Tuần 17
Thứ
ngày
tháng
năm 200
Toán
Tiết 65: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Học sinh đợc củng cố và khắc sâu về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết
- Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán
II. Đồ dùng:
- Phấn màu, bảng phụ để chữa bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy
học
I.KTBC:
II.Bài mới:
1.GTB:
2.Luyện tập
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết các
số:
7, 5, 2, 9, 8
a.Từ bé lớn:
b.Từ lớn bé:
Bài 3: Viết phép
tính thích hợp
a.
b.
III.Củng cốDặn dò:
Hoạt động của GV
GV viết bảng:
5+ =8
9+
-5 =5
1+
6+ =7
10 GV NX- cho điểm
= 10
= 10
= 10
GV GT- ghi đầu bài lên bảng
GV HD HS lần lợt làm các BT trong
SGK
-YC HS làm miệng
-GV viết lên bảng 4 cột và gợi ý cho
HS cách làm và cách chữa BT
VD: 2 bằng mấy cộng mấy?
-GV yêu cầu HS nêu đầu bài
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
-Gọi NX và cho điểm
Hoạt động của HS
-2 HS lên bảng, mỗi em
làm một phần
-Dới lớp HS làm vở
nháp
HS lắng nghe
-HS nêu yêu cầu
-4 HS chữa miệng,mỗi
em 1 cột
Dới lớp HS quan sát,
NX
-HS đọc yêu cầu và làm
bài
-HS làm vào vở
-GV gọi HS đọc đề toán câu a
GV viết tóm tắt lên bảng
Gợi ý để HS viết PT thích hợp
HD tơng tự nh câu a
Có : 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn : lá cờ?
-2 HS đọc
-HS viết vào vở
-HS viết PT vào vở
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
Mỗi em chữa 1 phần
GV NX- Cho điểm
-GV cho HS chơi:
Nhìn vật đặt đề toán
-2 HS chữa bài
-HS khác theo dõi NX
-yêu cầu HS viết tóm
tắt vào vở
-1 HS quan sát 1 HS
đọc phép tính tơng ứng
Tiếng Việt
Bài 69: ăt
I. Mục tiêu
- ât
- HS đọc và viết đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. Chuẩn bị
- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng: bánh ngọt
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ot,
at
- Nhận xét, ghi điểm.
- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
bánh ngọt
- HS tìm từ có vần ot, at
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV:ăt, ăt
- GV giới thiệu vần ăt và ghi
bảng
- Cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV:
- Ghép vần ăt
3.Bài mới
TIếT 1
a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Dạy vần
- Yêu cầu HS phân tích vần
ăt.
- Cho HS thêm âm và dấu để
tạo thành tiếng mặt
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc
trơn và phân tích tiếng mặt.
* Trò chơi giữa
tiết
- Giới thiệu từ rửa mặt
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
ât ( tơng tự)
- Lu ý: so sánh ăt - ât
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng
- Yêu cầu HS tìm vần mới học
Hoạt động của học sinh
- Đánh vần và đọc trơn vần
ăt
- Âm ă và t , âm ă đứng trớc âm t đứng sau.
- Thêm âm m trớc vần
ăt và dấu nặng dới âm ă
- Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
-Âm m đứng trớc vần ăt
đứng sau và dấu nặng dới
âm ă.
- Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
ât( tơng tự)
*Thi tìm vần
- HS tìm từ: đôi mắt
- Chú ý
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c. Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa
tiết
4.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc trơn tiếng và từ.
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ
ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc thầm đoạn thơ
và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu HS đọc trơn đoạn
thơ
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc toàn bài.
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài
luyện nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS
luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ GV và HS nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
Thứ
ngày
tháng
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ HS đọc thầm và tìm tiếng
mới.
+ Cá nhân:3 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Ngày chủ nhật
- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Các bạn nhỏ
+ HS luyện nói theo nhóm
đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
- Cá nhân, đồng thanh
năm 200
Tiếng Việt
I. Mục tiêu
Bài 70: ôt
- ơt
- HS đọc và viết đợc : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những ngời bạn tốt.
II. Chuẩn bị
- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ
chức
2.
2.Kiểm tra bài
cũ
- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng
bài ăt, ât
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ăt, ât
- Nhận xét, ghi điểm.
- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng
bài ăt, ât
- HS tìm từ có vần ăt, ât
3.
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV:ôt, ơt
- GV giới thiệu vần ôt và ghi
bảng
- Cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV:
- Ghép vần ôt
1.
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa
tiết
- Đánh vần và đọc trơn
vần ôt
- Âm ô và t , âm ô đứng tr- Yêu cầu HS phân tích vần
ớc âm t đứng sau.
ôt.
- Cho HS thêm âm và dấu để tạo -Thêm âm c trớc vần
ôt và dấu nặngdới âmô
thành tiếng cột
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Cá nhân, nhóm, lớp
-Âm c đứng trớc vần ôt
và phân tích tiếng cột .
đứng sau và dấu nặng dới
âm ô.
- Giới thiệu từ cột cờ
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
ơt( tơng tự)
ơt( tơng tự)
- Lu ý: so sánh ơt ôt
* Tổ chức cho HS thi tìm vần
*Thi tìm vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng
- HS tìm từ: cơn sốt
- Yêu cầu HS tìm vần mới học
- Chú ý
- Gọi HS đọc trơn tiếng và từ.
- Lớp, nhóm, cá nhân
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
- Lớp, nhóm, cá nhân
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa
tiết
4.Củng cố, dặn
dò
* Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng
dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc thầm đoạn thơ và
tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc toàn bài.
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS luyện
nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ GV và HS nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ HS đọc thầm và tìm
tiếng mới.
+ Cá nhân, nhóm lớp
+ Lắng nghe
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Những ngời bạn
tốt
- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Vẽ bạn nhỏ
+ HS luyện nói theo nhóm
đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
- Cá nhân, đồng thanh
Toán
I. Mục tiêu:
Tiết 66: Luyện tập chung
Giúp học sinh củng cố về:
-Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 10
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- So sánh số trong phạm vi 10
- Xem tranh, nêu đề toán rồi nêu phép tính giải
II. Đồ dùng:
- Xếp các hình theo thứ tự xác định
- Bộ mô hình học toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học
I.KTBC:
II.Bài mới
1.GTB
2.Luyện tập
Bài 1: Nối các
chấm theo thứ tự
Bài 2: tính
a.
b.Cột 1, 2
Bài 3: điền dấu:
>, <, = , Cột 2, 3
Bài 4:
Bài 5: Xếp hình
3.Củng cố- Dặn dò
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-KT CT cộng trừ trong phạm vi 10 -CN đọc
HS làm bảng lớp
2 HS làm
3 + 4 . 8
5 + .> 8
9 3 . 5
10 - .< 6
-GV NX
-GV GT trực tiếp
-GV HD HS nối các số theo thứ tự -HS nối
từ bé đến lớn
-Nêu tên hình vừa tạo thành
a.Dấu cộng
b.Cái ô tô
-HS làm bài
Yêu cầu HS làm bài vào vở
2 HS đọc kết quả
HS tính từ trái sang phải
-HS làm bài
(tính nhẩm)
-2 HS đọc kết quả
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
-HS nêu yêu càu
-HS làm bài
2 HS chữa bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt -HS đặt đề
đề toán
- giải
-HS nêu PT
-YC HS tự phát hiện ra mẫu
-2 hình tròn, 1 hình
tam giác xếp liền
thành hàng
-HS xếp
-KT các bảng cộng một số HS
-NX giờ học. Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
I.Mục tiêu
Bài 8 : TRậT Tự TRONG TRƯờNG HọC( tiết 2)
- HS hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
II. Chuẩn bị
- GV tranh minh hoạ.
- HS: Vở Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
1.ổn định tổ
chức
2.
2.Kiểm tra bài
cũ
1.
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
* Khởi động
b. Hđ1: Quan sát
tranh bài tập 3thảo luận nhóm
* Trò chơi giữa
tiết
b.Hđ 2: Tô màu
tranh bài tập 4
Hoạt động của giáo viên
- ổn định lớp
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Đi học không đều sẽ có tác hại
gì?
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài- ghi bảng
- Lớp hát bài: Tới lớp tới trờng
- Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội
dung các bức tranh bài tập 3.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang
làm gì?
+ Các bạn trong tranh ngồi học nh
thế nào?
- Cho HS thảo luận nhóm đôi, GV
quan sát hớng dẫn.
- Gọi HS trình bày. GV kết luận
* Hát
- Yêu cầu HS tô màu vào quần áo
những bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Thảo luận cả lớp:
+ Vì sao em lại tô màu vào quần áo
của các bạn đó?
+ Chúng ta có nên học tập các bạn
đó không? Vì sao?
- GV nhận xét, kết luận.
- Chia nhóm bốn, nêu YCthảo luận:
+Việc làm của hai bạn đúng hay
sai? Vì sao?
+ Mất trật tự sẽ có tác hại gì?
- Yêu cầu môt số nhóm trình bày
Hoạt động của học
sinh
- ổn định chỗ ngồi
- HS tự trả lời
- Chú ý
- Nhắc lại tên bài
- Hát
- HS lắng nghe yêu
cầu thảo luận
+ Các bạn đang ngồi
học
- Thảo luận, trình bày
- Chú ý lắng nghe
* Hát
- HS tô màu vào quần
áo những bạn giữ trật
tự trong giờ học.
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời
- Chia nhóm
- Thảo luận
-Trình bày trớc lớp
c. Hđ3: Làm bài
tập 5
4. Củng cố, dặn
dò
- GV kết luận
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học
Thứ
ngày
tháng
- Liên hệ thực tế
năm 200
Tiếng Việt
Bài 71: et - êt
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết đợc :et, êt, bánh tét, dệt vải
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ Tết.
II. Chuẩn bị
- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy
Hoạt động của giáo viên
học
- ổn định tổ chức lớp
1ổn định tổ
- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng
chức
2.Kiểm tra bài cũ bài ôt, ơt
- Yêu cầu HS tìm từ có vần ôt, ơt
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV:et, êt
- GV giới thiệu vần et và ghi
bảng
- Cho HS đánh vần, đọc trơn.
Hoạt động của học sinh
- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
xay bột, quả ớt
- HS tìm từ có vần ôt, ơt
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV: et, êt
- Ghép vần et
- Đánh vần và đọc trơn
vần et
- Yêu cầu HS phân tích vần et. - Âm e và t , âm e đứng
trớc âm t đứng sau.
- Cho HS thêm âm và dấu để tạo
thành tiếng tét
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
và phân tích tiếng tét .
* Trò chơi giữa
tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa
tiết
- Giới thiệu từ bánh tét
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
êt( tơng tự)
- Lu ý: so sánh et - êt
* Tổ chức cho HS thi tìm tiếng
có vần mới : et - êt
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng
- Yêu cầu HS tìm vần mới học
- Gọi HS đọc trơn tiếng và từ.
- GV giải thích nghĩa từ, đọc
mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng
dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc thầm đoạn thơ và
tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc toàn bài.
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
-Thêm âm t trớc
vầnet và dấu sắc trên
đầu âm e
Cá nhân, nhóm, lớp
-Âm t đứng trớc vần et
đứng sau và dấu sắc trên
âm e
- Cá nhân,nhóm, lớp
êt( tơng tự)
*Thi tìm tiếng có vần
mới học: et - êt
- HS tìm từ : sấm sét, con
rết
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ HS đọc thầm và tìm
tiếng mới.
+ Cá nhân, nhóm, lớp
+ Lắng nghe
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Chợ Tết
- Luyện nói theo hớng
4.Củng cố, dặn
dò
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS luyện
nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ GV và HS nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
dẫn
+ Vẽ cảnh chợ Tết
+ HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
- Cá nhân, đồng thanh
Toán
I. Mục tiêu:
Tiết 67: Luyện tập chung
Củng cố:
- Cộng, trừ và cấu tạo số.
- So sánh các số trong phạm vi 10
-Dựa vào tóm tắt, nêu đề toán, viết phép tính. Nhận dạng hình tam giác
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
I.KTBC:
Gọi HS làm bài
Học sinh thực hiện
1. >, <, =
54+2
8+13+
6
6+17
428
3
2.Đếm xuôi, ngợc 0 10
Nhận xét
2.Bài mới
a.GTB
b.Luyện tập
Bài 1: tính
(Làm vở phần a,
phần b- cột 1, 2)
Hoạt động của HS
Trực tiếp
Gọi HS đọc yêu càu
Củng cố HS cách đặt tính
HS nêu yêu cầu
Làm bài
Bài 2: Số?
(Làm cột 1, 2)
Bài 3:
Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
Bài 5: tìm hình
3.Củng cố- Dặn dò
- Gọi nêu yêu cầu
- Nhận xét
Củng cố: Muốn biết số nào lớn
nhất, bé nhất ta phải làm thế
nào?
(So sánh các số)
GV viết tóm tắt lên bảng
Chữa bài
Có thể chuyển thành trò chơi
- GV nhận xét buổi học
- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra HK
1
Học sinh nêu, làm bài
Chữa bài
Học sinh làm bài
Chữa
-HS đọc tóm tắt
-Đặt đề toán
-Viết phép tính
-HS đếm- trả lời
Tự nhiên- xã hội
Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nhận biết đợc thế nào là lớp học sạch đẹp.
- Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp có ý thức giữ gìn
lớp học sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về lớp học sạch đẹp, một số đồ dùng, dụng cụ để vệ sinh lớp:
chổi, hót rác, khăn lau, khẩu trang.
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung dạy học
I. KTBC:
Hoạt động của GV
- Gọi HS TL câu hỏi:
Bài Hoạt động ở + Hãy kể các hoạt động ở lớp?
lớp
+ Con đã làm gì để giúp các bạn
trong lớp học tập tốt?
Hoạt động của HS
- HS TL
- GV NX, đánh giá.
II. Hoạt động dạy
học:
1. GTB:
- Các con có yêu quý lớp học của - HS TL
mình không?
- Yêu quý lớp học các con phải làm - HS TL
gì?
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài - HS nhắc lại đề
2. Hoạt động 1: lên bảng.
Quan
sát
tranh Bức tranh 1: Các bạn đang làm gì? sử - HS thảo luận, trả
theo cặp
dụng dụng cụ gì?
lời câu hỏi trớc lớp.
Tranh 2: Các bạn đang làm gì? sử
dụng dụng cụ gì?
- HD HS thảo luận:
1. Lớp của em đã sạch đẹp cha?
HS thảo luận, trình
2. Lớp em có góc trang trí nh trong bày trớc lớp.
tranh 37 SGK cha?
3. Bàn, ghế đợc xếp nh thế nào?
4. Cặp, mũ để ở đâu?đúng qui định
cha?
5. Em nên làm gì để giữ lớp học sạch
đẹp.
KL: Để lớp học sạch đẹp, HS phải có
ý thức giữ gìn và tham gia các hoạt
động để giữ lớp sạch đẹp.
3. Hoạt động 2: B.1: GVphát cho mỗi tổ 1-2dụng cụ.
- HS thảo luận, thực
Thảo luận và thực B.2: Mỗi tổ tham luận dụng cụ này hành.
hành theo nhóm
đợc dùng vào việc gì? Cách sử dụng
nh thế nào?
B.3: Đại diện tổ lên trình bày và thực
hành.
Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ
hợp lí, có nh vậy mới đảm bảo vệ
sinh, an toàn.
Tổng kết: Lớp học sạch đẹp giúp các
con khoẻ mạnh, học tập tốt hơn
cần phải luôn có ý thức giữ gìn lớp
học sạch đẹp.
- Kể các việc nên, không nên để giữ
- HS trả lời
gìn vệ sinh lớp học.
- GV NX
III. Củng cố -Dặn dò: thực hành giữ vệ sinh lớp - HS nghe và thực
dặn dò
hiện.
học.
Thứ
ngày
tháng năm 200
Tiếng Việt
I. Mục tiêu
Bài 72: ut
-t
- HS đọc và viết đợc : ut, t, bút chì, mứt gừng.
- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
II. Chuẩn bị
- GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
- HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- ổn định tổ chức lớp
- Gọi HS đọc từ và câu ứng
dụng bài et, êt
- Yêu cầu HS tìm từ có vần êt,
êt
- Nhận xét, ghi điểm.
- ổn định
- Đọc từ và câu ứng dụng:
nét chữ, sấm sét, con rết
- HS tìm từ có vần et, êt
- GV giới thiệu, ghi bảng
- Cho HS đọc theo GV:ut, t
- GV giới thiệu vần ut và ghi
bảng
- Cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhắc lại tên bài
- Đọc theo GV: ut , t
- Ghép vần ut
- Yêu cầu HS phân tích vần
ut.
- Cho HS thêm âm và dấu để
- Đánh vần và đọc trơn
vần ut
- Âm u và t , âm u đứng
trớc âm t đứng sau.
-Thêm âm b trớc
* Trò chơi giữa
tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa
tiết
tạo thành tiếng bút
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc
trơn và phân tích tiếng bút
- Giới thiệu từ bút chì
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
tiếng, từ khoá.
- GV chỉnh sửa.
t( tơng tự)
- Lu ý: so sánh ut - t
* Tổ chức cho HS thi tìm
tiếng có vần mới : ut - t
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng
- Yêu cầu HS tìm vần mới học
- Gọi HS đọc trơn tiếng và từ.
- GVgiải nghĩa từ, đọc mẫu
- Cho HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu, hớng dẫn quy
trình viết: vần, tiếng, từ.
- Cho HS viết bảng con, GV
chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ
ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ Hớng dẫn HS nhận xét tranh
minh hoạ.
+ Cho HS đọc thầm đoạn thơ và
tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu HS đọc trơn đoạn
thơ
+ GV sửa sai, đọc mẫu
+ Cho HS đọc toàn bài.
* Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết, GV
quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện
nói
- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS
luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
vầnut và dấu sắc trên
đầu âm u
- Lớp,nhóm, cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
t( tơng tự)
*Thi tìm tiếng có vần
mới học: ut - t
- HS tìm từ : sút bóng, nứt
nẻ
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Chú ý
-Thực hành viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tranh
+ HS đọc thầm và tìm
tiếng mới.
+ Cá nhân, nhóm, lớp
+ Lắng nghe
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Thực hành viết vở
* Hát
- Đọc : Ngón út, em út,
sau rốt
- Luyện nói theo hớng dẫn
+ Vẽ ngón út, em bé
+ HS luyện nói theo nhóm
đôi
+ Yêu cầu HS luyện nói theo
nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ GV và HS nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
- Cá nhân, đồng thanh
4.Củng cố, dặn dò
Toán
Kiểm tra định kỳ
( Đề chung của khối)
Thứ
ngày
tháng
năm 200
Tập viết
Bài tuần 15:thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
I.Mục tiêu
- HS viết đúng và đẹp chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm...
- Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
- GV: chữ mẫu
- HS: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định tổ
- ổn định lớp
- ổn định chỗ ngồi
chức
- Nhận xét bài viết của tuần trớc,
- Chú ý
2. Kiểm tra bài
ghi điểm.
cũ
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nhắc lại tên bài
- Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần
- Quan sát chữ mẫu,
3. Bài mới
viết.
lắng nghe.
a. Giới thiệu bài
- Cho HS đọc đồng thanh một lần
- Đọc đồng thanh:
b. HĐ1: Hớng
các chữ cần viết.
thanh kiếm, âu yếm
dẫn HS quy
- Hỏi: Điểm giống nhau của các
- Đều viết bằng 2 chữ
trình viết
từ?
- Độ cao của các con chữ?
- HS nêu
+ Chữ cao 5 li, 4 li, 2li
- GV lần lợt hớng dẫn quy trình
viết các chữ
* thanh kiếm
+ Y. cầu HS đọc, phân tích từ
- HS nêu:viết bằng t- h
+ Hỏi chữ thanh đợc viết bằng
- a n- h
những con chữ nào?
+ Chữ kiếm đợc viết bằng những
- HS nêu
con chữ nào?
+ GV hớng dẫn viết
+ Hỏi khoảng cách giữa chữ thanh
- Bằng một con chữ o
đến chữ kiếm là bao nhiêu?
* Các chữ còn lại H.dẫn tơng tự
- Lắng nghe, quan sát
- Cho HS viết bảng con, GV chỉnh
- Viết bảng con theo h-
sửa.
ớng dẫn của GV.
* Cho HS tập bài thể dục 1 phút
* Tập thể dục 1 phút
chống mệt mỏi .
* Trò chơi giữa
tiết
- GV nhắc nhở HS t thế cầm bút, t
- HS nhắc t thế ngồi
viết
c. HĐ2: Thực
hành
thế ngồi, cách viết liền nét
- Chỉnh sửa t thế ngồi,
- Cho HS thực hành viết trong vở
cầm bút
Tập viết.
- Thực hành viết trong
- GV quan sát, nhắc nhở.
vở Tập viết.
- Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp
trong bàn mình.
- HS chọn
- Tuyên dơng một số bài đẹp
- Trng bày bài viết đẹp.
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
4. Củng cố, dặn
dò
Thủ công
Bài soạn : GấP CáI ví ( TIếT 1)
I. Mục tiêu.
- HS biết cách gấp cái ví bằng giấy
II. Chuẩn bị
- GV: bài mẫu, quy trình hớng dẫn, giấy mầu lớn
- HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ
- ổn định lớp
- ổn định
chức
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Lấy đồ dùng học tập
3.Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Nhắc lại tên bài
a. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát cái ví mẫu,
- Quan sát hình và nhận
b. Hđ1: Hớng dẫn
GV hớng dẫn HS nhận xét:
xét
quan sát và nhận
+ Ví có 2 ngăn đựngvà đợc gấp
+HSTL
xét mẫu
từ tờ giâý hình chữ nhật
2.Kiểm tra đồ
dùng
- GV kết luận
- Cho HS quan sát, GV làm mẫu
- Quan sát và lắng nghe
c. Hđ 2: Hớng dẫn theo quy trình:
cách gấp
B1: Lấy đờng dấu giữa- Đặt tờ
giấy HCNtrớc mặt để dọc giấy.
Gấp đôi tờ giấyđể lấy đờng dấu
- Quan sát hình và lắng
giữa( H1). Sau đó mở ra nh (H2)
nghe
B2: Gấp hai mép ví( H3, H4)
B3: Gấp ví Gấp tiếp 2 phần
ngoài( H5) vào trong(H6) sao
cho 2 miệng ví sát vào đờng dấu
giữa (H7). Lật( H7)ra mặt sau
theo bề ngang nh (H8) Gấp 2
phần ngoài vào trong sao cho
cân đốigiữa bề dài và bề
ngang(H9)sẽ đợc (H10)Gấp đôi (
H 10) theo đờng dấu giữa
( H11) cái ví hoàn chỉnh
* Hát tự do
*Trò chơi giữa
tiết
* Hát
- Yêu cầu HS lấy giấy nháp và
d.Hđ3: Thực hành thực hành
nháp
- GV quan sát, nhắc nhở, hớng
- HS thực hành xé trên
dẫn.
giấy nháp
- Chấm và nhận xét một số bài
- Tuyên dơng những bài đẹp.
- Chú ý quan sát, lắng
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình
nghe.
gấp cái quạt
- Dặn dò, nhận xét tiết học
4Củng cố, dặn dò
Tập viết
- Nhắc lại quy trình gấp
Bài tuần 16:xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I.Mục tiêu
- HS viết đúng và đẹp chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn...
- Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
- GV: chữ mẫu
- HS: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định tổ
- ổn định lớp
- ổn định chỗ ngồi
chức
- Nhận xét bài viết của tuần trớc,
- Chú ý
2. Kiểm tra bài
ghi điểm.
cũ
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nhắc lại tên bài
- Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần
- Quan sát chữ mẫu,
3. Bài mới
viết.
lắng nghe.
a.Giới thiệu bài
- Cho HS đọc đồng thanh một lần
- Đọc đồng thanh:ãnay
b.HĐ1: Hớng dẫn
các chữ cần viết.
bột, nét chữ
HS quy trình viết
- Hỏi: Điểm giống nhau của các
- Đều viết bằng 2 chữ
từ?
- Độ cao của các con chữ?
- HS nêu
+ Chữ cao 5 li, 4 li, 2li
- GV lần lợt hớng dẫn quy trình
viết các chữ
* xay bột
+ Y. cầu HS đọc, phân tích từ
- HS nêu:viết bằng x- a
+ Hỏi chữ xay đợc viết bằng những - y
- HS nêu
con chữ nào?
+ Chữ bột đợc viết bằng những con
chữ nào?
+ GV hớng dẫn viết
- Bằng một con chữ o
+ Hỏi khoảng cách giữa chữ xay
đến chữ bột là bao nhiêu?
- Lắng nghe, quan sát
* Các chữ còn lại H.dẫn tơng tự
- Cho HS viết bảng con, GV chỉnh
- Viết bảng con theo h-
sửa.
ớng dẫn của GV.
* Cho HS tập bài thể dục 1 phút
* Tập thể dục 1 phút
* Trò chơi giữa
chống mệt mỏi .
tiết
- GV nhắc nhở HS t thế cầm bút, t
c.HĐ2: Thực hành thế ngồi, cách viết liền nét
- HS nhắc t thế ngồi
viết
- Cho HS thực hành viết trong vở
- Chỉnh sửa t thế ngồi,
Tập viết.
cầm bút
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Thực hành viết trong
- Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp
vở Tập viết.
trong bàn mình.
- Tuyên dơng một số bài đẹp
- Trng bày bài viết đẹp.
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
4. Củng cố, dặn
dò
- HS chọn
Bồi dỡng Toán
Chiều
Tiết 65: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Luyện toán biểu thị phép tính với tình huống trong tranh.
II. Chuẩn bị :
- Vở bài tập toán
II. các hoạt động đạy và học
*HĐ1: Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét
*HĐ2: Hớng dẫn HS làm các bài tập trong vở EHT :
Bài 1. Tính:
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm mẫu: 10 = 8 =
+ GV chia lớp thành 3 nhóm
+ Mỗi nhóm làm 1 cột và trình bày
+ GV nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
- HS đọc các số đã cho
- H. dẫn HS tìm số lớn nhất, bé nhất. HS điền theo thứ tự từ bé đến
lớn
- GV chữa bài.
Bài 3: - GV nêu YC.
- HS quan sát tranh nêu nội dung bài toán.
- HS ghép phép tính thích hợp:
5+2=7
10 -3 = 7
- GV nhận xét kết quả
IV Củng cố và dặn dò
- Nhận xét giờ học
Bồi dỡng Tiếng việt
Làm bài tập tiếng việt: bài 69
I. Mục tiêu
- Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần
ôt, ơt .
- Vận dụng làm bài tập.
II. Các hđ dạy và học
1. Bài ôn
a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
b.Ghép và đọc các từ chặt cây
thật thà
lắt léo
khắt khe
giải nhất
chất phát
2. Làm bài tập
Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép đợc: gặt, chặt, giặt, thất, phật, trật...
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
- Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
- GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành:
Ma hắt
keo vật
Chặt sắt
gặt lúa
Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng mắt hay vật.
- HĐ nhóm 2:
- HS thảo luận và nêu câu
- GV ghi bảng
VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ.
Bài 4:Chép: Giặt giũ, cất đặt.
- GV H.dẫn HS viết chữ hoa G
- HS viết theo mẫu
3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học
Bồi dỡng âm nhạc
Ôn bài hát : Cháu thơng chú bộ đội
chú bộ đội
I.Mục tiêu
- HS thuộc và hát đúng lời ca, giai điệu của 2bài hát .
- Học tập tác phongcủa chú bộ đội: qua bài hát HS hiểu và càng biết ơn chú
bộ đội.
- Tập biểu diễn bài hát.
II.Hoạt Động dạy và học
A. Bài cũ:
- Gọi 2HS hát bài hát : Chú bộ đội
B Học bài hát - GV ghi bảng tên bài hát.
* HĐ1: Ôn bài cháu thơng chú bộ đội
- Cả lớp hát bài hát
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn ôn
- HS hát + gõ đệm theo phách
Vai chú mang súng mũ gài ngôi sao đẹp xinh.
Gõ theo phách:
*
*
Gõ đệm theo tiết tấu: *
*
*
*
*
*
*
*
* * *
*
* HĐ2: Ôn bài cháu thơng chú bộ đội
- HS hát toàn bài.GV nghe và sửa sai cho HS
- GV cho HS hát theo từng dãy.
- Cả lớp hát 1 lần
- Hát + gõ đệm trớc lớp
- Mời một số nhóm biểu diễn
- GV nhận xét
*
*
*
Bồi d ỡng Toán
Chiều
Tiết 66 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về:
-Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 10
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- So sánh số trong phạm vi 10
- Xem tranh, nêu đề toán rồi nêu phép tính giải
- Thực hành làm bài tập.
II. các hoạt động đạy và học
HS làm các bài tập sau:
- Bài 1:+HS nêu yêu cầu
+GV h.dẫn HS nối các số từ 0 đến 10
+ HS đổi vở chữa bài cho bạn
- Bài 2: a . Tính:
- GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 9 + 1 =
- Hỏi: Phép tính đợc đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc)
- Khi viết kết quả của phép tính ta viết nh thế nào?
- HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm
b.Tính: - GV nêu YC.
- HS làm mẫu: 6 + 4 = 10, 10 7 = 3.Viết 6 + 4 7 = 3
- HS làm vở.
- GV quan sát, giúp đỡ thêm HS.
Bài3:Viết dấu thích hợp vào ô trống
- GV hớng dẫn mẫu: 1+ 0 =1. 10 + 0 > 8 + 1 .
- HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhóm chữa bài
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính :
6+ 2 = 8
9-2=7
Bài 5: - GV nêu yêu cầu.
- HS thảo luận và tìm số hình còn thiếu vẽ vào ô trống
- GV nhận xét đánh giá
III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học