Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

SKKN THÚC đẩy sự TÍCH cực và tự GIÁC học tập của học SINH lớp 12a2 TRƯỜNG THPT số 1 SA PA TRƯỚC NHIỆM vụ của GIÁO VIÊN GIAO BẰNG CÁCH THAY đổi PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ đầu GIỜ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.07 KB, 35 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
Ố 1 SA PA







ÚC ĐẨY SỰ TÍCH CỰC VÀ TỰ GIÁC HỌC TẬP CỦA
NG THPT SỐ 1 A A

HỌC SINH LỚP 12A2

NHIỆM VỤ CỦA GIÁO VIÊN GIAO BẰ
ƠNG PHÁP KIỂM

A ĐÁ

CÁC

ỚC
AY ĐỔI

IÁ ĐẦU GI ”

HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN XUÂN HÙNG
CHỨC VỤ: GIÁO VIÊN
TỔ CHUYÊN MÔN: TOÁN – LÝ
ĐƠ VỊ CÔ


ÁC:

c

NG THPT SỐ 1 SA PA

3 – 2014
-0-


MỤC ỤC
I. TÓM TẮ ĐỀ TÀI ..............................................................................................................

2

II. GIỚI THIỆU ..............................................................................................................................

3

1. i

3

g

2. i i h
III.

............................................................................................................................. .... .......


h

hế ......................................................................................................................

Ơ

Á

5

.................................................................................................................

5

1. Khách thể nghiên cứu .............................................................................................................

5

2. Đối ượng nghiên cứu..............................................................................................................

6

3. Thiết kế nghiên cứu

......................................................................................................... ........

6

4. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................................... ........


8

5. Đ

8

ư

g

..................................................................................................... ............. .......................

IV. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ V
1. h

h ết qu

.........................................................................................................................

ố li u ..........................................................................................................................

2.

V. KẾT LUẬ V
VI.

Ậ SỐ LIỆU ...........................

I IỆ


YẾ
AM



9
9
11

Ị .......................................................................... 12
............................................................................................

15

VII. PHỤ LỤC ............................................................................................................................. .. ..

16

-1-







ÚC ĐẨY SỰ TÍCH CỰC VÀ TỰ GIÁC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
LỚP 12A2
NG THPT SỐ 1 A A
ỚC NHIỆM VỤ CỦA GIÁO

VIÊN GIAO BẰ
CÁC
AY ĐỔI
Ơ
Á
IỂM TRA
ĐÁ
IÁ ĐẦU GI ”

I. TÓM TẮ ĐỀ TÀI
T ước xu thế phát triển và hội nh p trong khu vực và trên ph m vi toàn
cầ đã đòi hỏi ngành giáo dục ph i đổi mới một cách m nh mẽ, đồng bộ c mục
tiêu, nội d g, hươ g h
đ h gi họ

kiểm

v

hươ g i n d y họ , ũ g hư hươ g h

i h để có thể đ

mà xã hội đ g ầ . T

g đó, vi

o ra những lớ

đổi mới hươ g h


gư i
v

động mới

hươ g i n d y

học ph i đượ đặc bi t chú ý.
Đối với môn v t l

ũ g hư

động, tích cực trong các ho

mô họ

động học t p trên lớ

học ở nhà. Một trong những bi

h

V đã hi

đòi hỏi học sinh cần chủ
ũ g hư

h


động tự

hú đẩy và kiểm tra kết qu học t p của

học sinh một cách tích cực là ho động kiểm
Nhiề

h

đầu gi .

ẻ lo ng i về h i độ học t p thiếu tích cực của học

sinh. Học sinh hư ng không tự giác mà chỉ thực hi n nhi m vụ khi có sự giám
sát chặt chẽ của GV.
Các nghiên cứ

ướ đ

cùng tham gia vào các ho

đã hỉ ra rằng vi c học sinh hỗ trợ lẫn nhau,

động học t p là một cách làm hi u qu giúp học

sinh tự giác, tích cực tham gia và thực hi n nhi m vụ. Nghiên cứ

được thực

động của vi c th


đ h gi

hi n nhằm tìm hiể

đổi hươ g h

iểm

đầu gi đối với hành vi thực hi n nhi m vụ môn V t lý.
Nghiên cứu sẽ được thực hi n t i lớp 12A2 ư ng THPT Số 1 Sa Pa. Học
sinh đượ

h m gi v

q

ì h đặt các câu hỏi iê q

học sinh được kiểm tra . Giáo viên hướng dẫ q
-2-

đền bài họ đối với

ì h đặt câu hỏi và vi c nh n


xét bổ xung của học sinh đặt ra câu hỏi. Dữ li
đ h gi


h o sát, ũ g hư ết qu quan sát gi học về hành vi của học sinh

gư i q

do mộ

được thu th p từ các bài kiểm

độc l p thực hi n.

Qua phân tích dữ li u, tôi nh n thấy vi c học sinh cùng tham gia vào quá
ì h đặt câu hỏi và vi c tr l i bổ xung giú

hú đẩy tính tích cực và tự giác

đối với hành vi thực hi n nhi m vụ của học sinh trong các gi học môn V t lý,
q

đó giú

m ă g ết qu học t p của học sinh. Tôi hy vọng thông qua kết

qu của vi c nghiên cứu này có thể khẳ g định thêm vi
đ h gi đối với học sinh có

kiểm

h

đổi hươ g h


h hưởng tích cự đối với hành vi thực

hi n nhi m vụ của học sinh ước những nhi m vụ giáo viên giao.
II. GIỚI THIỆU
1.



.

Những ăm gầ đ
đ h gi
mẽ

m h

he

vi

đổi mới hươ g h

hủ hươ g ủa Bộ

d y họ v đổi mới kiểm

D&ĐTđã ở thành mộ đò bẩy m nh

đổi đ g ể chấ ượng học t p của học sinh; học sinh tích cực và


chủ độ g hơ

g học t . T

hiê ,

đ g đượ h

đỏi m nh mẽ thi vi

g hi hươ g h

đổi mới kiểm

đ h gi

d y họ đã v
ó hi u qu hơ

vẫn còn nhiều h n chế
Thực tế qua quá trình gi ng d y b n thân tôi nh n thấy vi c kiểm
giá học t p của họ
chế đó

i h đầu gi vẫn còn nhiều h n chế; mộ

hư hú đẩ

được tính chủ động, tích cực của họ


nhi m vụ học t p mà giáo viên giao; còn nhiều họ
thực sự tham gia vào ho

động kiểm

bao gồm những học sinh có kh

đ h

g hư g h n
i h ước những

i h hư được hoặc hư

đầu gi của giáo viên; lớp họ

hư ng

ă g học t p khác nhau. Giáo viên không thể hỗ

trợ mọi học sinh cùng một lúc. Mặt khác, hầu hết học sinh hư ng rất phụ thuộc
vào giáo viên. Nế

em hô g được giáo viên quan tâm, chú ý thì các em

hư ng từ bỏ nhi m vụ, không cố gắng gi i quyết vấ đề. Học sinh hư ng tỏ ra
chán n n m t mỏi, thiếu t p trung, không tiếp tục thực hi n nhi m vụ, th m chí
-3-



có em ngủ g t trong lớ . D đó,

em hư

g đ t kết qu thấp trong các bài

kiểm tra và các kỳ thi, cuối cùng là mấ đi hứ g hú đối với môn học. Có nhiều
học sinh thiếu tích cực và tự giác trong các ho

động học t p ở lớ

ũ g hư

được giao về nhà của giáo viên ở nhiều lớ , đặc bi t là lớp 12A2, lớp có nhiều
học sinh dân tộc, ý thức tự gi
g ê

này có nhiề


-

h



v hiếu sự tích cực. X y ra hi n tr ng

hư:


i h còn sợ s t khi cho bài t p về h , hư

làm bài t p ở h

ò m g

h đối phó với vi c kiểm tra của giáo viên.
ở ư

- Tài li u tham kh o bộ môn v
-D

ưd

ự gi i bài t p ở nhà

g hư

ủa học sinh còn h n chế nên kh

h

g hú.

ă g iếp thu bài còn ch m,

lúng túng từ đó hô g ắm chắc các kiến thứ , ĩ ă g ơ b n lên không dám
tham gia vào các ho động học t p
-D


hươ g

ì h họ

ò

ặ g về

h ế, ò

iế b i

để

.
-D

hươ g h

d

họ

viê hướ g dẫ , m mẫ , họ
-D

hươ g h

ủ gi


viê

ò m g ặ g

h hấ gi

i h m he .

iểm

đ h gi củ gi

viê



hú đẩ được

tính tích cực, tự giác học t p của học sinh.
Để khắ
-

hụ

h h
i

g m


viê

- Tă g ư
- T

h
b i

g mộ ố b i
hỏi ó

-

i

viê hướ g dẫ

-

i

viê

h

ó ấ

hiê mỗi gi i h

hóm

hiề



ì h họ
h họ

ở h để họ
h vấ đề để họ

h họ

i h

đổi hươ g h
hiề gi i h

đề

gq

hiề gi i h

hư:

.

i ớ .

iế h h m mẫ


hữ g

hư v

đã ê ở trên, ôi ó ấ

v i ò h

- Tă g ư
-

g ê

iểm
để hắ

i hq

i h m.
i h ìm hiể v

h hứ điề

, h

i.
h.

đ h gi đầu gi

hụ đượ hi

ó hữ g ư điểm ũ g hư hữ g h

-4-

.

g

ê ,

hế hấ đị h.


T

g ấ

gi i h

đó ôi họ gi i h

đ h gi đầu gi ”. để ìm

h hắ

Th

hụ hi


đổi hươ g h

iểm tra

g

:

2.
Để h

đổi hươ g h

đổi hươ g h

iểm

iểm

, đ h gi

ủa giáo viên bằng cách thay

đ h gi đầu gi ; dùng hình thức gọi một học sinh lên

b ng, các học sinh ở dưới h m gi đặt 3 câu hỏi về các nội dung kiến thức trọng
m đã họ đã được giáo viên giao về nhà và tr l i bổ xung nếu học sinh lên
b ng không tr l i đượ . Đồng th i học sinh lên b g ũ g ó q ề đặt câu hỏi
cho các học sinh khác nếu không có câu hỏi của các học sinh dưới lớp. Vi c

đ h gi

h điểm đồng th i với học sinh lên b ng và c những họ

i h đặt vấn

đề dưới lớp.
3. Vấ đề nghiên cứu:
đ :

Trong nghiên cứu này, tôi tìm câu tr l i cho những câu hỏi
- Th

đổi hươ g h

iểm

đ h gi đầu gi

ó

m ă g ự tích

cực, tự giác học t p của học sinh trong các gi học môn V t lý hay không?
- Học sinh có c m thấy vi
gi

ó

h


đổi hươ g háp kiểm

đ h gi đầu

động tích cự đối với tính tự giác tích cực của học sinh trong vi c học

môn V t lý hay không?
4. Gi thuy t nghiên cứu:
- Có, vi

h

đổi hươ g h

iểm

đ h gi

ó m ă g ự tích cực

và tự giác của học i h ước những nhi m vụ giáo viên giao.
- Học sinh c m thấ

õ

động của vi

đ h gi hú đẩy sự tích cực và tự gi
III.


Ơ

h

đổi hươ g h

iểm tra

ước những nhi m vụ giáo viên giao

Á

1. Khách thể nghiên cứu:

-5-


* Giáo viên: Nguyễn Xuân Hùng – Giáo viên d y lớp 12A2 ư ng THPT
Số 1 Sa Pa, giáo viên V

ý đã gi ng d y ở lớ đượ 2 ăm ể từ ăm ớp 11

đến lớp 12 trực tiếp thực hi n vi c nghiên cứu
* Học sinh: Thực hi n nghiên cứu trên 30 đối ượng HS lớp 12A2 ư ng
THPT Số 1 Sa Pa: là học sinh thuộ

ì h độ bì h hư ng và yếu.

2. Đố ượng nghiên cứu: hươ g h


iểm

đ h gi đầu gi

3. Thi t k nghiên cứu
V

đầ

ăm học, GV giới thi u về cách kiểm

m nh về yếu tố cố õi đối với thành công của ho
cực, tự gi

ước những nhi m vụ củ gi

đ h gi đầu gi , nhấn
động là học sinh ph i tích

viê gi , đặc bi t là vi c làm bài và

chuẩn bị bài ở nhà.
Tôi sử dụng cách thực hi n: Kiểm

ướ v

độ g đối với nhóm

ươ g đươ g




ư

Thự
ghi m

đ

đ

O1

đ

Sử dụ g hươ g h
kiểm

h

đổi

O3

đ h gi đầu gi

Sử dụ g hươ g h

ền


thống gọi một học sinh lên b ng,
Đối hứ g

O2

gi

-6-

viê đặt câu hỏi

O4


Ở thiết kế này tôi thực hi n với hai nhóm học sinh. Nhóm thực nghi m
gồm 30 học sinh lớ 12A2; hóm đối chứng gồm 30 học sinh lớp 12A1. D g
đầ

kết qu kh

ăm môn v t lí và kết qu học kì I

m ơ ở nghiên cứu,

đ h gi .
Ho

động kh


ướ

độ g được thực hi n trong bài kiểm tra 15

phút lần 1 nhằm thu th p thông tin ph n ánh gián tiếp tính tích cực và tự giác
học t p của HS qua kết qu học t p. S
đổi hươ g h

iểm

đó

V hực hi n các gi học có thay

đ h gi đầu gi trong 15 tuần. Sau mỗi gi học, GV

ghi l i quan sát của mình và nhìn l i q

ì h để tìm cách c i thi n cho bài d y

tiếp theo. Học sinh được khuyến khích nêu những c m nh n về sự tích cực, tự
động kiểm

giác, hứng thú của mình trong quá trình tham gia ho
S

đó, iến hành kh o

độ g để tìm hiểu sự h


đầu gi .

đổi của học sinh về

những hành vi tích cực của b n thân trong các gi học môn V t lý.
o

* B ng 1: K

đầ

V

ủa hai l p 12A2 và 12A1:

Lớp

Tổng số HS HK I

Điểm trung bình môn học kì I

12A2

30

5,1

12A1

30


5,2

ế q :
2: K ể

*



để

đ

TBC

ư

hự

ghi m v đối hứ g

(

ư

Thực nghi m

Đối chứng


5,1

5,2

p=
p = 0,24 > 0,05 ừ đó ú

đư

đ ng)

0,24
ế

ự hê h

h điểm

g bì h ủ h i hóm

hô g ó ý ghĩ , h i hóm đượ

đươ g.
-7-

i

ươ g



4. Quy trình nghiên cứu
ĩ về hươ g h

- Nghiên cứ

đ h gi

kiểm

- Nghiên cứu các bài d y và chuẩn bị giáo án, dự kiến các tình huống x y ra
đầu gi .

khi kiểm

- Tham kh o ý kiế đồng nghi p cùng chuyên môn về giáo án, các tình
huống kiểm


hự

đầu gi và dự định triển khai nhóm.
ghi m: Sử dụ g hươ g h

h

đổi kiểm

đ h gi đầu

gi .

ớ đối hứ g: Sử dụ g hươ g h

kiểm

đầu gi theo cách thông

hư ng.
* Ti n hành d y thực nghiệm.
Th i gi

iế h h hự

h h hó để đ m b
5. Đo ư

:

- Kiểm

ướ

ghi m

h h hq

he

ếh

hv


h i hó biể

.

động: Tôi tiến hành bài kiểm tra 15 phút t ướ

hi

độ g với 10 câu hỏi trắc nghi m với cung nội dung và cùng th i điểm.
- Kiểm

động: Lấy kết qu bài kiểm tra học kỳ I để đ h gi , b i

kiểm tra gồm 30 câu trắc nghi m khách quan.
* Tiến hành kiểm tra và chấm bài
- R đề kiểm tra: R đề kiểm
giáo viên trong nhóm V

v đ

đó ấy ý kiế đó g gó

để bổ sung, chỉnh sửa cho phù hợp.

- Tổ chức kiểm tra hai lớp cùng một th i điểm,

-8-

g đề.


ủa


IV. Phân tích k t qu và bàn lu n số liệu
: o

Điểm



Đối hứ g

5,9

5,0

1,5

1,6

h h ẩ
i

đ

Thực nghi m
g bì h

Độ

i

để

ủ -test

Chê h

h gi

ịT

0,02
h ẩ

( SMD)

0,56

Điểm

10
9
8
7
T ước
động

6
5

4
3

Sau
động

2
1
0
12A2
Biể đồ so sánh đ ể

12A1
ư



-9-

ư

v

đ ng


B ng 7: Thang b

để


ư

v

đ ng .
Thang b

điểm

Lớp

Tổng

T ướ TĐ

Kém

Yếu

TB

Khá

Giỏi

4

7

17


2

30

13,3%

33,3%

50%

3,4

100%

3

6

18

5

30

10%

23,3%

56,7%


10%

100%

2

11

14

3

30

6,7%

40%

46,6

6,7%

100%

3

9

16


2

30

16,7%

33,3%

43,3%

67%

100%

12A2
S



T ướ TĐ
12A1
S



Số học
sinh

35

30
25

12A2 trước TĐ
12A2 Sau TĐ
12A1 trước TĐ
12A1 sau TĐ

20
15
10
5
0
Kém

Yếu

TB

Giỏi

Khá

Biể đồ so sánh k t qu x p lo

- 10 -

ư

v


đ ng


T ướ

độ g

đã iểm

ế q

độ g iểm hứ g iểm hứ g độ hê h
p = 0,02 h

hấ : Sự hê h
hơ điểm

ế q

h điểm

h điểm

hóm đối hứ g ó ý ghĩ , ứ
ghi m

ủ 2 hóm

g bì h bằ g - e


g bì h giữ

hê h

hóm hự

h điểm

g bì h hóm đối hứ g

độ g. Đồng th i q

ươ g đươ g. S

nhiề hơ

ghi m v

g bì h hóm hự

hô g gẫ

đồ thị, thấy rõ nhấ v ý ghĩ

hiê m d
hất là tỉ l học

động của lớp 12A2 gi m nhiều so với ướ


sinh yế

ế q

động và gi m

với lớ đối chứng.

Chê h

h gi



g bì h h ẩ S D =

5,9  5,0
 0,56
1,6

So sánh kết qu SMD với b ng tiêu chí Cohen:
Giá trị mức độ ảnh hưởng (ES)

Trên 1,00

Rất lớn

0,80 đến 1,00

Lớn


0,50 đến 0,79

Trung bình

0,20 đến 0,49

Nhỏ

Dưới 0,20

Không đáng kể

* Kết lu n mứ độ
The b g iê
0,56 h

Ảnh hưởng

hấ

h hưởng

h C he , hê h

h gi



g bì h h ẩ S D =


động kết qu học t p môn v t lý của học sinh lớp 12A2

ư ng THPT số 1 S

ă g hi h

đổi cách kiểm

đ h gi đầu gi là kh

quan.
ủ đề

đ đượ





.

*
ế q
: 5,9, ế q

iểm
b i iểm

độ g ủ

ươ g ứ g ủ

5,0, độ lẹ h điểm số giữ h i hóm

hóm hự

điểm

hóm đối hứ g điểm

0,9. Điề
- 11 -

ghi m
đã h

g bì h
g bì h

:

hấy có sự khác bi t


động củ

hươ g h

đến kết qu học t p ; Tỉ l họ


i h ó điểm

số từ trung bình trở ê đã ă g õ

t ở lớp thực nghi m, ớ đượ

độ g ó ỉ

l điểm ê

g bì h ộ g

rất rõ về

g bì h v điểm

Chê h
Điề



g bì h h ẩ

ó ghĩ mứ độ
h



h gi


= 0,02 < 0,05.

ế q

ủ h i hóm hô g h i
hự

ớ đối hứ g.

ủ h i b i iểm

h hưở g ủ

iểm hứ g - e điểm



độ g

ố.

g bì h b i iểm

độ g ủ h i

hẳ g đị h ự hê h
gẫ

S D = 0,56.


hiê m

d

h điểm

g bì h

độ g, ghiê g về hóm

ghi m.
:
- Th i gian dành cho kiểm

được nhiều họ

đầu gi còn ít vì v y không thể kiểm tra

i h để hú đẩy học sinh học t p tố hơ ..

- Nghiên cứu khoa họ

ư h m ứng dụng còn khá mới mẻ, tác gi

gư i lầ đầu tham gia nghiên cứu nên kinh nghi m hư

ũ g

hiều.


V. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
- Các kết qu trong nghiên cứu cho thấy vi c tha đổi hươ g h
đ h gi

một ho động hữ

h, hú đẩy học sinh tích cực và tự gi

iểm


trong quá trình thực hi n nhi m vụ trong các gi học V t lý. Học sinh được
tham gia vào quá trình học t p một cách chủ động, h n chế nhiều tình tr ng ỷ
l i, hô g hú ý hi đã ó b n lên kiểm tra mi g v

ước những nhi m vụ giáo

viên giao. Học sinh thực hi n nghiêm túc vai trò củ mì h ũ g ố gắng chú ý


g gi họ để sẵ
Tôi đã q

g đặt câu hỏi và tr l i câu hỏi bổ xung các ý kiến.
hấy hầu hết học sinh h h đượ đặt các câu hỏi cho b n

và sẵn sàng tr l i bổ xung ý kiến khi cần thiết. Hành vi trong lớp học của các
em được c i thi n, các em trở thành nhữ g gư i học t

- 12 -


độc l

hơ , hủ động


hơ v m nh d
gi



g vi

đặt các vấ đề hư

viê v đề nghi gi i h h m

ướ đ

õh ặ

S vẫn còn rất han chế.

Vi c phân tích kết qu một số bài kiểm tra gầ đ
sinh trong quá trình tham gia ho động kiểm

d

động của vi


hơ ở nhóm học sinh trung

hư đầ đủ nếu chỉ đư

bình. Tuy nhiên tôi c m thấ
h

đổi kiểm

hỉ ra rằng một số học

đ h gi đầu gi có kết qu học

ă g ê , ự c i thi n về điểm số thể hi n rõ r

t

hư hiể đối với

ýd

h

ự c i thi n

đ h gi đầu gi .

động này, giáo viên ũ g h n thức tố hơ

Khi thực hi n ho


học t p của mỗi học sinh, từ đó giú gi

phân lo i đối ượ g v

h

ă g

ó hươ g

pháp d y phù hợ hơ đối với mỗi đối ượng học sinh. Học sinh ũ g hấ được
vi c tham kh , giú đỡ của b n trong nhiều vấ đề n y sinh trong học t p chứ
không thụ độ g đợi giáo viên gi i thích.
Nghiên cứu của ôi
pháp kiểm

bướ đầu trong vi c khám phá đổi mới

đ h gi v các ho

sự tích cực và chủ động của họ
Tôi đã
hi

động d y học mang l i sự c i thi n



m ă g


i h ước những nhi m vụ được giáo viên giao.

dụng chu trình nghiên cứ :
độ g, q

hươ g

g ghiê



i quá trình, l p kế ho ch, thực

ứu khoa họ

ư h m ứng dụng vào

nghiên cứu này. Vi c thu th p dữ li u t p trung chủ yếu ph m vi lớp học trong
gi V t lý và nhữ g h

đổi hành vi, sự tích cực, tự giác của học sinh đối với

vi c học môn V t lý.
Đổi mới kiểm

đ h gi đầu gi (kiểm

những vấ đề đổi mới hươ g h
q


iểm

hư ng xuyên) là một trong

đ h gi được Bộ, Sở

D&ĐT

m h g đầu hi n nay trong vấ đề từ g bước nâng cao chấ ượng và hi u

qu giáo dục. Những học sinh tham gia tích cự được rèn luyên không chỉ kiến
thức mà còn c kỹ ă g ì h b

gi i thích và đặt câu hỏi mà không sợ bị lúng

ú g ước lớp. Học sinh được t

ơ hội để th o lu n về vi c học và phối hợp,

hợp tác với nhau.

- 13 -


Cuối cùng, Tôi xi đề xuất một số kiến nghị
mong muốn thực hi n ho động đổi mới kiểm
1. Để đ t hi u qu tối đ

gh


h n hồi nắm bắ

thực hi n từ đó h

h

gi

viê có

đ h gi đầu gi .

động kiểm

viên nên phổ biến rõ hình thức, yêu cầ ,
học sinh đư

đ

h đ h gi

đ h gi đầu gi , Giáo
ết qu , khuyến khích

m ư, h i độ của học sinh trong quá trình

đổi nội dung, hình thức phù hợp với nhu cầu học t p của

học sinh.

2. Khi giao các nhi m về nhà cho học sinh cần cụ thể và không quá khó phù
hợp với đối ượng học sinh giúp học sinh có thể tr l i được nhằm t o hứng thú,
tích cự hơ ở học sinh.

- 14 -


VI.

I IỆ

AM



1. Tài li u Hội th o qu n lý ho độ g đổi mới PPDH v



ết qu học t p

của học sinh THPT ....................................................................... Bộ D&ĐT
2. Một số vấ đề về đổi mới PPDH...........TS. Nguyễn m h Cư
3. Đề i” Thực tr g đ h gi

ết qu học t p của HS ở h

g(Đ S

I)


ư ng THPT hi n

nay.........................................................TS. Vũ Thị Ngọc Anh( Vi n khoa học
GD)
4. Một số PPDH tích cự ...................

S. TS. Vũ ồng Tiến

5. Tài li u bồi dưỡ g hư ng xuyên cho giáo viên THPT Hè 2012-2013............
...................................................................................................Sở D&ĐT
Cai.
6. Tài li u t p huấn nghiên cứu khoa họ

ư h m ứng dụng.....Sở D&ĐT

Cai.
7. Tài li u t p huấn nghiên cứu khoa họ

ư h m ứng dụng dự án Vi t Bỉ - Bộ

D&ĐT.

Sa Pa, g

10 h g 03 ăm 2014
ư

v


Nguyễn Xuân Hùng

- 15 -


VII. PHỤ LỤC
I

I.

IỂM

A

ỚC ÁC ĐỘNG


MÔN: V

ố 12

Thời gian làm bài:15 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Một v dđđh he

( 6t   / 6) (cm).

: x= 10

A. Tần số dđ ủa chấ điểm là 0,4 Hz.


B. Tần số dđ ủa chấ điểm là 3 Hz.

C. Ch

D. Đ

ì dđ ủa chấ điểm là 3 s.

hác.

Câu 2: C
ắ ò x gồm mộ ò x ó độ ứ g , mộ v ặ g ó hối ượ g m. hi
ă g độ ứ g ủ ò x ê 4 ầ hì h ì d độ g điề hò ủ
ắ òx ẽ
A. ă g ê 4 ần.
B. ă g ê 2 ần.
C. gi m đi 4 ần.

D. gi m đi 2 ần

Câu 3: Khi nói về ó g ơ học phát biể
A. Só g ơ

ự lan truyề d

đ

độ g ơ


i?

g môi ư ng v t chất.

B. Só g ơ học truyề được trong tất c
không.

môi

ư ng rắn, lỏng, khí và chân

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Só g ơ học lan truyền trên mặ
Câu 4: Sóng dọ

ước là sóng ngang.

ó g ó hươ g d

động:
B. Trùng với hươ g

A. Nằm ngang
C. Vuông góc với hươ g
Câu 5: Só g g g

ền sóng

ó g ó hươ g d


Câu 6 : Biểu thứ
giá trị cự đ i là

B. Trùng với hươ g

i độ củ d

A. vmax = A2.

D. Thẳ g đứng

động:

A. Nằm ngang
C. Vuông góc với hươ g

ền sóng

ền sóng

ền sóng

D. Thẳ g đứng

độ g điều hoà là x = Acos(t + ), v n tốc của v t có

B. vmax = 2A.

- 16 -


C. vmax = A2.

D. vmax = A.


Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳ g đứ g d động với biê độ 4cm, chu kỳ 0,5s.
Khối ượng qu nặng 400g. Lấy 2  10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 640 N/m.
Câu 8 : Một v d
iê độ d

B. 25 N/m

C. 64 N/m.

độ g điề h , ó q ã g đư

D. 32 N/m

g đi được trong một chu kỳ là16cm.

động của v t là:

A. 8 cm.

B. 16cm

C. 4 cm.

D. 2 cm


Câu 9 : Một con lắ đơ d động với biê độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích
h biê độ ă g ê 4 m hì h ì d động của nó sẽ là :
A. 0,5 s.
Câu 10 : Trong d

B. 0,4 s

C. 0,2 s.

độ g điều hoà của con lắc lò xo, phát biể

A. Lực kéo về phụ thuộ v

độ cứng K của lò xo

B. Tần số góc của v t phụ thuộc vào khối ượng của v t
C. Gia tốc của v t phụ thuộc vào khối ượng của v t
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối ượng của v t nặng

- 17 -

D. 0,3 s
đ

i.


A A


II. BÀI KIỂM

ÁC ĐỘNG

ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: T

gd

độ g điều hòa, v n tốc tức th i biế đổi

A. sớm pha π/4 so với i độ.

B. l ch pha π/2 so với i độ.

C. gược pha với i độ.

D. cùng pha với i độ.

Câu 2: Đặt đi n áp xoay chiều có giá trị hi u dụng 120V, tần số 50

h i đầ đ n
0, 4
m ch mắc nối tiếp gồm đi n trở thuần 30  , cuộn c m thuầ ó độ tự c m
(H) và tụ


đi
ó đi n dung thay đổi đượ . Điều chỉnh đi n dung của tụ đi n thì đi n áp hi u dụng
giữ h i đầu cuộn c m đ t giá trị cự đ i bằng:
A. 150 V

B. 250 V

zv

C. 100 V

D. 160 V

Câu 3: Đặ đi n áp u = U0cos v h i đầ đ n m ch gồm đi n trở thuần R, cuộn c m
thuầ ó độ tự c m L và tụ đi
ó đi n dung C mắc nối tiếp. Gọi i
ư g độ dò g đi n
tức th i
g đ n m ch; u1, u2 và u3 lầ ượ
đi n áp tức th i giữ h i đầ đi n trở,
giữ h i đầu cuộn c m và giữ h i đầu tụ đi n. H thứ đú g
A. i  u3C
C. i 

B. i 

u2
L

D. i 


u1
R
u
R 2  ( L 

1 2
)
C

Câu 4: Trong chuyể độ g d độ g điều hoà của một v t thì t p hợ b đ i ượng nào
đ
không h đổi theo th i gian?
A. biê độ; tần số; ă g ượng toàn phần

B. lực; v n tố ; ă g ượng toàn phần

C. biê độ; tần số; gia tốc

D. độ g ă g; ần số; lực.

Câu 5: Dò g đi
h q đ
m hx
đầ đ
m h ó gi ị hi dụ g 12 V v
giữ h i đầ đ
m h

ó d g i = 2 100 (A), đi

ớm h /3 với dò g đi . iể

- 18 -

giữ h i
hứ đi


A. u = 12

2 cos(100t

 /3) (V)

B. u = 12cos(100t + /3) (V)

C. u = 12

2 cos(100t

+ /3) (V)

D. u = 12

2 cos100t

(V)

103
0,5

Câu 6: M h đi n xoay chiều gồm có R = 30; C =
(F); L =
(H). Biế đi n áp
2

h i đầu m ch u = 120 2 cos100t (V). Tổng trở v ư g độ dò g đi n qua m ch là

A. Z = 30 ; I = 4 2 A.

B. Z = 30 ; I = 4A.

C. Z = 30 2  ; I = 4A.

D. Z = 30 2  ; I = 2 2 A.

Câu 7: Một máy biế
ưởng có cuộ ơ ấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vò g. Đi n áp hi u dụng giữ h i đầu cuộ ơ ấp là 220V. Bỏ qua mọi h
h . Đi n áp
hi u dụng giữ h i đầu cuộn thứ cấ để hở là
A. 11V.

B. 440V.

C. 110V.

D. 44V.

Câu 8: Trong thí nghi m giao thoa sóng mặ ước với 2 nguồn kết hợp A,B dao động với
tần số 100Hz, cùng pha với nhau. Biết AB = 8,7cm và v n tốc truyền sóng là 1,2m/s. Số

gợn sóng lồi trong kho ng giữa A và B là:
A. 8 gợn

B. 14 gợn

Câu 9: Khi nói về ó g ơ, h biể

C. 15 gợn
dưới đ

D. 13 gợn

sai?

A. Sóng ngang là sóng m
qua vuông góc với hươ g

hươ g d động của các phần tử v t chấ
ền sóng.

B. Khi sóng truyề đi,
sóng.

hần tử v t chấ

C. Só g ơ hô g

ơi ó g

ơi ó g


ền

ền qua cùng truyề đi he

ề được trong chân không.

D. Sóng dọc là sóng m hươ g d
trùng với hươ g
ền sóng.

động của các phần tử v t chấ

ơi ó g

ền qua

Câu 10: Kho ng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là:
A. v n tốc truyền sóng.

B. bước sóng.

C. độ l ch pha.

D. chu kỳ

Câu 11: Mộ dò g đi n xoay chiề
dụng củ


ư

ó hươ g ì h i = 6

g độ dò g đi n này là:

- 19 -

(100πt -


) (A). Giá trị hi u
3


A. 3A

B. 3 2 A

C. 6 2 A
đ

Câu 12: Khi nói về siêu âm, phát biể

D. 6A

sai?

A. Siêu âm có thể truyề được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớ hơ 20


z.

C. Siêu âm có thể truyề được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị ph n x khi gặp v t c n.
Câu 13: Một v

d

độ g điề hò

he

hươ g ình x = 5cos(2πt -

đư ng mà v đi được sao kho ng th i gian t = 2,4s kể từ lúc bắ đầ d
A. 74,7cm

B. 44,7cm

C. 47,7cm


) (cm). Quãng
6
động là:

D. 77,4cm

Câu 14: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau

20 m, d độ g he hươ g hẳ g đứng với hươ g ì h A = uB = 2cos40t (uA và uB
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tố độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét
hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm d động với biê độ cự đ i
ê đ n BM là
A. 20.

B. 17.

C. 19.

D. 18.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một qu nặng khối ượng 1kg và mộ ò x ó độ cứng
1600N/m. Khi qu nặng ở vị trí cân bằ g, gư i ta truyền cho nó một v n tố b đầu
bằng 2m/s theo chiề dươ g ục tọ độ. Chọn gốc th i gian là lúc v t bắ đầu chuyển
độ g. hươ g ì h d động của qu nặng là:
A. x = 5 cos(40t -


) (cm)
2

C. x = 0,5 cos(40t +

B. x = 5 cos(40t -


) (m)
2



) (m)
2

D. x = 0,5 cos(40t +

Câu 16: Cho mộ ó g g g ó hươ g ì h ó g :

=5

2π(


) (cm)
2

t
x
- ) mm,
0,1 2

g đó

x tính bằng cm, t tính bằng giây. ước sóng là:
A. 2cm

B. 2mm

C. 4cm


D. 4mm

Câu 17: Một v t có khối ượ g 750g d độ g điều hòa với biê độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2
= 10). ă g ượ g d động của v t là :
A. W = 6mJ

B. W = 6J

C. W = 60kJ

- 20 -

D. W = 60J


Câu 18: Một sợi d đ hồi ó độ d i A = 80 m, đầu B giữ cố đị h, đầu A gắn với cần
g d độ g điều hòa với tần số 50Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi
A và B là nút sóng. V n tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s

B. 40m/s

C. 5m/s

D. 20m/s

Câu 19: Đặt mộ đi n áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (v) v
L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn c m thuầ
đi n dung C =


2.10 4



A. 2 2 A.

F . Cư

Câu 20: Tố độ của một chấ điểm d
A. h d

ó độ tự c m L =

g độ hi u dụng củ dò g đi

B. 1A.

h i đầ đ n m ch có R,
1



H và tụ đi n có

g đ n m ch là

C. 2A.

D.


2 A.

độ g điều hòa bằng 0 khi

động của chấ điểm đ t cự đ i.

C. gia tốc của chấ điểm bằng không.

B. chấ điểm ở vị trí x = ±A.
D. chấ điểm đi q

vị trí cân bằng x = 0.

Câu 21: Con lắc lò xo gồm v t nhỏ có khối ượng 200 g và lò xo nhẹ ó độ cứng 80 N/m.
Con lắ d độ g điề hò he hươ g g g với biê độ 4 m. Độ lớn v n tốc của v t ở
vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 80 cm/s.

Câu 22: M h đi n xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30Ω; ZL = 60 Ω; ZC =
20 Ω. Tổng trở của m ch là:
A. Z = 50 Ω

B. Z = 70 Ω


C. Z = 110 Ω

D. 2500 Ω

Câu 23: i d độ g điề hò
g hươ g ó hươ g ì h lầ ượt là: x1 = 4 cos 100
πt (cm) và x2 = 3 cos(100 πt + π/2) ( m). D động tổng hợp củ h i d độ g đó ó biê
độ là:
A. 7cm
Câu 24: hi h
của tụ đi n

B. 1cm

C. 5cm

ì dò g đi n xoay chiều ch y qua tụ đi

A. gi m đi 2 ần.
lần.

B. ă g ê 2 ần.

D. 3,5cm
ă g ê 4 ần thì dung kháng

C. ă g ê 4 ần.

D. gi m đi 4


Câu 25: Một sóng truyền trong một môi trư ng với v n tốc 110 m/s và có bước sóng
0,25 m. Tần số củ ó g đó là
A. 50 Hz

B. 440 Hz

C. 220 Hz

- 21 -

D. 27,5 Hz


Câu 26: Đặt mộ đi n áp xoay chiề v

h i đầ đ n m ch chỉ có tụ đi n thì

A. tần số củ dò g đi
m ch.

g đ n m ch khác tần số củ đi n áp giữ h i đầ đ n

B. ư
m ch.

g đ n m ch trễ pha π/2 so với đi n áp giữ h i đầ đ n

g độ dò g đi

C. dò g đi n xoay chiều không thể tồn t i

D. ư
m ch.

g độ dò g đi

Câu 27: D

độ g d

g đ n m ch.

g đ n m ch sớm pha π/2 so với đi n áp giữ h i đầ đ n

ì

d

động tắt dầ m

A. Cung cấp cho v t một phầ
trong từng chu kì.

gư i

đã:

ă g ượ g đú g bằ g ă g ượng của v t bị tiêu hao

B. Tác dụng vào v t một ngo i lực biế đổi điều hòa theo th i gian.
C. Kích thích l i d


độ g

hi d

D. Làm mất lực c n củ môi ư

động bị tắt hẳn.

g đối với v t chuyể động.

Câu 28: Đặ đi n áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 hô g đổi v f h đổi được vào
h i đầ đ n m ch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 hì
g đ n m ch có cộ g hưởng
đi n. Giá trị của f0 là
A.

2
LC

B.

2
LC

C.

1
LC


D.

1
2 LC

Câu 29: Một chấ điểm d độ g điều hòa trên quỹ đ o có chiều dài 20cm và trong
kho ng th i gian 3 phút nó thực hi 540 d động toàn phầ . T h biê độ và tần số dao
động.
A. 20cm; 1Hz

B. 10cm; 2Hz

C. 10cm; 3Hz

D. 20cm; 3Hz

Câu 30: Đặt mộ đi n áp u = 200 2 cos(100t + /6) (V) v h i đầu của một cuộn dây
thuần c m ó độ tự c m L = 2/ (H). Biểu thức củ ư g độ dò g đi n ch y trong cuộn
dây là
A. i = 2cos( 100t + /3) (A)

B. i = 2 cos(100t - /3) (A)

C. i = 2 cos(100t +2/3) (A)

D. i = 2 cos(100t - 2/3) (A)

----------- HẾT ----------

- 22 -



III. GIÁO ÁN MỘT SỐ
Tiết 7. DA

I

AY ĐỔI
Ơ
IÁ ĐẦU GI

ĐỘNG TẮT DẦ . DA

Á

ĐỘ

IỂM

A ĐÁ

C ỞNG BỨC
Ngày so n: 07 / 09 /2013
Ngày d y: 10 / 09 /2013

I. MỤC TIÊU
1. Ki n thức:
- ê đượ d độ g iê g, d độ g ắ dầ , d độ g ưỡ g bứ
gì.
- ê được c đặ điểm củ d động tắt dầ , d độ g ưỡng bứ , d

duy trì.
- ê đượ điều ki
2. Kỹ

để hi

động

ượng cộ g hưởng x y ra.

:

- V n dụ g đượ điều ki n cộ g hưở g để gi i thích một số hi
q
v để gi i được bài t p ươ g ự hư
g b i.

ượng v t lí liên

II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị dụng cụ thí nghi m 4.3 và một số ví dụ về d
bức, hi ượng cộ g hưởng.
2. H



về ơ ă g ủ

ắ :W=


độ g ưởng

1
m2A2.
2

3. Nộ
í
ợ ế ệ
ă l ợ :C hd
ì d độ g iế i m ă g
ượ g hấ . C h
g ấ ă g ượ g hi q
hấ h mộ h d độ g
g hự
ế.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ho

động 1 (5 phút) : Kiểm

b i ũ:

- V hướng dẫn l i hươ g h

iểm

đ h gi đầu gi

- Gọi một học sinh lên b ng, yêu cầu họ

bài họ ước.
- Để ý đến nội dung câu hỏi khi họ
bài học.
- Yêu cầu họ i h dưới lớp nh
Nh xe , h điểm học sinh.
Ho

động 2 (10 phút) : Tìm hiể d

i h dưới lớ đặt 3 câu hỏi về nội dung

i h đư

để ó đị h hướ g đú g ội dung

x đ h gi

l i, hoặc bổ sung câu tr l i.

động tắt dần.
- 23 -


Ho

đ ng của giáo
viên

Ho


đ ng của học sinh

N

d

n

Yêu cầu học sinh nh n Nh n xét về d động I. D o đ ng tắt dần
xét về d động của các của các con lắc trong
1. Thế
l
động tắt dần?
con lắc trong thực tế.
thực tế.
Cho học sinh nêu
đị h ghĩ d động tắt
dần.

Nêu khái ni m d
tắt dần.

D độ g ó biê độ gi m dần
theo th i gian gọi d động tắt
động dần.

2. Giải thích
Yêu cầu học sinh gi i
Gi i thích nguyên nhân
thích nguyên nhân tắt

Nguyên nhân làm tắt dần dao
tắt dần củ d động.
dần củ d động.
động là do lực ma sát và lực c n
củ môi ư g m iê h
ơ
ă g ủa con lắc.
Giới thi u một số ứng
3. Ứng d ng
dụng củ d động tắt Ghi nh n các ứng dụng
dần.
củ d động tắt dần.
Các thiết bị đó g ửa tự động
hay gi m xó ô ô, xe m , …
những ứng dụng củ d động
tắt dần.
Ho
Ho

động 3 (5 phút) : Tìm hiể d
đ ng của giáo
viên

Ho

động duy trì.

đ ng của học sinh

N


d

n

II. D o đ ng duy trì
Yêu cầu học sinh nêu Nêu cách làm cho dao D độ g được duy trì bằng
h m h d động động không tắt dần.
cách giữ h biê độ hô g đổi
không tắt.
m hô g m h đổi chu kì
d động gọi
d động duy
Giới thi
d
động
trì.
Ghi nh n khái ni m.
duy trì.
D động của con lắ đồng hồ
* Tích hợp n i dung
d động duy trì.
ti t kiệ
ượng
* Tích hợp n i dung ti t kiệm
- Giới thi d động
ượng
duy trì của con lắc
đồng hồ.
Ho


động 4 (10 phút) : Tìm hiể d

độ g ưởng bức.
- 24 -


×