết

- Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
- 2- 3 HS
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Bên phải, bên trái,
bên trên, bên dới.
- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Vẽ con mèo, hòn bi
+ ở bên phải
+ ở trên
.

* Thi xếp vần
- Cá nhân, đồng thanh



Toán
Tiết 46 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 6
I. Mục tiêu :

Giúp HS
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Thực hành tính cộng trong phạm vi 6
II. Chuẩn bị

- GV: Bìa ghi các số, vật thật
- HS: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HĐ1: Giới thiệu
phép cộng, bảng
cộng trong
phạm vi 6

* Trò chơi giữa

Hoạt động của giáo viên
- ổn định lớp
- Gọi HS làm bài tập: phép cộng

trong phạm vi 5
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hớng dẫn HS phép cộng: 5+1= 6
- Hớng dẫn HS quan sát tranh nêu
bài toán: có 5 hình tam giác, thêm 1
1 hình tam giác . Hỏi tất cả có mấy
hình?
- Hớng dẫn HS trả lời: 5 thêm 1
bằng 6
- Giới thiệu : 5 + 1 = 6
- Cho HS đọc, viết phép tính

*Hớng dẫn : 4 +2= 6, 2 + 4 = 6
4 + 2=6, 3 + 3 = 6 (tơng tự)
- Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
- Giúp HS nhận xét: 1+ 4 = 5 ,4
+1= 5
3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5

Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
- HS làm bài
3+2=5
2 + 2+ 1 = 5
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát tranh, nêu
bài toán.


- 5 thêm 1 bằng 6

- Đọc, viết : 5 +1= 6
- Nhận xét: 1+ 5 = 6
giống
5+ 1= 6



tiết
c. HĐ2: Thực
hành
Bài 1

Bài 2

Bài 3

* Nghỉ giữa tiết

* Nghỉ giữa tiết

- Hớng dẫn HS cách làm
- GV h. dẫn HS làm theo cột và đọc
kết quả, GV sửa
- Cho HS làm bài, đọc kết quả
- GV sửa bài

- Chú ý
- Làm bài, đọc kết quả:

5+1=6
- Làm bài, đọc kết quả

- GV hớng dẫn cách tính:
4+1+1=Tính 4 + 1= 5, 5 + 1=6.
Viết 6
- GV chia nhóm
- Y.cầu làm bài theo nhóm

- Chú ý

- Nhóm trình bày- GV nhận xét
- Cho HS làm bài, GV sửa bài
- Hớng dẫn HS quan sát tranh và
làm

Bài 4

4. Củng cố, dặn


- GV nhận xét, sửa sai.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Dặn dò, nhận xét tiết học

- HS làm bài theo
nhóm

- Quan sát tranh, viết
phép tính

- HS làm bài vào bảng
gài

Đạo đức
Bài 6 : Nghiêm Trang khi chào cờ ( tiết 1)

I.Mục tiêu

- HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, biết hình dáng màu sác lá cờ Việt
Nam và biết trân trọng, giữ gìn.
- HS tự hào là ngời Việt Nam, tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc.
II. Chuẩn bị

- GV tranh minh hoạ.
- HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

1.ổn định tổ
chức
2.Kiểm tra bài cũ

- ổn định lớp
-Yêu cầu HS xử lý một số tình
huống :
+ Bà đa cho Hoàng và em ba quả

cam. Nếu em là Hoàng em sẽ chia
cho em nh thế nào?
- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới
a Giới thiệu bài
* Khởi động
b. Hđ1: Quan sát
tranh bài tập 1đàm thoại

* Trò chơi giữa
tiết
b.Hđ 2: Quan sát
tranh- làm bài tập
2

c.Hđ3: Bài tập 3

4. Củng cố, dặn


- GV giới thiệu bài- ghi bảng
- Cho cả lớp hát bài: Lá cờ Việt
Nam
- Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội
dung các bức tranh bài tập 1.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang
làm gì?
+ Các bạn đó là ngời nớc nào? Vì
sao em biết?

- Cho HS thảo luận nhóm đôi, GV
quan sát hớng dẫn.
- GV kết luận
* Hát
- Chia nhóm bốn, yêu cầu quan
sát , thảo luận:
+ Những ngời trong tranh đang làm
gì?
+ Vì sao họ lại nghiêm trang khi
chào cờ?.
- Yêu cầu môt số nhóm trình bày
- GV kết luận.
- GV nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho HS tự làm bài
- GV sửa sai
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
- HS tự xử lý

- Chú ý

- Nhắc lại tên bài
- Hát
- HS lắng nghe yêu
cầu thảo luận


+ Các bạn đang làm
quen với nhau

- Thảo luận, trình bày

* Hát
- Quan sát tranh, thảo
luận
+Đang chào cờ


- Trình bày trớc lớp
- Chú ý
- Lắng nghe
- HS tự làm bài tập
- Liên hệ


Thứ
I. Mục tiêu

ngày

tháng

Tiếng Việt

năm 200

Bài 48 : in - un


- HS đọc và viết đợc :in, un, đèn pin, con giun
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nói lời xin lỗi

II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.ổn định tổ chức - ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng: áo len, khen ngợiNhà
Dế Mèn ở gần
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới

- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
áo len, khen ngợiNhà Dế
Mèn ở gần


a.Giới thiệu bài

- Quan sát tranh, thảo luận
tìm vần: in, un
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV

TIếT 1

b.Hđ1: Dạy vần

- Cho HS quan sát tranh, thảo
luận tìm vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV.in, un
* Nhận diện vần
- Vần in đợc tạo nên từ
những âm nào?
- Yêu cầu HS so sánh en - in
* Đánh vần và đọc trơn
- GV hớng dẫn HS đánh vần
- Cho HS đánh vần
- Yêu cầu HS tìm vị trí các
âm- vần trong tiếng pin.
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
un ( tơng tự)

- Ghép vần in

- Âm i đứng trớc âm n
đứng sau.
- Giống n khác âm e i
- Chú ý: i n- in
- Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
- Ghép âm p đứng trớc vần
in đứng sau
- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
un(tơng tự)


* Trò chơi giữa
tiết

Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

c.Hđ2: Luyện tập

* Trò chơi giữa
tiết

4.Củng cố, dặn dò

- Lu ý: so sánh in- un
* Tổ chức cho HS thi tìm vần

* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2-3 HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ
ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc:
ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài

luyện nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS
luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Bạn HS đi học muộn phải nói
thế nào với cô giáo?
+ Em nói lời xin lỗi vào những
khi nào?

* Trò chơi: thi xếp vần
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

Thi tìm vần
- Đọc cá nhân
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết

- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần

+ Lắng nghe
- 2- 3 HS
- Thực hành viết vở

* Hát
- Đọc : Nói lời xin lỗi
- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Vẽ cô giáo, lớp học
+ Phải nói lời xin lỗi.
+ HS tự trả lời
.
* Thi xếp vần
- Cá nhân, đồng thanh

Toán
Tiết 47 : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 6
I.Mục tiêu

Giúp HS :


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
+và phép - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
II. Chuẩn bị

-GV: vật thật, tranh minh hoạ, que tính
- HS: que tính, vở bài toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung
1.ổn định tổ
chức
2. Kiểm tra bài



Hoạt động của giáo viên
- ổn định lớp
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai

- Giới thiệu bài, ghi bảng
3.Bài mới
* Hớng dẫn HS phép trừ: 6 1=
a. Giới thiệu bài 5, 6 5 =1
b.HĐ1: giới thiệu - Hớng dẫn HS quan sát tranh nêu
bảng trừ trong
bài toán
phạm vi 6
- Gợi ý HS cách trả lời 6 hình tam
giác bớt một hình còn lại 5 hình. 6
bớt 1 còn 5.
- Giới thiệu phép trừ: 6 1 = 5
* Hớng dẫn HS phép trừ khác trong
phạm vi 6 tơng tự
- Cho HS ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6
* Trò chơi giữa
* Hát tự do
tiết
c. HĐ2:Thực
hành
Bài 1
- Hớng dẫn HS nêu yêu cầu bài

toán và cách làm.
- Cho HS làm bài, GV sửa sai
Bài 2
- Hớng dẫn HS làm tính trừ
- GV sửa sai, nhận xét mối quan hệ
giữa phép + và phép

Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
53=2 3+3 =6
4 1 = 3 4 + 1 + 1=
6
- Nhắc lại tên bài

- Có 6 hình tam giác,
bớt đi một hình, còn lại
mấy hình?
- Nhắc lại:6 bớt 1 còn 5
- Đọc, viết : 6 - 1= 5
* Tơng tự
- Ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6
* Hát, múa

- Điền kết quả vào phép
tính : 2 1= 1
3 1 = 2
- HS tự làm bài
5+1=6

6- 1=5


Bài 3

Bài 4

4.Củng cố, dặn


- Hớng dẫn HS nêu yêu cầu bài
toán và cách làm.
- Cho HS làm bài, GV sửa sai
-Hớng dẫn quan sát tranh và nêu
bài toán
- Hớng dẫn hình thành phép tính
- Cho HS đặt phép tính, GV sửa
sai.
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Cho HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 6
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

6 5 = 1
- HS tính nhẩm, viết kết
quả
- Nêu bài toán
6 1=5
62=4
* Các nhóm thi đua

- Cá nhân, đồng thanh
- Chú ý

Tự nhiên- xã hội
Bài 12 : NHà ở

I. Mục tiêu

Giúp HS biết:
- Nhà ở là nơi sống của mọi ngời trong gia đình.
- Nhà ở có nhiều kiểu, loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể.
- HS biết địa chỉ nhà ở của mình và biết kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong
gia đình.
- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà
II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập TN-XH

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy
học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
* Khởi động
b. HĐ: Thảo luận
nhóm đôi

Mục tiêu: HS biết
các loại nhà khác
nhau

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- ổn định lớp
- Gọi HS trả lời một số câu hỏi:
+ Hãy kể về gia đình em?
- GV nhận xét, đánh giá.

- ổn định chỗ ngồi

- GV giới thiệu bài, ghi bảng
- Cho HS hát
- Hớng dẫn HS thảo luận theo
nhóm đôi:quan sát tranh và trả
lời câu hỏi
+ Ngôi nhà này ở đâu?

- Chú ý, nhắc lại tên bài.
- Hát tập thể
- HS thảo luận nhóm đôi

+ HS tự trả lời

+ ở nông thôn, thành phố



* Trò chơi giữa
tiết
c.HĐ 3: Thảo
luận nhóm 4
Mục tiêu: HS biết
kể tên những đồ
dùng trong gia
đình
d.HĐ2: Vẽ tranh
ngôi nhà
4. Củng cố, dặn


+ Bạn thích ngôi nhà nào? Vì
sao?
- Gọi các nhóm trình bày
- GV kết luận
* Tổ chức cho HS hát

+ HS tự thảo luận và trả
lời.
- Một số nhóm trình bày
* Hát tập thể

- Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo - Chia nhóm bốn, thảo
luận
luận kể tên những đồ
- Quan sát, hớng dẫn
dùng có trong hai bức

- Gọi một số đại diện các nhóm
tranh.
trình bày.
- Trình bày: ghế, giờng,
- GV kết luận
tủ, bếp
- Cho HS hình dung và vẽ tranh
về ngôi nhà của mình.
- Vẽ tranh về ngôi
- Gọi HS kể về ngôi nhà mình vẽ nhàmình đang ở.
- GV kết luận:Nhà mỗi bạn rất
+ HS tự trả lời
khác nhau...
- Liên hệ thực tế
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
Thứ
ngày
tháng
năm 200

Tiếng Việt

I. Mục tiêu

Bài 49 :

iên - yên


- HS đọc và viết đợc :iên, yên, đèn điện, con yến
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Biển cả.

II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ
chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới

TIếT 1

a.Giới thiệu bài

b.Hđ1: Dạy vần

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng: nhà in, xin lỗiủn à ủn

ỉn
- Nhận xét, ghi điểm.

- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
nhà in, xin lỗiủn à ủn
ỉn

- Cho HS quan sát tranh, thảo
luận tìm vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV.iên, yên
* Nhận diện vần
- Vần iên đợc tạo nên từ
những âm nào?

- Quan sát tranh, thảo
luận tìm vần: iên, yên
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV

- Yêu cầu HS so sánh en - iên
* Đánh vần và đọc trơn
- GV hớng dẫn HS đánh vần
- Cho HS đánh vần
- Yêu cầu HS tìm vị trí các âmvần trong tiếng điện.
- Cho HS đánh vần , đọc trơn

- Âm iê đứng trớc âm n
đứng sau.

- Ghép vần iên
- Giống n khác âm e

- Chú ý: iê n-iên
- Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
- Ghép âm đ đứng trớc
vần iên đứng sau, dấu
nặng dới âm ê


* Trò chơi giữa
tiết

Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

d. Hđ2: Luyện
tập

* Trò chơi giữa
tiết

4.Củng cố, dặn


tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.y
yên(tơng tự)

- Lu ý: so sánh iên- yên
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2-3 HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ
ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS

luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Yêu cầu HS nói những điều
em biết về biển.
* Trò chơi: thi xếp vần
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.

Toán

- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
yên (tơng tự)
Thi tìm vần
- Đọc cá nhân
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
- 2- 3 HS
- Thực hành viết vở
* Hát

- Đọc :Biển cả.
- Luyện nói theo hớng
dẫn
+ Vẽ cảnh ở biển
+ HS tự luyện nói
* Thi xếp vần
- Cá nhân, đồng thanh


Tiết 48 : LUYệN TậP
I. Mục tiêu

Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Viết phép tính thích hợp theo tranh.
II. Chuẩn bị

- GV: đồ dùng dạy học Toán
- HS: SGK, vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện tập
Bài 1

Bài 2


* Trò chơi giữa
tiết
Bài 3

Bài 4

Hoạt động của giáo viên
- ổn định lớp
- Yêu cầu HS làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.

Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
6- 4 = 2
6-1=5
6- 2 > 6- 3 5 5 <1
- Nhắc lại tên bài

- Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯớNG DẫN HS LàM BàI TậP

- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
- Hớng dẫn HS nêu yêu cầu bài
toán
- Cho HS làm bài.
- GV sửa sai,hớng dẫn HS nêu

kết luận: nếu thay đổi vị trí các
số trong phép cộng thì kết quả
không thay đổi.
* Thi làm cho bằng nhau
-Hớng dẫn HS điền dấu thích
hợp
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Hớng dẫn HS cách tìm một số
cha biết trong phép tính từ 2 số
đã cho.
- Cho HS làm bài
- GV sửa bài.

- Tính và viết kết quả
- HS làm bài, đọc kết
quả
- HS chú ý
- HS tự làm bài
1+3+2=6
3 + 1 + 2 = 6
- Nhắc lại

* Thi làm cho bằng
nhau

- HS thảo luận làm theo
nhóm:
5- 3 = 2


- HS làm bài


Bài 5

4. Củng cố, dặn


- Hớng dẫn HS quan sát tranh,
- Quan sát tranh nêu bài
nêu bài toán tơng ứng từng tranh. toán.
- Cho HS viết, đọc kết quả
- GV sửa bài
4+2=6 2+4=6
62=4 64=2
* Trò chơi: Làm tính nhanh
- Dặn dò, nhận xét tiết học
* Thi đua giữa các
nhóm

Thứ
I. Mục tiêu

ngày

tháng

Tiếng Việt

Bài 50 : uôn


năm 200

- ơn

- HS đọc và viết đợc :uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.

II. Chuẩn bị

- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ
chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới

TIếT 1

a.Giới thiệu bài

b.Hđ1: Dạy vần

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng:
- Nhận xét, ghi điểm.

- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh, thảo
luận tìm vần mới
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GVuôn, ơn
* Nhận diện vần
- Vần uôn đợc tạo nên từ
những âm nào?

- Quan sát tranh, thảo luận
tìm vần: uôn, ơn
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV
- Ghép vần uôn
- Âm uô đứng trớc âm n
đứng sau.


- Yêu cầu HS so sánh uôn-ôn
* Đánh vần và đọc trơn
- GV hớng dẫn HS đánh vần

- Cho HS đánh vần
- Yêu cầu HS tìm vị trí các âmvần trong tiếng chuồn.

* Trò chơi giữa
tiết

Nghỉ giữa tiết
TIếT 2

c.Hđ2: Luyện tập

* Trò chơi giữa
tiết

4.Củng cố, dặn


- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
ơn( tơng tự)
- Lu ý: so sánh uôn- ơn
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2-3 HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy

trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ
ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS
luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các con này đều ăn gì?
+ Chúng đều sống ở đâu?

* Trò chơi: thi xếp vần
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.


- Giống n khác âm uô - ô
- Chú ý: uô- n- uôn
- Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
- Ghép âm ch đứng trớc
vần uôn đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm ô
- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
ơn(tơng tự)
Thi tìm vần
- Đọc cá nhân
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
- 2- 3 HS
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào.

- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Vẽ chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào
+ Ăn cỏ
+ ở những bãi cỏ
.
* Thi xếp vần
- Cá nhân, đồng thanh


Thủ công

I. Mục tiêu

Bài 12 : ÔN Kỹ Thuật xé dán giấy

- HS đợc củng cố kĩ năng xé, dán giấy
- Chọn giấy màu, xé, dán đợc sản phẩm tơng đối hoàn chỉnh.

II. Chuẩn bị

- GV: các hình xé, dán mẫu
- HS: giấy màu, hồ dán, vở

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ
dùng học tập

3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.HĐ1: Ôn một số
đồ dùng xé dán

Hoạt động của giáo viên
- ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng thực hành
của HS

- Nêu yêu cầu tiết học
- GV nêu yêu cầu.
- Để chuẩn bị làm 1 bài xé dán
chúng ta cần chuẩn bị những đồ
dùng gì?
- Cho HS nhận xét
c.HĐ 2: Ôn các bài - Từ đầu năm chúng ta học
đã học
những bài xé dán nào?

* Trò chơi giữa tiết
d.HĐ3: Ôn kỹ

* Hát, múa

Hoạt động của học sinh
- ổn định chỗ ngồi
- Lấy đồ dùng thực hành
- Chú ý lắng nghe
- Lần lợt trả lời

- Giấy màu, hồ dán, giấy
nền, bút chì màu, khăn
lau tay
- HS thảo luận nhóm đôi
- Mời đại diện nhóm nêu
ý kiến
Bài 1:Xé dán hình chữ
nhật, hình tam giác
Bài 2:Xé dán hình vuông,
hình tròn
Bài 3: Xé dán hình quả
cam
Bài 4: Xé dán hình cây
đơn giản
Bài 5: Xé dán hình con
gà con
* Hát, múa


thuật xé dán

- GV nêu yêu cầu ôn
- Khi xé dán 1 hình nào đó ta
làm thế nào

4.Củng cố, dặn dò

- Dặn dò, nhận xét tiết học.

- HS thảo luận nhóm bàn

- Nêu thao tác xé dán
hình
- Kỹ thuật xé: Tay trái giữ
giấy tay phải dùng ngón
cái và ngón trỏ để xé dán
theo quy định .

Thể dục

I. Mục tiêu

Bài 11 : THể DụC RèN LUYệN TTCB- TRò CHƠI

Giúp HS:
- Thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác các t thế đứng cơ bản đã học.
- Làm quen, thực hiện đúng t thế đứng đa một chân ra trớc hai tay chống
hông.
-Biết tham gia trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức.
II. Chuẩn bị- Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung

Định lợng

Phơng pháp tổ chức


I. Phần chuẩn bị
- GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, nội dung

bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
II. Phần cơ bản
1.Động tác đa một chân ra trớc hai tay chống
hông
- Nêu tên t thế, làm mẫu và giải thích:
+ Đứng đa một chân ra trớc hai tay chống
hông nhịp 1,3.
+ Nhịp 2, 4 về t thế chuẩn bị.
+ 5, 6,7 ,8 nh 1, 2,3, 4.
- Cho HS tập luyện theo lớp, tổ.
- GV sửa sai
2. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi,
luật chơi.
- Cho hai HS chơi thử
- Tổ chức cho HS chơi
- GV tổng kết, nhận xét, tuyên dơng.
III. Kết thúc
- Đứng- vỗ tay và hát; đi thờng theo nhịp 1
2
* Trò chơi hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống lại bài học
- Dặn dò giao bài tập về nhà
- Nhận xét tiết học

1'








2'
1-2'
1-2'
1-2 lần
10- 12'


8- 10'

1-2'
2-3'
1-2'
1-2'
































Bồi dỡng Toán

Chiều

Tiết 45: Luyện tập chung
I. Mục tiêu

- Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Luyện toán biểu thị biểu thị phép tính bằng hình vẽ.
II. Chuẩn bị :


- Vở bài tập toán
II. các hoạt động đạy và học

Hớng dẫn HS làm các bài tập trong vở EHT :
*Bài 1. Tính:
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm miệng nối tiếp
+ GV nhận xét và cho điểm
* Bài 2: - GV nêu YC: Tính










- GV hớng dẫn mẫu: 2 + 2 + 1.H.dẫn tính từ trái sang phải
- HS làm bài theo nhóm tổ
- Nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét
- GV chốt kết quả đúng
*Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài
- HS dựa vào bảng cộng để tìm số điền vào chỗ trống
- Một HS lên bảmg làm. Dới lớp làm vào vở
- GV chữa bài
* Bài 4: Điền dấu ( +, -)
- GV nêu Yc.GV hớng dẫn mẫu: 3 + 1 = 4. Điền dấu +

- HS tính kết quả rồi điền dấu.
- GV nhận xét kết quả
* Bài 5: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính : 3 + 2= 5
5 2 =3
- GV nhận xét kết quả
IV Củng cố và dặn dò

- Nhận xét giờ học

Bồi dỡng Tiếng việt
Làm bài tập tiếng việt: bài 46
I. Mục tiêu

- Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa
vần ôn, ơn .
- Vận dụng làm bài tập.
II. Các hđ dạy và học

1. Bài ôn
a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
b.Ghép và đọc các từ: thợ sơn, mái tôn, lay ơn, mơn mởn, đơn ca
2. Làm bài tập
Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép đợc
Bài 2: Điền vào chỗ trống ôn hay ơn
- Với các tiếng cho sẵn, yc HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
- GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành:
Đồ Sơn
Sơn Tây

Côn Sơn
Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng lớn hay ồn.
- HĐ nhóm 2: HS thảo luận và nêu câu- GV ghi bảng


VD: Con lợn nhà em lớn nhanh nh thổi.
Bài 4: Chép : Nhớ ơn thầy cô dạy bảo khôn lớn.
- GV hớng dẫn viết chữ N
- HS viết vào vở theo mẫu
3. Củng cố và dặn dò
- Nhận xét giờ học

Bồi dỡng âm nhạc
ôn bài hát : tiếng chào theo em
I.Mục tiêu

- Hát đúng thuộc lời ca: Tiếng chào theo em
- Biết hát kết hợp vài động tác phụ hoạ.
- Tập biểu diễn bài hát.
II.Hoạt Động dạy và học
A. Bài cũ:
- Gọi HS hát bài hát : Tiếng chào theo em

- GV nhận xét
B .Ôn bài
- GV ghi bảng tên bài hát.
- GV hát mẫu- HS nghe
* HĐ1:HS ôn theo lớp
- GV nêu yêu cầu

- GV cho HS ôn toàn bộ bài hát theo tập thể lớp
-HS vừa hát vừa gõ đệm theo phách (2 lần), gõ theo tiết tấu
+ Chào ông chào bà cháu đi học về.
Gõ theo phách:
*
*
*
Gõ đệm theo tiết tấu: *
*
* * * * * *
* HĐ2: Ôn theo nhóm.
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- HS ôn bài hát theo nhóm
- Tổ chức thi hát giữa các nhóm
- Các nhóm cử đại diện hát trớc lớp
* Hát kết hợp với động tác phụ hoạ
- GV hớng dẫn mẫu
- HS làm theo
- Gọi HS biểu diễn bài hát
+ nhóm - tổ - cá nhân


- GV nhận xét

Bồi d ỡng Toán

Chiều

Luyện tập : phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu


- Củng cố cho HS về số phép cộng trong phạm vi 6.
- Thực hành làm bài tập.
II. các hoạt động đạy và học

HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
- GV nêu Yc. HS nhớ lại các phép cộng để điền kết quả
+ HS quan sát phép tính đầu tiên
- Hỏi: Phép tính đợc đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc)
- Khi viết kết quả của phép tính ta viết nh thế nào?
+ HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm
Bài 2: Tính
- GV nêu YC. H. dẫn mẫu: 2 + 2 = 4
- HS làm bài theo nhóm.
- GV nhận xét và chốt kết qủa đúng
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hớng dẫn mẫu: 3 + 2 + 1 =6. Viết số 6
- HS lên bảng làm. HS làm vở
Bài 4: Viết dấu > , < và khoanh vào số lớn nhất
- GV nêu yêu cầu
- H. dẫn HS làm bài toán.
- HS làm bài
- GV nhận xét đánh giá .
Bài 5: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính : 4+ 2= 6
5 + 1 =6
- GV nhận xét kết quả
III. Củng cố và dặn dò

- Nhận xét giờ học


Thực hành đạo đức
Ôn: Nghiêm trang khi chào cờ
I.Mục tiêu

- HS hiểu mỗi HS là 1 công dân nhỏ tuổi của đất nớc.
- Chào cờ là thể hiện lòng yêu nớc của mình
- HS hiểu đợc khi chào cờ đứng thẳng , tay bó thẳng, mắt hớng về lá cờ.
Không đùa nghịch, nói chuyện và làm việc riêng.


- HS có thái độ tôn kính lá cờ Tổ quốc.
II.Hoạt động dạy học

*HĐ1: HS tìm hiểu quốc kỳ, quốc ca.
- GV treo Quốc kỳ ở giữa bảng
- Hỏi: Các em thấy lá cờ Tổ quốc ở đâu? Lá cờ có màu gì?
- Ngôi sao ở giữa có màu gì?
- GV cho cả lớp hát bài" quốc ca"
- GV kết luận: Lá cờ Tổ quốc tợng trng cho đất nớc Việt Nam. Có nền đỏ
ngôi sao vàng 5 cánh ở giữa. Quốc ca là bài hát chính thức đợc hát khi chào cờ.
* HĐ4: Hớng dẫn t thế đứng chào cờ
- GV Y.c HS thảo luận theo nhóm bàn
- Gợi ý: + Đầu buổi học thứ hai hàng tuần, nhà trờng tổ chức cho Hs làm gì?
- Khi chào cờ các em đứng nh thế nào?
- Mời đại diện các nhóm nêu ý kiến thảo luận
- GV làm mẫu, HS làm theo.
* Giáo dục:
- Đứng nghiêm trang khi chào cờ.
- Tôn kính lá cờ Tổ quốc.


Hoạt động tập thể
Giáo dục môi trờng
I.Mục tiêu:

- HS hiểu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh, nhà ở
nơi công cộng
- Có ý thức giữ vệ sinh môi trờng
II.Các hoạt động dạy học:

1.Bài cũ: Nêu một số quyền lợi và bổn phận của trẻ em của trẻ em?
2.Bài mới:
HĐ1: HS thảo luận nhóm đôi
- GV nêu yêu cầu thảo luận: Hàng ngày , em làm gì để giữ vệ sinh nhà ở , trờng học.
- Mời một số em đại diện nhóm nêu trớc lớp
- HS khác bổ xung nhận xét


- GV chốt ý: Để đảm bảo sức khoẻ cho con ngời , chúng ta mỗi thành viên
trong xã hội đều có ý thức giữ vệ sinh môi trờng.
+ Nhà ở phải quét dọn hàng ngày, đổ rác đúng nơi qui định , khơi thông cống
rãnh
+ ở trờng học , nơi công cộng, không vứt rác bừa bãi, đi tiểu tiện đúng nơi qui
định.
HĐ2: ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng
- GV hỏi HS lần lợt trả lời
+ Nếu không quét dọn nhà cửa thờng xuyên sẽ gây ra điều gì?
+ Cống rãnh không khơi thông sẽ ra sao?
+Vứt rác bừa bãi,đi đại tiểu tiện không đúng nơi quy định thì sẽ gây ra những
điều gì?

+ Sống trong môi trờng nh vậy con ngời sẽ nh thế nào?
- Từng học sinh trả lời Nhận xét bỏ xung.
GV kết luận: Luôn có ý thức giữ vệ sinh môi trờng để không khí luôn trong sạch
sảng khóai có sức khoẻ tốt.
3. Củng cố dặn dò: Vì sao phải giữ gìn vệ sinh môi trờng?

Bồi dỡngToán

Chiều

Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu

- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành làm bài tập.
II. các hoạt động dạy và học

HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
- GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên
- Hỏi: Phép tính đợc đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc)
- Khi viết kết quả của phép tính ta viết nh thế nào?
- HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm
Bài 2: Tính:
- GV nêu Yc.
- HS làm mẫu: 5 + 1 = 6
62=4
- HS làm vở.
- GV nhận xét kết quả
- GV quan sát, giúp đỡ thêm HS.

Bài 3: Tính:
- GV nêu yêu cầu, H. dẫn mẫu 6 3 = 3, 3 - 2 = 1. Viết 1
- HS làm bài theo nhóm
- Mời một số nhóm lên trình bày


- GV nhận xét
Bài 4: Điền dấu:
- GVnêu Yc. HS nêu cách điền : 5 1= 4 . Điền dấu - GV nhận xét kết quả
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- HS nêu phép tính thích hợp và viết vào ô trống: 6 2 = 4 6 - 1 = 5
III. Củng cố và dặn dò

- Nhận xét giờ học

Luyện tập thực hành Tiếng Việt
Làm bài tập tiếng việt bài 48

I. Mục tiêu

- Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa
vần in, un .
- Vận dụng làm bài tập.
II. Các hđ dạy và học

1. Bài ôn
a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
b.Ghép và đọc các từ: đun nấu, mùn ca, hun khói, bùn lầy.
2. Làm bài tập

Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép đợc: chín, xin, phin, đun....
Bài 2: Điền vào chỗ trống in hay un
- Với các tiếng cho sẵn, Y.C HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
- GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành:
Bé xin lỗi mẹ
Bản tin mới
Chị vun rau
con giun
Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng xin.
- HĐ nhóm 2: HS thảo luận và nêu câu- GV ghi bảng
VD: Cậu bé xin lỗi mẹ.
Bài 4: Chép : Nói lời xin lỗi.
- GV hớng dẫn viết chữ N
- HS viết vào vở theo mẫu
3. Củng cố và dặn dò

- Nhận xét giờ học


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×