Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

2 đề kiểm tra HKI toán 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.92 KB, 7 trang )

ĐỀ 1
Câu 1: Cho hàm số y =

3x + 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1− 2x

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 ;

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −
Câu 2: Số đường tiệm cận của hàm số y =
Câu 3: Cho hàm số y =

3
2

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

1+ x
là. Chọn 1 câu đúng. A. 1
1− x

B. 2

C. 0

D. 3

2x +1
. Chọn khẳng định đúng.


x −1

A. Đồ thị có TCĐ x = 1, TCN y = 1.
B. Đồ thị có TCĐ x = 1, TCN y = 2.
C. Đồ thị có TCĐ x = 2, TCN y = 1.
D. Đồ thị có TCĐ y = 1, TCN x = 2.
4
2
Câu 4. Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 2 x là:
A.

( 1; +∞ )

B. ( −∞; −1) và ( 0;1)

Câu 5: Khoảng nghịch biến của hàm số y =
A. (-1 ; 3)

B. ( − ∞ ; − 1)

C. ( −1;1)

D. ( −1;0 ) .

1 3
x − x 2 − 3 x là:
3
C. ( 3 ; + ∞ )

D.


( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 2mx + m + 2m có 3 cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều:
4

A. m = 3

B. m =

3

2

4

C. m =

2

3

D. m =

3

2
1 3
2
Câu 7: Cho hàm số y = − x + 4 x − 5 x − 17 . Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng :

3
A. 5
B. 8
C. −5
D. −8 .
Câu 8: Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 − 7 x + 1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. yCĐ = -1
B. yCĐ = 7/3
C. yCĐ = 5
D. yCĐ = 3
4
2
Câu 9: Giá trị của m để hàm số y = mx + 2 x − 1 có ba điểm cực trị là: A. m > 0 B. m ≠ 0
Câu 10: Giá trị của m để hàm số y = − x − 2 x + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là .
A. m < −1
B. m ≠ −1
C. m > −1
D. m = −1
4
2
Câu 11: Hàm số y = − x + 2 x đạt cực tiểu tại x bằng: A. x=0
B. x = 1
3

C. m < 0 D. m ≤ 0

2

C. x = -1


D.x = 2

Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
y’
y

−∞
1

A. y =

2x + 1
x−2

+∞

2
-

+∞

−∞

B. y =

x −1
2x + 1

C. y =


1

x +1
x−2

D. y =

x+3
2+ x

3
2

Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. y = x 3 − 3 x − 1
B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1
C. y = x − 3 x + 1
3

1
O

D. y = − x − 3 x − 1
3

1

-1


2

4

-1

Câu 14: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình

x − 4 x + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
4

2

2

A. 0 < m < 4
C. 2 ≤ m ≤ 6

- 2

B. 0 ≤ m < 4
D. 2 < m < 6

Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y =

2x + 1
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng: A. 0
1− x

2


-2
O

-2

B. – 3

C. 1

D. – 5

2


1 3
x + (m + 3) x 2 + 4(m + 3) x + m 2 − m . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực trị tại x 1, x2 sao cho
3
7
7
7
-1B. m > −3
C. − < m < −3
D. − ≤ m ≤ −3
2
2
2
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng: A. 9
B. 3

C. 1
D. 0
Câu 16: Cho hàm số y =

3
2
Câu 18: GTLN và GTNN của hàm số y = f ( x ) = 2 x − 6 x + 1 trên đoạn [ −1;1] lần lượt là
A. 1 và -7
B. 1 và -6
C. 2 và -7
D. -1 và -7

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 1 − x 2 + 2 là: A. -1
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
A. ( −∞;1) và ( 1; +∞ )

B. ( 1; +∞ )

2x +1
là:
x −1

Câu 21: Hàm số y = x −5 có tập xác định là:

B. 2

C. 1

D. 5


C. ( −1;1)

A. R

D. ( −∞;1)
C. R \ { 0}

B. (0; +∞)

D. (-∞;0)

2

Câu 22: Hàm số y = ln(-x +4x-3) có tập xác định là:
A. (0; +∞)
B. (-∞; 0)

D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

C. (1; 3)

Câu 23: Cho log 2 3 = a; log 2 7 = b . Tính log 2 2016 theo a và b:
A. 2 + 2a + 3b
B. 5 + 2a + b
C. 5 + 3a + 2b

(

Câu 24: Cho hàm số y = x 3 − 8


(

A. y ' = x 3 − 8

)

π
3

(

)

π
3

. Khi đó:

π
π
−1
π 3
−1
2
3
3
C.
x

8

(
)
y ' = π x ( x − 8) 3
3

B. y ' =

)

Câu 25: Cho y = ln x + 1 . Khi đó y ' ( 1) có giá trị là:
3

D. 2 + 3a + 2b

A. 3

D. y ' =

B. 4

C.

π
π
2 3 −1
3
x
( )
3


3
2

D.

2
3

Câu 26: Phương trình 42x+5 =22-x có nghiệm là:
A.



2

8
5

5

D. 2

B. 3
C. 8
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log 4 x + log 4 ( x + 3) = 1 là:

A. { 3}

B. { 2;5}


C. {1}

D. {1;3}

2
Câu 28: Tìm m để phương trình log 3 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 9.

A. m = 0

B. m =

11

C. m =

3

4

D. m = 1

3

2
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình log x (125 x). log 25 x = 1 là: A.

1
4

x


1
625

 2

;+∞ 
 3


Câu 30:Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 <   là: A.  −

3126
625

B.




B.

Câu 32. Bất phương trình log 3

( −∞;1)

D. 630

2
3


C. ( 1;+∞ )

( −∞;1]

D.

1
x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 > log 1 ( x + 3) có nghiệm là:
2
3
3
B. x > 10

A. x > 5

63
625

B.  − ∞;−  C. ( 0;+∞ ) \ {1} D. ( − ∞;0 )

Câu 31. Bất phương trình: 4 x − 2 x − 2 > 0 có tập nghiệm là :
A. ( −1;1)

C.

C. 3 < x < 5

D. x > 3


Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình: 4 − 2m.2 + m + 2 = 0 cả hai nghiệm phân biệt:
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. m ∈ Φ
x

(

x

)

2
Câu 34: phương trình : lg x − 6x + 7 = lg ( x − 3 ) có tập nghiệm là :A. { 5}
1

4

x −1
Câu35: tập nghiệm của bất phương trình:  1  <  1  là: A. ( 0; 1)
2÷
2÷
 
 

Câu 36: Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 8


B. 10

B. { 3; 4}




B.  1;

5



C. 12

C. { 4; 8}
C. ( 2;+∞ )
D. 16

D. Φ
D. ( −∞;0 )


Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

1
Bh
6
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6 . Thể tích của khối
B. V =


A. V = B .h

1
Bh
3

C. V =

1
Bh
2

D. V =

chóp S.ABCD bằng:
A.

B. a3 6

a3 6
3

C.

a3 6
6

D.


a3 6
2

Câu 39: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt phẳng đáy một góc 60o . Thể tích của khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A.

3a3
4

B.

a3
4

2 a3
3

C.

3a3
8

D.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 6 . Góc giữa SC và
(ABCD) bằng: A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 900

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD
·
= 600 , SA vuông góc với đáy, góc
giữa SC và đáy bằng
A. 2

3

V
a3

600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số
B.

3

C.

7

D.



2 7

Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =

a 17
hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là

2

trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
A.

3a
5

B.

a 3
7

C.

a 21
5

D.

3a
5

Câu 43: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai?
A. S = π R 2

B. S = 4π R 2

C. V =


4
π R3
3

D. 3V = S.R

Câu 44: Với V là thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi công thức nào sauđây:

1
V = πr 2 h .
3

4 2
πr h
3

B. V =

C. V = πr 2 h

D. V =

A.

4 2 2
πr h
3

Câu 45: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó
là:


A. 2πa 2

B. πa 2

C.

πa 2
.
2

D.

3πa 2
4

Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật
ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 24π a
B. 12π a 3
C. 3π a 3
D. 8π a 2
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a. Bán kính R của mặt cầu (S) ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

a 2
4
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a 3 . Thề tích của khối trụ
ngoại tiếp hính lăng trụ này là: A. 6π a 3
B. 4π a 3

C. 2π a 3
D. 8π a 3
A. R =

a 6
3

B. R =

a 6
.
2

C. R =

a 3
4

D. R =

Câu 49: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng
bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh
của hình trụ. Tỉ số

S1
bằng : A. 1 B. 2
S2

C. 1,5


D. 1,2

·
Câu 50: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc IOM
= 450 và cạnh IM = a . Khi quay tam giác OIM quanh
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay đó là
A.

π a2 2

B.

π a2 3

C.

π a2

π a2 2
D.
2


Câu 2
B
Câu 12
C
Câu 22
C

Câu 32
B
Câu 42
D

Câu 3
B
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
C
Câu 43
A

Câu 4
B
Câu 14
D
Câu 24
C
Câu 34
A
Câu 44
A

Câu 5
A
Câu 15

B
Câu 25
C
Câu 35
V
Câu 45
C

Câu 6
C
Câu 16
C
Câu 26
A
Câu 36
C
Câu 46
D

Câu 7
B
Câu 17
B
Câu 27
C
Câu 37
A
Câu 47
B


Câu 8
C
Câu 18
A
Câu 28
A
Câu 38
A
Câu 48
A

Câu 9
C
Câu 19
D
Câu 29
B
Câu 39
A
Câu 49
A

Câu 10
D
Câu 20
A
Câu 30
B
Câu 40
B

Câu 50
A

ĐỀ 2
1
3

3

3

ab 2

Câu 2: Hàm số y =

−1
3

1
3

− a .b ( a,b > 0, a ≠ b ) được kết quả là:
a − 3 b2
1
B. 3 ab .
C. 3
(ab) 2

Câu 1: Rút gọn biểu thức: A = a .b
A.


−1
3
2

1− x
luôn nghịch biến trên:
x +1

A. (- ∞; -1) và (-1; + ∞)
C. ¡

B. x = 1; x = −1

3

1
ab

B. (- ∞; 1) và (1; + ∞)
D. (- ∞; -1) và (1; + ∞)

Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 1; y = −1 .

D.

C. y = 1; y = −1

x −1

lần lượt là :
x +1
D. x = −1; y = 1

Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình log 2 x − 2 − log 1 x + 5 = 3 là :
2

A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
3
Câu 5: Một người thợ định làm một thùng để đựng 2m nước dạng hình trụ (không nắp). Để tiết kiệm vật liệu nhất cần làm đáy của
thùng có bán kính là :
A.

3

1
( m)
π

B.

2
( m)
π

C.


3

2
( m)
π

D.

1
( m) .
π

Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 9 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là :
A. 54π cm 2
B. 27π cm 2
C. 54π cm3
D. 27π cm3
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = - x4 – 2x2 trên [-1 ;1] là :
A. 0
B. -3
C. -8
D. 8
Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số:

1
5
4
y = x3 − 2 x 2 + 3x + : là : A. −
3
3

3

Câu 9: Tập xác định của hàm số: y = (x2 – 4) – 3 là:
A. ¡ \{2}
B. ¡ \ {-2;2}

C. (−∞; −2] ∪ [2; +∞)

Câu 10: Cho hàm số y = e.x + e . Nghiệm của phương trình y ' = 0 là :
A. x = −1
B. x = ln 3
C. x = ln 2
2 x −1
2
Câu 11: Phương trình 3
+ 2m − m − 3 = 0 có nghiệm khi :

B. 1

C. 3

D. (−∞; −2) ∪ (2; +∞) .

−x

1
2

3



B. m ∈ ( 0; +∞ )
C. m ∈  −1; ÷
2


Câu 12: Cho a = log 2 3 , b = log 2 5 . Kết quả của log 30 1350 theo a,b là:
1 + 3a + 2b
1 + 2a + 3b
1+ a + b
A.
B.
C.
1+ a + b
1+ a + b
1 + 3a + 2b
A. m ∈  ; +∞ ÷

Câu 13: Các điểm cực trị của hàm số:

1
1
y = x 3 + x 2 − 3 x − là :
3
3

D. x = 0





3

D. m ∈  −1; 
2

D.

1+ a + b
1 + 2a + 3b



D.

5
3


A. (1 ; -2)

B. y = -2 và y =

26
3

C. x = 1 và x = -3

D. x = -1 và x= 3


Câu 14: Hình chóp đều S.ABCD có SA = a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng α . Giá trị của α để thể tích khối chóp S.ABCD
lớn nhất là :
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
3
2
Câu 15: Hàm số y = x - 3x + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 0 ≤ m < 4
B. m = 0
C. 0 < m ≤ 4
D. m > 4
Câu 16: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?

A. y =

x +1
2x −1

Câu 17: Cho hàm số y =

B. y =

x −1
x +1

C. y =

2x +1

x −1

D. y =

x +1
.
x −1

4x −1
có đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y = − x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm
2− x

phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất là:
A. 2 6
B. 2

C. – 2

D. 2 14

Câu 18: Khoảng cách từ điểm A(3 ;2) đến giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. 5
B. 2
Câu 19: Số cực trị của hàm số y = 4x4 + 1 là :
A. 0
B. 2
Câu 20: Giá trị của biểu thức: A =
A. 11.

4


l og 2 3

(

+9

C.
C. 3
log

3

D. 4
D. 1

2

log 2 log 3 3

B. -25

2

)

là:
C.

11

2

D. 25

Câu 21: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đôi thì thể tích của hình lập phương mới sẽ:
A. Tăng 8 lần.
B. Tăng 4 lần
C. Tăng 6 lần
D. Tăng hai lần

x +1
là:
3x
ln 3 − ( x + 1)
1 − ( x + 1) ln 3
1
A.
B.
C. x
x
x
3 ln 3
3
3 ln 3
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 5 ( x − 1) + log 5 ( x + 3 ) = log 5 ( 4 x − 3) là :
5
A. x = 0
B. x = 2
C. x =
2

Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
2x −1
A. y = x3 + x2 + 2x + 1
B. y = x4 – 2x2 +3
C. y =
x +1
3x + 2
Câu 25: Tập xác định của hàm số : y = log 0,4
là :
1− x
2
 −2 
A. ¡ \ {1}
B. (−∞; − ] ∪ (1; +∞)
C.  ;1
3
 3 
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y =

D. 1 − ( x + 1) ln 3 .

D. x = 0; x = 2

D. y = - x3–2x -2

 −2 
;1÷
 3 

D. 


Câu 26: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ có 1 cực đại
B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
D. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu
Câu 27: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

2x +1
là :
x −1


A. y = x 4 − 3 x 2 + 2

B. y = − x 4 − 2 x 2 + 3

Câu 28: Số nghiệm của phương trình 22 x
A. 2
B. 1

2

−7 x+5

= 1 là :

C. y = x 4 + 2 x 2 − 3

D. y = x 2 − 3


C. 0

D. 3

−1
trên (-∞ ;1], chọn khẳng định đúng ?
x + 10
1
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −
10

Câu 29: Xét hàm số :

y=

2

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng −

1
10

1
10
1
1
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −
và giá trị lớn nhất bằng −
10

11
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −

Câu 30: Hàm số y = - x4 + 2x2 - 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (- 1; 0) và (1; + ∞)
B. (-1; 1)
C. (- ∞; 0)

(

D. (- ∞; -1) và (0;1)

Câu 31: Phương trình log x + log x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên 1;3  khi :
2
3

2
3

A. m ∈ [ 0; 2 ]

B. m ∈ ( 0; 2]

C. m ∈ [ 2; +∞ )

3

D. m ∈ ( −∞;0 )

Câu 32: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. a, b, c, d > 0
Câu 33: Cho f ( x ) =

B. a, c > 0, b < 0

e

x

x

C. a, d > 0 , c < 0

D. a, b > 0, d < 0

. Nghiệm của phương trình f ' ( x ) = 0 là :

A. 2

B. 0

C. 1

A. 2a 3

B. 4a 3

C.


D. e

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông cân tại A, SA = a , AB = 2a . Thể tích của khối chóp
S.ABC là :

2 3
a
3

Câu 35: Giá trị của m để hàm số y = x3 +2(m-1)x2 +(m-1)x+5 đồng biến trên ¡ là :

7
4
7
C. m ∈ (−∞;1) ∪ ( ; +∞)
4
A. m ∈ (−∞;1] ∪ [ ; +∞)

D.

1 3
a
2

 7
 4
 7
D. m ∈ 1; 
 4


B. m ∈ 1; ÷

Câu 36: Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác
B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác
D. Hình hộp chữ nhật
Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:


A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Câu 38: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là :

2 3
a
3

7a3
2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA ⊥ ( ABC ) , BC = 2a . Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng
A.

B.

a 3 14
6


C.

300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là :
3a 3
a3 3
A.
B.
6
3

a 3 14
2

D.

3a 3
2a 3 3
D.
9
9
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3 SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2 . Thể tích của khối
C.

chóp S.ABC là :
A.

6a 3
6

B.


6a 3
3

C.

6a3

6a 3
2

D.

Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x trên [0 ;1] là :
A. 1
B. 4
C. 2 D. 0
Câu 42: Cho S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B, SB = 2a, BC = a . Thể tích S.ABC là a 3 . Khoảng cách từ A
A. 3a

đến (SBC) là :

B. 6a

C.

3a
2

a 3

4

D.

Câu 43: Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn khoảng 6.765 (ha). Giả sử sau mỗi năm diện tích đất rừng của huyện Sóc
Sơn giảm 20% so với diện tích hiện có. Hỏi sau 10 năm nữa diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ?
A. 1353(ha)
B. 730(ha)
C. 676,5(ha)
D. 726,4(ha)
Câu 44: Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 (cm) thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:
A. 51, 25π (cm 2 )
B. 205, 01π (cm 2 )
C. 615, 04π (cm 2 )
D. 153, 76π (cm 2 )
Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, AB = a , ·ACB = 300 . Độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi
C. l =

B. l = 2a

A. l = a 3

quay tam giác ABC xung quanh trục AB là:

2a
3

D. l =

a

3

Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a 6 chiều cao bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC,
AB. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMN?

9 3
πa
2

3 3
πa
4

3 3
D. π a 3
πa
2
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy ngoại tiếp
A.

B.

C.

hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A. π a 2

C. π a 2 3

B. π a 2 2


Câu 48: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 1 và y = − x 2 + 3 là:
Câu 49: Hàm số

y = 10. 1 − 9 x 2 có giá trị lớn nhất bằng :

Câu 50: Nghiệm của phương trình 2 x + 2 x−1 = 4 là :
A. 1 − log 2 3
B. log 2 3 − 2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
A
D
A
C
A
A
C
B

A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
A
C
B
B
D
C
B
D
B

21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

D.

A. 1

A. – 10

C. log 2 3 − 1
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
A
31
B
B
32
C
B
33
C
A
34
C
D
35
D
C
36

C
C
37
D
A
38
B
C
39
C
D
40
A

π a2 2
2
B. 3
B. 10

D. 3 − log 2 3

41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

D
A
D
C
B
A
B
D
B
D

C. 4
C. 1

D. 2
D. 0



×