Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề kiểm tra toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (2,5 điểm).
Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
Câu 2 (1,0 điểm).
Giải phương trình 2x (2x − 3) = 4.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Tìm

∫ (x

2

+ cosx)dx .

e



1

1 



b) Tính tích phân I =  +  ln xdx.
 x x2 
1

Câu 4 (2,0 điểm).
a) Cho phương trình z 2 − 2z + 5 = 0 (1).
Giải phương trình (1) trên tập số phức. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương
trình (1), trong đó z1 có phần ảo âm, tính môđun của số phức w = z1 + 3z 2 .
b) Cho số phức z thỏa mãn (1 − i)z + z = 5 − 2i . Tìm phần ảo của z.
Câu 5 (3,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1 ; 0 ; 2), B(−1 ; 2 ; − 2) và
x = 1 + t

đường thẳng d :  y = 1 + 2t

z = −2 − t.

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB và phương trình mặt cầu (S) có
đường kính AB.
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d.
c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến
(P) bằng khoảng cách từ B đến (P).
–––––––––––– Hết ––––––––––––


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016

Môn: TOÁN – Lớp 12

HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Nội dung
2,5 Câu 4.
0,25 a) (1,0) z 2 − 2z + 5 = 0 (1)
0,25 + ∆′ = −4
+ Giải được: z1 = 1 – 2i và z2 =1 + 2i
0,25 + W = 4 + 4i
0,25 + | w | = 4 2

Nội dung

Câu 1.
a) (1,5) + Tập xác định: D = R
+ Giới hạn
+ y ' = 3x 2 − 6x
y' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
+ Bảng biến thiên
+ Kết luận về sự đồng biến, nghịch
0,25
biến và cực trị của hàm số.
0,25
+ Đồ thị
b) (1,0)
+ Xác định được hoành độ các giao điểm của
(C) và trục hoành là –1 và 2.
0,25
+ Diện tích hình phẳng đã cho là:

2

S = ∫ | x 3 − 3x 2 + 4 |dx

0,25

−1
2

= ∫ (x 3 − 3x 2 + 4)dx

0,25

−1

2

 x4

27
=
− x 3 + 4x  =
 4


 −1 4
Câu 2.

0,25


1,0

Giải phương trình 2 (2 − 3) = 4 (1)
x

x

+ (1) ⇔ 22x − 3.2x − 4 = 0

0,25

+
⇔ 2 x = −1 (vô nghiệm) hoặc 2x = 4
+ ⇔x=2
Câu 3.
1
a) (0,5) ∫ (x 2 + cosx)dx = x 3 + s inx + C
3
b)(1,0) Tính tích phân I.
e
e
ln x
ln x
Ta có: I = ∫
dx + ∫ 2 dx
1 x
1 x

0,5
0,25

1,5

e
ln x
+ I1 = ∫
dx = ∫ ln xd(ln x)
1 x
1

0,5

e

0,25

1 2 e 1
ln x =
1
2
2
e
ln x
+ Tính I 2 = ∫ 2 dx
1 x
1
1
−1
Đặt u = ln x, dv = 2 dx ⇒ du = dx, v =
x
x

x
=

e

0,25

− B − C + D = 0
C = A + 2B
⇔
A + B − 2C + D = 0 D = A + 3B

0,25

e

e
ln x
1
1 1
2
I2 = −
+ ∫ 2 dx = − −
= 1−
x 1 1x
e x1
e
3e − 4
Vậy I =
.

2e

b) (1,0) (1 − i)z + z = 5 − 2i (2)
Đặt z = a + bi (a, b ∈ R)
Từ (2) ta có: (1 − i)(a + bi) + a − bi = 5 − 2i
⇔ (2a + b) – ai = 5 – 2i
⇔ ... ⇔ a = 2 và b = 1
Vậy phần ảo của z là 1.
Câu 5.
a) (1,0) Viết phương trình AB và (S).
uuur
+ AB = (−2; 2; −4)
+ AB qua A và có vectơ chỉ phương
r
1 uuur
u AB = BA = (1; −1; 2) nên có PTTS:
2
x = 1 + t

y = −t
 z = 2 + 2t

+ (S) có tâm là trung điểm I(0;1;0) của
đoạn AB và có bán kính R = IA = 6 nên
có phương trình: x2 + (y – 1)2 + z2 = 6
b) (1,0) Tìm tọa độ điểm H.
uur
+ d có VTCP u d = (1; 2; −1)
+ H ∈ d ⇒ H(1 + t ; 1 + 2t ; –2 – t)
uuur

AH = (t;1 + 2t; −4 − t)
+ H là hình chiếu của A trên d nên:
uuur uur
uuur uur
AH ⊥ u d ⇔ AH.u d = 0
⇔ t+2+4t+4+t = 0 ⇔ t=–1⇒ H(0 ;–1 ;–1)
c) (1,0) Viết phương trình mặt phẳng (P).
PT mp (P) có dạng:
Ax + By + Cz + D = 0 (A2+B2+C2 ≠ 0)
Hai điểm H(0;–1;–1), K(1;1;–2) thuộc d
nên thuộc (P).

0,25

Điểm
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3,0

0,25

0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

⇒

0,25

⇒ (P): Ax + By + (A+2B)z + A+3B = 0.
d(A;(P))=d(B;(P)) ⇔A=–B hoặc A = –4B
Với A = – B, (P): x – y – z – 2 = 0
Với A = –4B, (P): 4x – y + 2z + 1 = 0.

0,25
0,25

Ghi chú:
+ Câu 3a): Đúng cả 2 nguyên hàm mà thiếu + C thì
được 0,25. Chỉ đúng 1 nguyên hàm cũng được 0,25.
* Học sinh có cách giải khác đúng giáo viên dựa theo
thang điểm mỗi câu phân điểm cho phù hợp với HDC.


Câu 5c) (1,0) Viết phương trình mặt phẳng (P).
* Cách 2:

+ Trường hợp 1: (P) chứa d và qua I
r
r
uur
uur
HI = (0; 2;1) . Một VTPT của (P) là n P =  u AB , HI  = (4; −1; 2) .

0,25

Phương trình mặt phẳng (P) là: 4x – y + 2z + 1 = 0
0,25
+ Trường hợp 2: (P) chứa d và song song (hoặc chứa) AB.
r
1 r r
Một VTPT của (P) là n P =  u d , u AB  = (1; −1;1) .
0,25
3
Phương trình mặt phẳng (P) là: x – y – z – 2 = 0.
0,25
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 4x – y + 2z + 1 = 0 hoặc x – y – z – 2 = 0.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×