NGUYỄN BẢO VƯƠNG.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9
GIỚI HẠN HÀM SỐ
TẬ P 1
2 2 0 BÀI TẬ P TRẮ C GI ỚI HẠN HÀM S Ố CÓ LỜI
GIẢI CHI TI ẾT
/>
A L B A - CHƯ SÊ -GIA LAI
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
i ^Vh g i ớ i
^^^^n h
s
ố
tạp 1
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
A
r
r*
_
r f
\
_
/ k
>
_
r /
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. G i ớ i h ạ n h ữ u h ạ n c ủ a d ã y s ố
1.1. Đ ị n h n g h ĩ a :
• D ãy số (u ) được gọi là có giới h ạn bằng 0 khi n tiến ra dư ơ ng vô cực nếu với m ỗi số dư ơng nhỏ tuỳ ý
cho trước, m ọi số hạng của dãy số , k ể từ m ột số hạng nào đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số
dư ơng đó. Kí hiệu: lim u = 0 .Hay là: lim u = 0 khi và chỉ khi với m ọi £ > 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự
nhiên n 0 sao cho: un <£, Vn > n0 .
• lim u = a « lim (u - a) = 0 , tức là: Với m ọi s > 0 nhỏ tù y ý, luôn tồn tại số tự n hiên n sao cho
í —í» n
í —í» n
0
|un - a <£, Vn > n 0 .
D ãy số (u n) có giới h ạn là số thự c gọi là dãy số có giới h ạn h ữ u hạn.
1.2. M ộ t s ố g i ớ i h ạ n đ ặ c b i ệ t
1
• lim ——= 0 vói k e N *
nk
• N ếu |q| < 1 thì lim qn = 0
n—+
• N ếu u = c (với c là hằng số) thì lim u = lim c = c
n—
—
+OT
n—
—
+OT
C h ú ý : Ta viết lim u
n
= a thay cho cách viết lim u = a .
n—+
2. M ộ t s ố đ ị n h l í v ề g i ớ i h ạ n
Đ ị n h l í 1. N ếu dãy số (u n) thỏa |u I <
Đ ị n h l í 2. C ho lim u
v kể’ từ số hạng nào đó trở đi và lim v = 0 thì lim u = 0 .
= a, lim v = b . Ta có:
• lim (ụn + v n) = a + b
• lim (ụn - v n) = a - b
• lim(wn.vn) = a.b
lim
vn
•
a (b * 0)
b
• N ếu un > 0 Vn thì lim un = a
3. T ổ n g c ủ a C S N l ù i v ô h ạ n
C ho CSN (u ) có công bội q thỏa |q| < 1. Khi đó tổng
S = u +u2 +... + u +.... gọi là tổng vô h ạn của CSN và
S = lim S = lim 1(1 q ’ = - ^ .
n
1- q
1- q
4. G i ớ i h ạ n v ô c ự c
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
CH^^^ ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
H^^N
SỐ TẠP 1
4.1. Đ ịn h nghĩa:
• lim u = +X «
n — +X
n
với m ỗi số dư ơng tuỳ ý cho trước , m oi số hang của dãy số , k ể từ m ôt số hang nào đó
trở đi, đ ều lớn hơn số dương đó .
• lim I = —X « lim (—1 ) = + X .
4.2. M ộ t số k ế t q u ả đặc b iệt
• lim nk = + X với m ọi k > 0
• lim qn = + X với m ọi q > 1 .
4.3. M ộ t vài quy tắc tìm giới h ạ n vô cựC.
Q uy tắc 1: N ếu lim un = ±
X
, lim vn = ± X thì lim ( wn .vn ) được cho n h ư sau;
lim un
lim v n
lim ( u n v n )
+ X
+ X
+ X
+ X
—X
—X
—X
+ X
—X
—X
—X
+ X
Q uy tắc 2: N ếu lim un = ± X , lim vn = l thì lim(wn .vn ) được
cho n h ư sau;
.
D ấu của l
lim un
lim ( u n v n )
+ X
+
+ X
+ X
—
—X
—X
+
—X
—X
—
n
A
+ X
'
^
7
^
u
Q uy tắc 3: N ếu lim un = l , lim vn = 0 và vn > 0 hoặc vn < 0 kể từ m ột số hạng nào dó trở đi thì lim -
vn
đư ợc coi n h ư sau;
D ấu của l
D ấu của v n
+ X
+
+ X
+ X
—
—X
—X
+
—X
—X
—
+ X
lim
u
vn
V ấn đề 1. T ìm giới h ạ n bằn g đ ịn h n g h ĩa
P h ư ơ n g pháp:
• Để’ chứng m inh lim u = 0 ta chứng m inh với m ọi số a > 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại m ôt số n sao cho
|u ĩ < a Vn > nI• .
• Để’ chứng m inh lim u = l ta chứng m inh lim ( u - 1) = 0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
2
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
H^^N
SỐ TẠP 1
• Đ ể chứng m inh lim u = +X ta chứng m inh với m ọi số M > 0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự n hiên nh
sao cho uỉ > M Vn > nM
t, .
• Để’ chứng m inh lim u = - X ta chứng m inh lim (-u ) = + X .
• M ột dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Các ví d ụ
Lời giải.
1
1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > - 1, ta có:
n +2
-1
n +1
1
n +1
Suy ra lim
<
1
n_ +1
n +2
--1
n +1
'• w
< a với
Vn > n
= 0 = lim
n +2
n +1
= 1.
2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n >
n2 -1
1
3
2n2 +1
2
n +1
Suy ra lim
<
n2 - 1
1
2n2 +1
2
3
w
n2 +1
=0
- 1, ta có:
^
< a với Vn > n
lim
n2 - 1
1
2n2+1
2
3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n >
1 - 2w , 2
77T 2
Suy ra lim
1 - 2n + 2 4 n2 + 1
<
1 - 2n + 2(n + 1)
n2 + 1
1 - 2n
•Ịn2 + 1
+ 2 = 0 ^ lim
- 1 , ta có:
a
n2 + 1
1 - 2n
3
n2 + 1
: < a với Vn > n .
n2 +1
= -2 .
n2 + 1
V í d ụ 2. C hứng m inh rằng dãy số (u ): u = (-1)” không có giới hạn.
Lời giải.
Ta có: u2n = 1 ^ lim u2n = 1; u2n+1 = -1
lim u2n+1 = -1
Vì giới h ạn của dãy số nếu có là duy n hất nên ta suy ra dãy (u n ) không có giới hạn.
V í d ụ 3. C hứng m inh các giới hạn sau:
1. lim
n2 +1
=+x
n
2. lim
2- n
= -X
n
Lời giải.
1. Với m ọi số thự c dương M lớn tù y ý, ta có:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
n +1
CH^^^ƠNG i ^Vb
> M « n2 - Mn +1 > 0 « n >
n
H^^N
SỐ TẠP 1
M w M 2- 4
2
Ta chọn nữ =
Do đó: lim
M w M 2- 4
, _____
n2 +1
s*
thì ta có:
> M , Vn > n
n
n +1
■= + X .
n
2. Với m ọi M > 0 lớn tùy ý, ta có:
2
M +4 M + 8
n - 3 > M » n - M \fũ - 2 > 0 » n >
n
M w M 2+ 8
Ta chọn n0 =
n- 2
thì ta có:
> M , Vn > n
•Ịn
Do đó: lim 2 r n = - X .
n
CÁC BÀI T O Á N LUYỆN TẬP
Bài 1. Giá trị của lim
1
n +1
băng:
A. 0
B.1
C.2
1
Lời giải. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > - - 1 ta có
1
Bài 2. Giá trị của lim - J
n +1
na + 1
< a Vn > n nên có lim
a
1
= 0.
n +1
-
(k e N*) băng:
A. 0
B.2
Lời giải. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > k
'
Bài 3. Giá trị của lim —
1
<
D. 3
n
n +2
A. 0
a
1
a
ta có
1
<
nk
C.4
D. 5
1
1
n ak
< a Vn > n nên có lim
a
nk
=0 .
băng:
B.3
D. 8
C.5
Lời giải. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n > —- 2 ta có si^ n
n +2
^
n +2
n +2
< a Vn > n„ nên có
lim ^ n ìn =0.
n +2
Bài 4. Giá trị của lim (2n +1)
A.
+X
băng:
B. - X
Lời giải. Với m ọi số dư ơng M lớn tùy ý ta chọn nM >
C.0
D. 1
M -1
2
Ta có: 2n +1 > 2nM +1 > M Vn > nM ^ lim (2n +1) = + X .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA 1 4
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 5. Giá trị của lim
1 - n2
H^^N
SỐ TẠP 1
băng
n
A. +1»
B. —»
C.0
Lời giải. Với m ọi số dư ơng M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
D. 1
n\, —1
M >M
n
M + v M 2 +4
M
Ta có:
n2 —1
n 2 —1
> M Vn > n ^ lim
= +»
n
M
n
Vậy lim 1 - n _
= —» .
n
Bài 6. Giá trị của lim
2
n +1
băng:
A. + »
B. —»
Lời giải. Với m ọi a > 0 nhỏ tù y ý, ta chọn n =
2
Suy ra
J
< a Vn > n ^ l i m
=0 .
n+1
a
M+ 1
Bài 7. Giá trị của lim
cos n + sin n
n +1
A. + »
C.0
D. 1
C.0
D. 1
-- 1 +1
2
băng:
B. —»
cos n + sin n
2
, . 1
cos n + sin n
Lời giải. Ta có --------- ------- - < —
“" m à lim ^T = 0 ^ lim ^ ^ ^ - ^ — = 0
„2
n
n
n
n2 + 1
Bài 8. Giá trị của lim —n + 1
n +2
A. + »
băng:
B. —»
C.0
Lời giải. Với m ọi số thự c a > 0 nhỏ tù y ý, ta chọn n =
Ta cóý.
n +1
M+ 2
<
1
< a Vn > n ^ lim
n +1
Bài 9. Giá trị của lim
A. + »
a
3n + n
n2
D. 1
Ặ-1+1
n " 1= 0n.
n +:
băng:
B. —»
Lời giải. Với m ọi M > 0 lớn tùy ý, ta chọn nM =
C.0
M
3
D. 1
+1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
5
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Ta có:
3
Vậy lim
H^^N
SỐ TẠP 1
n +n
1
= 3n + > M Vn > nM
n
n
3n3 + n
= +».
2- n
Bài 10. Giá trị của lim
bằng:
n+1
A. +1»
B.
C.0
D. 1
Lời giải. Với m ọi M > 0 lớn tùy ý , ta chọn nM > ^'—+ 3 I - 1
Ta có: n 2 = Vn +1 1+ n
> V1 + n - 3 > M Vn > nt
3
n +1
Suy ra lim 2 n= = - » .
n+1
Bài 11. Giá trị của A = lim — + 1
n- 2
bằng:
B. - »
A. + »
C.2
D. 1
5
Lời giải. Với số thực a > 0 nhỏ tù y ý, ta chọn n > + 2 > 2
Ta có:
2n +1
n- 2
- 2
5
n- 2
<
5
n - 2
< a Vn > n_
Vậy A = 2 .
Bài 12. Giá trị của B = lim ^ n + 3
n +1
A. + »
bằng:
C.0
B. - »
D. 1
,
„
2n +3
Lời g iải Với số thực a > 0 nhỏ tù y ý, ta chọn n thỏa
a
n2 +1
«
n >-
Ta có:
1 + *ja —4a +13
a
2n + 3
< a Vn > na ^ B = 0 .
n 2 +1
Bài 13. Giá trị của C = lim —n —
n +1
A. + »
bằng:
B. - »
C.0
D. 1
,
„
1
Lời giải. Với số thực a > 0 nhỏ tù y ý, ta chọn n > - 1
Ta có:
Vn2 +1
-1
n +1
n+2
-1
n +1
n +1
< a Vn > n
a
Vậy C = 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 14. Giá trị của A = lim
A.
CH^^^ƠNG i ^Vb
n —2yfn
2n
SỐ TẠP 1
bằng:
B. —X
+X
H^^N
C .1
2
D. 1
C. -3
D. 1
C.0
D. 1
C.0
D. 4
C.0
D. 1
Đ áp án A = 1
Bài 15. Giá trị của B = lim
A.
n sin n - 3n2
bang:
n
B. —X
+X
Lời g iải B = —3
1
Bài 16. Giá trị của C = lim
bằng:
n2 + 2yfn + 7
A.
B. —X
+X
Lời g iải C = 0
4n +1
Bài 17. Giá trị của D = lim
bằng:
y/n2 + 3n + 2
A.
B. —X
+X
Lời g iải D = 4
Bài 18. Giá trị của lim — = 0
n!
A.
bằng:
B. —X
+X
Lời giải. Gọi m là số tự n hiên thỏa: m + 1 > —I. Khi đó với m ọi n > m + 1
Ta có: 0 < -
a
M à lim
m +1
V
—— — —
1 2 m m+1
—
n
-
m
m!
n —m
I
I
—
m+1
V
y
^n
= 0 . Từ đó suy ra: lim — = 0 .
n!
Bài 19. Giá trị của lim n — với —> 0
A.
/
bằng:
B. —X
+X
C.0
D. 1
ời giải. N ếu —= 1 thì ta có đpcm
Lời
• Giả s ử —> 1. Khi đó: —= 1 + Ịn/——1
> n ịtf——1
Suy ra: 0 < tf——1 < — ^ 0 nên lim tf—= 1
n
• Với 0 < —< 1 thì 1 > 1 ^ lim n — = 1 ^ lim tf—= 1.
—
—
Tóm lại ta lu ô n có: l i m
= 1 với —> 0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CH^^^ƠNG i ^Vb
H^^N
SỐ TẠP 1
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
P h ư ơ n g pháp:
Sử d ụ n g các địn h lí về giới hạn, biến đổi đ ư a về các giới h ạn cơ bản.
• Khi tìm lim f — ta thường chia cả tử và m ẫu cho nk, trong đó k là bâc lớn n hất của tử và m ẫu.
g (n)
• Khi tìm lim Lkệ f (n) - ỉ^g(n) J trong đó lim f (n) = lim g(n) = -+» ta thư ờ ng tách v à sử d ụ n g p hư ơ ng p h áp
n h ân lư ợng liên hơn.
Các ví d ụ
V í d ụ 1. Tìm các giới h ạn sau :
1 + 3 + 5 +... + (2n -1 )
1. A = lim
1 + 2 +... + n - n
2. B = lim
2n2 +1
•^l2 + 22 +... + n2 + 2n
Lời giải.
1.
Ta có: 1 + 3 + 5 +... + 2n - 1 = n2
Suy ra A = lim
2.
n
2n + 1
= l i m
=
^
2+4
= 1.
n
= 2
Ta có: 1 + 2 +... + n = n(n + 1 ) ;
1 2 + 2 2 + ... +
Suy ra : B = lim
ề
n2 =
n (n + 1 )(2 n + Ị)
n(n +1)
- n
2
i
n(n + 1)(2n +1)
n2 1 +
+ 2n
- n
2
= lim-
2
-1
+2
In3 í 1 + 4
l
n íl 2 + 1n Ì + 2n
6
r 1
|_ 1 .2
1
2 .3
1
3 .4
+
2. D = l i m
1
1 1 (
1 1]
17
11 (
1. C = lim 11 - X 1 1 - - T 1. ..1 1 - 4 - 1
32J l
Ll
22J 1
n
+
V í d ụ 2. Tìm các giới h ạn sau :
.+
1
1
n ( n + 1)
Lời giải.
1.
1-
Ta có: 1 -
1 _ (k - 1)(k +1) .
=
nên suy ra
k
k
X lí 1 - X I... 11 - 2
3
Do vây C = lim
n +1
2n
y
1 4 1 3 2 4 (n - 1)(n +1)
22 ■32 ■■■
n +1
2n
1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
8
CH ^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
2. Ta có
1
1 1
1
1.2
1
n +1
SỐ TẠP 1
nên suy ra
k(k +1 ) —k _ k + ĩ
Vậy D —lim I 1 -
H^^N
+
1
2.3
1
+
3.4
+... +
1
n(n +1)
1
n +1
—1 —
= 1.
V í d ụ 3. Tìm các giới h ạn sau :
ị ^n+2 2 rỵ n—
1
4 n+1 —5n+1
1. A —lim 4n + 5n
2. B —lim
4n + 7 n+1
Lời giải.
_
_
........... ................
_ J U
—*
,
, 4.
1. C hia cả tử và m ẫu cho 5n ta có: A —lim — —-5 ( do lim
—0 ).
4Ỵ „
(
1 5J
)
+1
4 Ỵ_ 2
36
7_J___ 7_ _ _ 1 _
2. Ta có: B —lim 4 'ì"
— 49
4 ' +7
V í d ụ 4. Tìm giới h ạn sau : C —lim
,
1 ì/
1- — 1
2 2 - ‘1
(
1
..1 1 - —
32J 1
n2
1 ì
Lời giải.
Ta có: 1 -
1 ( k - 1 )(k + 1 ) Ã ...
—
nên suy ra
k
k
J
1
1ì(
1 —1 111 —1
. 22 - 1 32
'
1 V 1 . 3 2 . 4 (n - 1)(n + 1 ) n +1
n2
~ 2n
n _ 22 32
n +1
1
_
2
Do vậy C —lim _
J
2n
CÁC BÀI T O Á N LUYỆN TẬP
2n2 + 3n +1
bằng:
3n - n + 2
Bài 1. Giá trị của A —lim A. +X
B. -X
„
2+
Lời giải. Ta có: A —lim
3
3
D. 1
1
+
n
n
n
n
1 2
3- 1 +4
Bài 2. Giá trị của B —lim
C.
3
3
yỊn2 + 2n
I-
bằng:
3n2 +1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
9
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.
B. —X
+X
H^^N
C.0
SỐ TẠP 1
1
D.
1 —4 3
n2 + n
1
n
Lời giải. Ta có: B = lim -
Ị+ ^ _ = ^ _
= lim
1——
f j
1-V ĩ
4
9
(2n2 + 1) (n + 2)
Bài 3. Giá trị của C = lim
A.
bằng:
n17 +1
B.
+X
C.16
n 8(2 + - ị ) 4.n9(1 + 2 )9
Lời giải. Ta có: C = lim -
n17(l + - ị )
D. 1
(2 + -1 )4.(1 + ậ 9
= lim
1
1 + 17
Suy ra C = 16 .
n2 +1 —^ 3 n 3 + 2
Bài 4. Giá trị của D = lim
bằng:
ệ 2 n4+ n + 2 —ì
A.
B. —X
+X
C.
1 —^ 3
D. 1
^ 2 —1
n
1 + 4 —.3 3 + -
n
Lời giải. Ta có: D = lim -
1 —^ 3
\
n
^ 2 —1.
i R • + n4 —1
Bài 5. Giá trị của A = lim ( v n2 + 6n —n) bằng:
A.
B. —X
+X
Lời giải. Ta có A = lim ( v n2 + 6n —n)= lim
C.3
D. 1
C.0
D. 3
n + 6n —n
Vn2 + 6n + n
= lim
6n
= lim
yjn2 + 6n + n
=3
1 + 6 +1
f+6
Bài 6. Giá trị của B = lim ( 3 n3 + 9n2 —n) bằng:
A.
+X
B. —X
Lời giải. Ta có: B = lim (3 n3 + 9n2 —n)
____________9 n ____________
= lim 3 (n3 + 9 n2) + n3 n3 + 9 n2 + n2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
= lim -
H^^N
SỐ TẠP 1
■= 3 .
2
1+
3
+ 1+
n
Bài 7. Giá trị của C = lim
n
+1
3.2n - 3n
2n+1+ 3n+1
A. +1»
bằng:
B. —»
C. —
D. 1
C .1
3
D. 1
C.2
D. 1
C.0
D. 1
C.0
D. 1
n
Lời giải. Ta có: C = lim
3.2n —3 " .
3\ 3 )
= lim
2n+1 + 3n+1
( 2Ỵ
\
1
=—
3
( J +3
2
2 2
3
Bài 8. Giá trị của D = lim Ị3 n2 + 2n —3 n3 + 2n2 j bằng
A. + »
B. —»
Lời giải. Ta có: D = lim Ị3 n2 + 2n —nj —lim Ị 3 n3 + 2n2 —nj
2?
= lim -
2 n2
—lim
n2 + 2n + n
3 (n3 + 2n2)2 + n3 n3 + 2n2 +
2
= lim
2
1
3
i( 1 + 2 )2 + f + ĩ + 1
J ĩ+ f +1
Bài 9. Giá trị của A = lim Ị3 n2 + 2n + 2 + n bằng:
A. + »
B. —»
.,2
2
1+ +
+1 = + »
Lời giải. Ta có A = lim n
n
n
, 2 2 „
1+ +
+1 = 2 .
Do lim n = + » ;lim
V-
n
n
Bài 10. Giá trị của B = lim Ị3 2n2 +1 —n bằng:
A. + »
Lời g iải Ta có: B = lim n
B. —»
2 + 1 —1 = + »
n
Bài 11. Giá trị của C = lim
A. + »
3.
= + 1 n— bằng:
2n4 + 3n +1 + n
B. —»
C hia cả tử và m ẫu cho n2 ta có được
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
11
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
4
C = lim
H^^N
SỐ TẠP 1
3 + 1 —1
n
n
-
= 0.
3 1
1
2+ 3 + 4 +“
n
n
n
„
„
a,n +... + a n + an
Bài 12. Giá trị của D = lim k
1
°- (Trong đó k , p là các số nguyên dương; akb ^ 0 )
bpnp +... + b1n +0 bn
bằng:
A. +1»
B. —I»
C.Đáp án khác
D. 1
Lời g iải Ta xét b a trư ờ ng hợ p sau
* k > p . C hia cả tử và m ẫu cho nk ta có: D = lim
ak + „ +... + ~k |+ » if a.b > 0
n
n _ )
kp
b
b
) —» if akbp < 0
- Ị V +... + b np—
k
nk
a + ak=L +...+-%
n
nk _ aì_
9 k = p . C hia cả tử và m ẫu cho nk ta có: D = lim -
b
bk +... + 3
k
nk
• k < p . C hia cả tử và m ẫu cho np : D = lim -n
b,.
— = 0.
b + ... + b°p
np
Bài 13. Giá trị củA. A = lim ( n3 —2n + 1
bằng:
A. + »
B. —»
C.0
D. 1
, m
( 11
19
Lời giải.T a có: f (—2) = —95 < 0, f (—1) = 1 > 0, f 1—1 1= —1 9 < 0
(
1
Bài 14. Giá trị củA. = lim 1 +
*
x^0
1 —3 x —1 + x —1
= 2 = f (0)
bằng:
A. + »
B. —»
C.0
D. 1
C.Đáp án khác
D. 1
Lời giải. f (0) = 1 > 0, f (2) = —47 < 0, f (10) = 7921 > 0
Bài 15. Giá trị củA. x = 0
với •
bằng:
A. + »
B. —»
Lời giải. f (x) = 0
Bài 16. Giá trị củA. y =
) f (x) khi x
ịk
x0
khi x = x0
bằng:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.
i ^Vh g i ớ i
B. —X
+X
^^^^n h
s
ố
tạp 1
C.0
D. 1
C. 3
2
D. 1
C.8
D. 1
C. 1
2
D. 1
Lời g iả i.(—2; —1), ^ 1;—1 l , ^ 1 ; 0 j , (0 ;2 ), (2;10)
Bài 17. Giá trị củA. X = x0 bằng:
A.
B. —X
+X
3 + - 1 —j r _ _ 3
n
Lời giải.T a có: E = lim ____ n
2=2
2 —1 lí 1 + 3
nA
n
Bài 18. Giá trị củA. F = lim
A.
(n —2)7(2n + 1)3
(n2 + 2)5
bằng:
B. —X
+X
1 —2 17 í 2 + ->'■
Lời giải. Ta có: F = lim
=8
1+ -
Bài 19. Giá trị củA. H = lim ( v n2 + n +1 —n) bằng:
A.
B. —X
+X
1+ 1
Lời giải. Ta có: H = lim
n+1
= lim
n2 + n +1 + n
1
12
+1
i1 + n1 + An -
B. —X
A. —-
1
2
n
C.0
1 —n
Lời giải. Ta có: M = lim ■ự(1 —n2 —8n3)2 —2n ^1 —n2 —8n3 + 4n:
D. 1
_Ị_
12
Bài 21. Giá trị củA. N = lim (v 4 n 2 +1 —^ 8 n 3 + n ) bằng:
A.
B. —X
+X
C.0
D. 1
Lời giải. Ta có: N = lim (v 4 n 2 +1 —2 n )—lim (^ 8 n 3 + n —2n)
Mà: lim (v 4 n 2 +1 —2n) = lim
lim (^ 8 n 2 + n —2n) = lim
= -------= 0
4n2 +1 + 2n
n
=0
ợ(8n2 + n)2 + 2n V8n2 + n + 4n2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CH^^^ƠNG i ^Vb
H^^N
SỐ TẠP 1
Vậy N = 0 .
Bài 22. Giá trị củA. K = lim Ị 3 n3 + n2 —1 - 3>/4n2 + n +1 + 5nj bằng:
A. + »
B. —»
C. —
5
12
D. 1
Ị
j Ịv 4n2 + n +1 —2n j
Mà: lim Ị^ n3 + n2 —1 —n j = —; lim Ịv 4n2 + n +1 —2n j = —
Lời giải. Ta có: K = lim 3 n3 + n2 —1 —n —3 lim
Do đó: K = - —3 = ——
3 4
12
Bài 23. Giá trị củA. A = lim — + 1 bằng:
1 —3n
A. + »
B. —»
C. —
D. 1
C .4
9
D. 1
Lời g iải A = —2
Bài 24. Giá trị củA. B = lim
A. + »
4n2 + 3n +1
(3n —1)2
bằng:
B. —»
,■ 4
Lời g iải B =
Bài 25. Giá trị củA. C = lim
A. + »
n +1
bằng:
n(2n + 1)2
B. —»
C.
1
4
D. 1
Lời g iải C = —
Bài 26. Giá trị củA. D = lim
A. + »
n3 —3n2 + 2
n4 + 4n3 +1
bằng:
B. —»
C.0
D. 1
C.0
D. 1
Lời g iải D = 0
Bài 27. Giá trị củA. E = lim
A. + »
n + 2n +1
bằng:
n +2
B. —»
Lời g iải E = -+»
Bài 28. Giá trị củA. F = lim
4 n —2n +1 + 2n , à
bằng:
3 3n3 + n —n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
14
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.
B. —X
+X
H^^N
3
C.
SỐ TẠP 1
D. 1
^ 3 —1
Lời g iải F =
3
^ 3 —1
Bài 29. Giá trị củA. M = lim Ị v n2 + 6n —nj bằng:
A.
B. —X
+X
Lời g iải M = lim
C.3
D. 1
C.0
D. 1
6n
=3
Vn2 + 6n + n
Bài 30. Giá trị củA. N = lim Ị 3 n3 + 3n2 +1 —nj bằng:
A.
B. —X
+X
3n2 +1
Lời g iải N = lim
=1
ự (n3 + 3n2 + 1)2 + n.3 n3 + 3n2 +1 + n2
Bài 31. Giá trị củA. H = lim n Ị^ 8 n 3 + n —V4n2 + 3 j bằng:
A.
B. —X
+X
C. —2
3
Lời g iải H = lim n Ị ^ 8 n 3 + n —2 n j—lim nỊV 4n2 + 3 —2nj:
D. 1
2
3
3.2n —3n
Bài 32. Giá trị củA. K = lim 2 ^+1 _|_^ n+1 bằng:
B. —X
A. —1
3
C.2
D. 1
C.2
D. 1
C.0
D. 1
n
—1
Lời g iải K = lim -
1
n
—3
+3
Bài 33. Giá trị củA. A = lim
A.
2n3 + sin2n —1
n3 +1
B. —X
+X
2+
Lời g iải A = lim -
bằng:
sin2n —1
n
1+
=2
1
n3
Bài 34. Giá trị củA. B = lim
bằng:
V « 3 + 2n
A.
B. —X
+X
Lời g iả i. Ta cỏ :
ự n!
n3 + 2n
<
n nn
n3 + 2n
=
n
->0 ^ B = 0
n 3 + 2n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
15
CH ^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
H^^N
SỐ TẠP 1
3.3n + 4 n
3 n+1 + 4n +1 b ằn g :
Bài 35. Giá trị củA. C = lim
B. 1
A. +1»
C.0
2
D. 1
Lời g iải C = 1
n+1
Bài 36. Giá trị củA. D = lim
bằng:
n2(sl3n2 + 2 —V 3n2 —1)
A. + »
B. —»
D. 1
C\ l
Lời g iải D =
2yf33
3
Bài 37. Giá trị củA. E = lir l(V n2 + n + 1 —2 n ) bằng:
A. + »
B. —»
C.0
D. 1
C.0
D. 1
C.Đáp án khác
D. 1
C .1
D. 1
Lời g iải E = —»
Bài 38. Giá trị củA. F = lir .ị-Jn +1 + n
bằng:
B. —»
A. + »
Lời g iải F = -+»
Bài 39. Giá trị củA. H = li i( ■ựn2 +1 —ự n 2 —1) bằng:
A. + »
B. —»
Lời giải. Xét các trư ờ ng hợp
TH1: k > p ^ H = —»
T H 2: k < p ^ H = +»
T H 3: k = p ^ H = 0 .
í ỊV n2 + 1 —n
A. + »
bằng:
B. —»
2
Lời g iải K = 1
„
1
1
1
Bài 41. Tính giới h ạn của dãy số u =
+
+... +
■
n 2 1+ 2 3 2 +2 3
(n + 1) n + n n +1
A. + »
B. —»
1
Lời giải. Ta có:
=
(k +1) k + k k +1
+1
Suy ra u = 1 —
C.0
1
k
D. 1
1
—
k +1
lim u = 1
4n + 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
16
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 42. Tính giới h ạn của dãy số u =
A.
Suy ra un =
3n + n +2
n(n + 1)2
C. 9
n(n +1)
Lời g iải Ta có: l 3 + 23 +... + n3 =
SỐ TẠP 1
(n + 1)Vl3 + 23 +... + n 3 _
B. —X
+X
H^^N
D. 1
2
lim I =
" 9
3(3n + n + 2)
Bài 43. Tính giới h ạn của dãy số u = (1 —— )(1 — 1 )...(1 — 1 ) trong đó T = n(n + 1 ). :
T'
A.
T
B. —X
+X
Lời giải. Ta có: 1 —
1
T
D. 1
C.
.
2 _ ( k —1)(k + 2)
= 1—
=
k(k +1)
k(k +1)
c
_1 n+2
_1
Suy ra u = .
^ lim u = .
y
n
3
n
n
3
23 —1 33 —1 n3 —1
Bài 44. Tính giới h ạn của dãy số u =
.
....
.
n 23 +1 33 +1 n3 +1
A.
B. —X
+X
, k 3 —1
Lời giải. Ta có
k3 +1
Suy ra ^ I =
y
n
D. 1
2 n + n +1
2
.
^ lim I =
3 (n —1)n
" 3
2 k —1
k=1
2
k
B. —X
+X
Lời giải. Ta có: u — u =
1
C.3
(k —1)(k2 + k +1)
n
^
D. 1
(k + 1)[(k—1)2 + (k —1) +1]
Bài 45. Tính giới h ạn của dãy số u = ' y
A.
C. 3
1
2
+
í1
1
12
22
-+
+ ... + -
1 ì
2n —1
2n +1
—
^ lim I = 3.
« 2
2n+1
n
I =
3
Bài 46. Tính giới h ạn của dãy số u = q + 2q2 +... + nqn với |q| < 1
A.
B. —X
+X
C.
q
( 1 —q )2
D.
q
(1 +q)2
Lời giải. Ta có: u —qu = q + q2 + q3 +... + qn —nqn+1
^ (1—q)un = q
—nqn + 1. Suy ra lim u n =
1—q
q (1 —q)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
17
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
H^^N
SỐ TẠP 1
n
n
k=1 n2 + k
Bài 47. Tính giới h ạn của dãy số u = ^
A.
B. —X
+X
n ^
^
n
n +n
n2 + 1
—n
n2 + 1
Lời giải. Ta có: n 2
^
í
<
u —1 <
—1
n2 + 1
^ 0 ^ lim I = 1.
—1
a. .nk + a, —k 1 +... + a— + an
k—
1
1 0 với a bk p* 0
A = lim k
bp—p + bp—
1 np 1 +... + b—
1 + bn
0
Bài 48. Tính giới h ạn của dãy số
A.
D. 1
C.3
B. —X
+X
D. 1
C.Đáp án khác
Lời giải. Ta chia làm các trư ờ ng hợp sau
t k ak—1 + ... + a 0
n
nk
T H 1: n = k , chia cả tử v à m ẫu cho nk, ta được A = lim bp- 1, +
b0
p n ... + nk
« 1
+
k
+ ... + a0
n
nk___
T H 2: k > p , chia cả tử v à m ẫu cho nk, ta được A = lim bp + bp—
.1 + + b
nk—
p nk—
p+1 ... nk
I+X khi a.b > 0
1
kp
1I —X khi a.b
k p <0
ak + ak—
1 Ị
a0_
p
np—
k
n
p—
k+1
T H 3: k < p , chia cả tử v à m ẫu cho np , ta được A = lim
= 0.
b ,
b
b + - p—
1 +... + b n
np
'■
• ■■ '•
'’
Bài 49. Tính giới h ạn của dãy số
A.
B = lim
3 n 6 + n + 1 —4 / n 4 + 2 n —1
(2n + 3)2
B. —X
+X
C.3
D.
—3
4
Lời giải. C hia cả tử và m ẫu cho n2 ta có được:
2
1
1
1
„
33 1 + —
+ ^ —4 1 + 4 ---- 1
n
na
n
n
3
B = lim ■
1 —4
2
3
T " = 4'
2+-
C = lim Ịv 4 n 2 + n +1 —2nj
Bài 50. Tính giới h ạn của dãy số
A.
+X
Lời giải. Ta có: C = lim
B.
n +1
44n2 + n +1 + 2n
D. 1
4
C.3
X
1
1+ -
n
= lim
1
4
4 + 1 + -T + 2
n
n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
i ^Vh g i ớ i
Bài 51. Tính giới h ạn của dãy số
A.
s
tạp 1
ố
D = lim ( v n2 + n +1 - 2<ựn3 + n —1 + n |
B. —X
+X
^^^^n h
D. 1
C. —
Lời giải. Ta có: D = lim ( v n2 + n + 1 —n | —2 lim ( 3 n3 + n2 —1 —n |
n +1
Mà: lim ( v n2 + n + 1 —n | = lim
= lim
n2 + n +1 + n
n
_ 1
=
2
1 +1
1 + n + n2
2
l i mi(I \ể
n + n —1 —n || = lim
lim ^
n lz ì
= lim
.ự(n3 + n2 —1)2 + n.3 n3 + n2 —1 + n2
^
1 ---—
=—n2
1 1 ^2
y 1 + n4 —n6 J
1 1
=1
3
f + n " n3 + 1
1 2
1
Vậy D = 1 —2 = —1 .
J
2 3
6
Bài 52 . C ho các số thự c a,b thỏa \a\ < 1;|b| < 1. Tìm giới hạn I = lim
A.
B. —X
+X
C.
1 + a + a +... + a
1 + b + b2 +... + bn
1 —b
1 —a
Lời giải. Ta có 1, a,a ,..., an là m ột cấp số n h ân công bội a 1 + a + a +... + an =
Tương tự
1 + b + b +... + bn =
D. 1
1 —a
1 —a
1 —bn
1 —b
1 —an+1
—b
Suy ra lim I = lim 1 —a = 1—
1 —bn+1 1 —a
1 —b
( Vi |a| < 1,|b < 1 ^ lim an+1 = lim bn+1 = 0).
„
1
2
Bài 53. Cho dãy số (x ) xác địn h bởi x1 = , x 1 = x + x , Vn > 1
_
1 1
1
m
Đ ặt s = —-— I---- ----- 1----- 1---- -— . Tính l i m S .
" X.+1
X n +1
"
1 2 A. • 1
A.
B. —X
+X
C.2
D. 1
Lời giải. Từ công thức tru y hồi ta có: x +1 > x , Vn = 1,2,...
N ên dãy (x ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy (x ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồ n tại lim x = x
Với x là nghiệm của p hư ơ ng trìn h : x = x2 + x « x = 0 < x vô lí
Do đó dãy (x ) không bị chặn, hay lim x = + X .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
1
M ặt khác:
1
Xn+1
.
1
Suy ra
Xn
s
D ẫn tới:
xn (xn
1
1
+1)
xn
H^^N
SỐ TẠP 1
1
Xn
+1
1
Xn
+1
CH ^^^ƠNG i ^Vb
= —-
Xn+1.
— =2-
— ^ lim s = 2 - lim — = 2
Bài 54. Cho dãy (X ) được xác địn h n h ư sau: X =
1 2
k
+ + ••• +
2! 3!
(k +1)!
Tìm lim u n với un = nh 1n +2xn + ••• + X
A. +1»
B. - »
k
Lời giải. Ta có:
(k +1)!
Suy ra X - X i =
y
k
k+
C. 1 - -
1
2012!
1
2012 !
D. 1 + -
1 1
1
nên X = 1 - k ! (k +1)!
(k +1)!
1
1
<0^ X
(k + 2)! (k +1)!
k
11
Ma: X2Q22 < n X2 + X2 + ••• + X'221 < n 2 0 ĨĨX2ũll
M ặt khác: lim X
= lim n 2011x
=X
= 1-
1
2012!
Vậy lim u = 1 -
1
2012!
u = 2011
Bài 55. Cho dãy số (u ) được xác địn h bởi:
3
1 • T ìm li m — •
Mn+ 1. = un + 2„
u;
A. + »
B. - »
n
C.3
D. 1
Lời giải. Ta thấy u > 0, Vn
Ta có: u V, = u3 + 3 + 4 - + 4
n
u 3n
n
(1)
u 6n
Suy ra: u 3 > u 3_j + 3 ^ u3 > u3 + 3 n (2)
T ừ (1) và (2), suy ra: u 3 2 < u 3 + 3 +
1
u3 + 3 n
(u03 + 3n)
2
,3 _ 1
1
+
n
3n 9 n2
Do đó: u 3 < u3 + 3n + - y - + - y - 1 (3)
n
0
3 Ể í k 9 t í k2 K ’
c
1
„
1
1
1
Lại có: y
< 1+
+
+ ••• +
=2— < Ẻ 1 Ẻ ể - o / 2 n
Ếí k
L 2 2^3
(n - 1) n = 2 - 1n < ; • Ố
k
t í k2 ^
Nên: u + 3 n < u < u + 3n +
2
9
+
2n
3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
20
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
u3 u
u3
Ha y 3 + - 4 < ^ < 3 +
n
Vậy lim
n
n
2
42
+
9n 3 n
+ —
H^^N
SỐ TẠP 1
.
ú
=3.
n
Bài 56. Cho dãy số (u ) xác địn h bởi : u = 4n + 2 —2sịn + 1 + 4n .
Đ ặt m = 4 . Tìm
3
A. +1»
C. 1 —4 2
B. —X
D. 1
Lời giải. Ta có: u = (^/n+"2 —4'.n + 1 ) —(V n + 1 —>/n)
f(x )= f (x ) = f í x ■ )■ -= f (I
N ên Sn =
n
-1 —
1
^ lim Sn = 1 —n
+1
n + 2 + n +1
Bài 57. Cho dãy x > 0 xác địn h n h ư sau: f(x ) =
'
A. + »
B. —»
Lời giải. Ta có un+1 —un = - n
2010
«
u
^ = 2010. í 1
un+1
l uị
C.2010
un+1
, —un
D. 1
un
un+1, ú n
2010u,.
1 )
un+1)
1
u
Ta có Y — ^ == 2010(— —
u n+1
■vTTT-1
x -------- . Tìm (ũ; + » )
x
1
ux
u
M ặt khác ta chứng m inh được: lim u = + » .
u
N ên lim ( Y —^ ) = 2010.
u n+1
Bài 58. Cho dãy số x = 0 với f(0 ) = 3m + 1 . D ãy (s ) được cho bởi lim f (x) = lim (2x2 + 3m + 1 ) = 3m + 1 .
X^ 0“
X^ 0'
1
1
Tìm x = 0 « 3m +1 = « m = — .
2
6
A. + »
B. —X
C.2
D. 9
4n + 9
Lời giải. Bằng quy n ạp ta chứng m inh được: s = 9 —
2n
M à lim n = 0 ^ lim sn = 9 .
Bài 59. Cho dãy số f (—1) = —1, f (0) = 1 ^ f (—1).f (0) = —1 < 0 được xác địn h bởi: f (x) = 0 .
Tính giới h ạn sau nếu tồn tại: (—1 ;0 ).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
21
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.
B. —X
+X
H^^N
C.
SỐ TẠP 1
D. 1
5
, . . ,.
,
(m + 2 y-(u - 2 )
Lời giải. Ta chứng m inh được: u > 3; V h e N , do đó u 1- u = —-----"------> 0
T ừ đó thấy (u ) tăng.
Giả sử (u ) bị chặn, khi đó tồ n tại giới gạn h ữ u hạn, giả sử lim u = a và ta có:
a = -a(a + 1) 2
—8
5
Do đó lim u
■« a3 + 2a2 —4a —8 = 0 « a = +2 (loại)
= +X
u (u + 1)2 —8
Ta lại thấy rằng: u +1 = n n
u1 1—
-22
1
1
,
^ —n^——= — ---------- -— ,V h e N
un +1
un + 2 wn + 1. + 2
^ u. —2
Vì vậy nên: lim V í
= lim
■
n^ X I=1u2ị +1 n^ X
Bài 60. Tìm lim u biết u =
A.
ĩ. 1 + 3 + 5 +... + (2n —1)
2 n2 +1
B. —X
+X
C. 1
D. 1
2
Lời giải. Ta có: 1 + 3 + 5 +... + 2n —1 = n2 nên lim u =
Bài 61. Tìm lim u biết f (x) =
A.
3 x —2 + 2x —1
khi x ^ 1
x —1
3m —2
khi x = 1
B. —X
+X
C.2
D.
^6
2
Lời giải. Ta có: 1 + 2 +... + n = n í t t Ị ) và 1 + 2 ' +... + n = n ín + ạ g n +1
N ên lim u = ^ 6
2
Bài 62. Tìm lim u biết f (x) =
3 x +1 —1
x
khi x > 0
2x + 3m +1 khi x < 0
A.
+X
B. —X
D. 1
C.2
,
1
1
1
11
Lời giải. Ta có:
=
—
Suy ra u = 1 —
^ lim u = 1
-Jn + 1
g
(k + 1)Vk+ W k T ĩ 4 k ự k ++ 1ĩ
"
"
3 2x —4 + 3
Bài 63. Tìm lim u biết f (x) =
x +1
khi x > 2
trong đó x ^ 1.
khi x < 2
x —2mx + 3m + 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
22
CH^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
B. —X
A. + X
H^^N
C.
SỐ TẠP 1
D. 1
3
2 _ ( k —1)(k + 2)
_1 n+ 2
_1
=
Suy ra u = .
^ lim u = .
k(k +1)
k(k +1)
y
n 3 n
n 3
1
Lời giái. Ta có: 1 — = 1 —
T
Bài 64. Tìm lim u biết f (x ) =
3 x —2
+ 2 x —1
x —1
B. —X
A. + X
C.
D. 1
C.3
D. 1
Lời giái. Ta có • Suy ra f (0) > 0
Bài 65. Tìm lim Uu biết 3 \ ỊlỊ
A. + X
B. —X
Lời giái. Ta có: g (x ) = f (x ) —x g .
với X = 1
Bài 66. Tìm lim«,, biết
B. —X
A. + X
*
C.
D. 1 —
*
(1 —* )2
(1 —* )2
Lời giái. Ta có: [0; +x ) ^ (1 —*)u = * ——* —n*n+1. Suy ra lim u =
n
1 —*
n (1 —*)
n
A. + X
B. —X
n
Lời giái. Ta có: n 2
n
+
.
<
n
C.3
—n
n- n
| n2 +1
n2 +1
^
„ , —1
—1 < n +1
D. 1
,
—1 <
n
->0 ^ lim I = 1.
+1
n
2
Bài 68. Tìm lim u biết u = V
----n
n V
2 7
k=1 n + k
A. + X
B. —X
1
Lời giái. Ta có:
<
n2 + n
n
M à lim
1
<
n2 + k
n
= lim
í n2 + n
1
C.3
D. 1
n
, k = 1,2,..., n Suy ra
n2 +1
nn
+
<
n
u
<
n
-Jn2 + 1
= 1 nên suy ra lim u = 1.
n2 +1
Bài 69. Tìm lim « (J biết nn =
K
------- V*------ J
n d a u can
A. + X
B. —X
C.2
D. 1
1+T+...+T 1—
Í1ì
_
1-T1Ị
Lời giái. Ta có: u -= 2T 22 2” = 2 ^2' ,nên lim u n= lim 2 ^2' = 2.
Bài 70. Gọi g(x)
A.
+X
^
0,
Vx <
2 là dãy số xác địn h bởi • . Tìm lim f (x ) = lim (3 2x —4 + 3 ) = 3.
X-+ 2“
I ^2
B. —X
4
C. —
3
„
D. 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
23
CH ^^^ƠNG i ^Vb
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Lời giải. Ta có 0 < u < u2 ^ u3 = -
4
+
8
H^^N
SỐ TẠP 1
4 8
3 u << -— ++
3u2 = u3 nên dãy (u ) là dãy tăng
9 9
~
4
.
4
Dê dàng chứng m inh đư ợc u < —, V h e N .Từ đó tính đư ợc lim u = — .
3
3
^—x2x2 + *2 j + 1 X1 x2 + 3 > 0 được xác địn h n h ư sau « x = x2 •
Bài 71. Cho dãy số A = ^ xị + —x3x2j
3
Đ ăt x < —• Tìm « x3 + 2x - 3^3 - 2x - 4 = 0 •
2
A.
B. - X
+X
Lời g iải Ta có: u + 1= 7 (U + 3unĩũ
=
un + 3un
+ 3un + 2) +1 =yjU + 3un + 1)2
+1
Suy ra: u n+i + 1 = (u n + 1 )(u n + 2 ) ^
Suy ra:
D. 1
C. —
2
1
1
1
un+1 + 1
un + 1
un + 2
1
un + 2
un + 1 un+1 + 1
n
Do đó, suy ra: V = ^
í=1 Vui + 1
1
u i+1 + 1J
u1+ 1
1
u n+1 + 1
1
2
u n+1 + 1
M ăt khác, từ u +1 = u2 + 3u +1 ta suy ra: u J > 3n
1
N ên lim
1
= 0 • Vậy lim V = •
+1
ậy
n 2
Bài 72. Cho a,b e N*,(ữ,b)
]
= 1;«E
; n e jữfc + l,ữfc + 2/ ...j . Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) e N* X N* sao cho
r
1
n = au + bv • Tìm lim n =
n^ x n ab
A.
B. - X
+X
Lời giải. Xét p h ư ơ ng trình
0;
n -1
n
D. ab - 1
C. —
ab
(!)•
Gọi (u0, V0) là m ột nghiệm n guyên dư ơng của (1 ) Giả sử (u,v) là m ột nghiệm n guyên dư ơ ng khác (u0, V0)
của (1)
Ta có
a u
+ bv0 = n, au + bv = n suy ra a(u - u0) + b(v -
u = u0 + kb, V =
V
) = 0 do đó tồn tại k n guyên dư ơ ng sao cho
^
V
-
ka • D o v là số n guyên dư ơng nên V
-
ka > 1 «
k<
Vn - 1
a
Ta n h ận thấy số nghiệm n guyên dư ơng của p hư ơ ng trìn h (1) bằng số các số k n guyên dư ơng cộng với 1 Do
đó r = V0 - 1 + 1 =
a
n u0 1"
ab b a
+ !•
Từ đó ta th u đ ư ợc bất đẳn g thứ c sau:
n u 0 1
n u I
■< r
ab b
1
a
+1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0 9 4 6 7 9 8 4 8 9 ĐỂ ĐẶT MUA
24