Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ngữ văn 11, Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.47 KB, 7 trang )

Tuần 22, Tiết thứ: 82,83,84 Ngày soạn: từ 28/01 đến 01/02/2008
Tràng giang
a. mục tiêu bài học
Theo kết quả cần đạt SGK Tr 28
b. phơng tiện thực hiện
SGK, SGV. Thiết kế bài học.
c. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thiệu bài mới
Phơng pháp Nội dung cần đạt
GV: Cho H/S đọc SGK
phần tiểu dẫn.
GVH: Em hãy trình bày nét
về tác giả và tác phẩm ?
HSĐTL&PB

GV: Cho H/S đọc phần thơ
trong SGK.
GVH: Anh (chị) cho biết ý
nghĩa nhan đề, lời đề từ ?
HSĐTL&PB

GVH: Nhận xét về những
hình ảnh trong khổ 1 ? ý
nghĩa biểu đạt ?
HSĐTL&PB

I. Giới thiệu chung
1. Tác giả : ễng sinh ngy 31 thỏng 5 nm 1919, trong mt gia ỡnh nh nho nghốo
gc nụng dõn di chõn nỳi Mng G lng n Phỳ, huyn Hng Sn (nay l xó
n Phỳ, huyn V Quang), tnh H Tnh. Huy Cn lỳc nh hc quờ, sau vo Hu hc


trung hc, ri ra H Ni hc trng Cao ng Canh nụng. Trong thi gian hc Cao
ng, ụng ph Hng Than cựng vi Xuõn Diu. T nm 1942, ụng tham gia phong
tro sinh viờn yờu nc v Mt trn Vit Minh, Huy Cn ó tham d Quc dõn i hi
Tõn Tro (thỏng 8 nm 1945) v c bu vo y ban gii phúng (tc Chớnh ph
Cỏch mng lõm thi sau ú). Huy Cn cng tng cng tỏc vi nhúm T Lc Vn
on.
Sau Tng khi ngha thỏng Tỏm, ụng l B trng B Canh nụng trong Chớnh ph
liờn hip lõm thi.
Sau ny ụng lm th trng B Vn húa, ri B trng c trỏch Vn húa Thụng tin
trc thuc Hi ng B trng trong chớnh ph Vit Nam Dõn ch Cng hũa v Cng
hũa xó hi ch ngha Vit Nam, ph trỏch cỏc cụng tỏc vn húa v vn ngh. T 1984,
ụng l Ch tch y ban Trung ng Hi Liờn hip vn hc ngh thut Vit Nam.
Huy Cn ó c Nh nc phong tng Gii thng H Chớ Minh v vn hc ngh
thut (t I - nm 1996). V i t, Huy Cn cú hai ngi v. Ngi v u ca ụng
l b Ngụ Xuõn Nh, em gỏi ca nh th Xuõn Diu. Cú nhiu ngi tin rng Huy Cn
cựng vi Xuõn Diu l hai nh th ng tớnh luyn ỏi. Huy Cn v Xuõn Diu tng
sng vi nhau nhiu nm, v cho nhng bi th Tỡnh trai, Em i ca Xuõn Diu v
Ng chung ca Huy Cn l vit v ti ny. Huy Cn mt ngy 19 thỏng 2 nm 2005
ti H Ni.
2. Tác phẩm
a, Xuất xứ:SGK phần tiểu dẫn.
b, Chủ đề: (xem ý nghĩa đề từ)
II. Nội dung chính
1, ý nghĩa nhan đề, đề từ.
Ngay t thi , nh th ó khộo gi lờn v p c in li hin i cho bi th.
"Trng giang" l mt cỏch núi chch y sỏng to ca Huy Cn. Hai õm "ang" i lin
nhau ó gi lờn trong ngi c cm giỏc v con sụng, khụng ch di vụ cựng m
cũn rng mờnh mụng, bỏt ngỏt. Hai ch "trng giang" mang sc thỏi c in trang
nhó, gi liờn tng v dũng Trng giang trong th ng thi, mt dũng sụng ca
muụn thu vnh hng, dũng sụng ca tõm tng.

Cõu t gin d, ngn gn vi ch by ch nhng ó thõu túm c cm xỳc ch
o ca c bi: "Bõng khuõng tri rng nh sng di". Trc cnh "tri rng",
"sụng di" sao m bỏt ngỏt, mờnh mụng ca thiờn nhiờn, lũng con ngi dy lờn tỡnh
cm "bõng khuõng" v nh. T lỏy "bõng khuõng" c s dng rt c a, nú núi
lờn c tõm trng ca ch th tr tỡnh, bun bó, u su, cụ n, lc lừng. V con
"sụng di", nghe miờn man tớt tp y c v súng u n khp cỏc kh th, c cun
súng lờn mói trong lũng nh th lm rung ng trỏi tim ngi c.
2, Khổ 1
V p c in ca bi th c th hin khỏ rừ ngay t bn cõu u tiờn ny. Hai
t lỏy nguyờn "ip ip", "song song" cui hai cõu th mang m sc thỏi c kớnh
ca ng thi. V khụng ch mang nột p y, nú cũn y sc gi hỡnh, gi liờn
tng v nhng con súng c loang ra, lan xa, gi lờn nhau, dũng nc thỡ c cun
i xa tn ni no, miờn man miờn man. Trờn dũng sụng gi súng "ip ip", nc
"song song" y l mt "con thuyn xuụi mỏi", lng l trụi i. Trong cnh cú s
chuyn ng l th, nhng sao ch thy v lng t, mờnh mụng ca thiờn nhiờn, mt
dũng "trng giang" di v rng bao la khụng bit n nhng no.
Tuần 22, Tiết thứ: 82,83,84 Ngày soạn: từ 28/01 đến 01/02/2008
GVH: Anh (chị) phân tích
sự thay đổi của cảnh vật ở
khổ 2 ?
HSĐTL&PB

GV: Gọi HS đọc tiếp khổ 3
SGK và phát vấn.
GVH: Em nhận ra tâm
trạng gì của tác giả khi ông
phủ định không cầu,
không đò ?
HSĐTL&PB


GVH: Anh (chị) hãy cho
biết vẻ đẹp hiện đại và cổ
điển đợc thể hiện nh thế
nào trong khổ thơ cuối?
HSĐTL&PB

=> Thuyn v nc vn i lin nhau, thuyn trụi i nh nc xụ, nc v vo
thuyn. Th m Huy Cn li thy thuyn v nc ang chia lỡa, xa cỏch "thuyn v
nc li", nghe sao y xút xa. Chớnh l vỡ th m gi nờn trong lũng ngi ni "su
trm ng". T ch s nhiu "trm" hụ ng cựng t ch s "my" ó thi vo cõu th
ni bun vụ hn.
=> Tõm hn ca ch th tr tỡnh c bc l y nht qua cõu th c sc:
"Ci mt cng khụ lc my dũng". Huy Cn ó khộo dựng phộp o ng kt hp vi
cỏc t ng chn lc, th hin ni cụ n, lc lừng trc v tr bao la. "Mt" gi lờn
s ớt i, nh bộ, "cnh khụ" gi s khụ hộo, cn kit nha sng, "lc" mang ni su
vụ nh, trụi ni, bp bnh trờn "my dũng" nc thiờn nhiờn rng ln mờnh mụng.
Cnh ci khụ ú trụi dc i ni no, hỡnh nh gin d, khụng tụ v m sao y rn
ngp, khin lũng ngi c cm thy trng vng, n cụi.
=> Nột p c in "t cnh ng tỡnh" tht khộo lộo, ti hoa ca tỏc gi, ó gi m
v mt ni bun, u su nh con súng s cũn v mói cỏc kh th cũn li ngi
c cú th cm thụng, thu hiu v mt nột tõm trng thng gp cỏc nh th mi.
Nhng bờn cnh ú ta cng nhỡn ra mt v p hin i rt thi v ca kh th. ú l
cỏch núi "Ci mt cnh khụ" tht c bit, khụng ch thõu túm cm xỳc ca ton kh,
m cũn hộ m tõm trng ca nhõn vt tr tỡnh, mt ni nim n cụi, lc lừng.
2, Kh 2:
Hai t lỏy "l th" v "ỡu hiu" c tỏc gi khộo sp xp trờn cựng mt dũng th
ó v nờn mt quang cnh vng lng. "L th" gi s ớt i, bộ nh "ỡu hiu" li gi
s qunh qu. Gia khung cnh "cn nh", giú thỡ "ỡu hiu", mt khung cnh lnh
lo, tiờu iu y, con ngi tr nờn n cụi, rn ngp n tht lờn "õu ting lng
xa vón ch chiu". Ch mt cõu th m mang nhiu sc thỏi, va gi "õu ú", õm

thanh xa xụi, khụng rừ rt, cú th l cõu hi "õu" nh mt ni nim khao khỏt, mong
mi ca nh th v mt chỳt s hot ng, õm thanh s sng ca con ngi. ú
cng cú th l "õu cú", mt s ph nh hon ton, chung quanh õy chng h cú
chỳt gỡ sng ng xua bt cỏi tch liờu ca thiờn nhiờn.
"Nng xung, tri lờn" gi s chuyn ng, m rng v khụng gian, v gi c s
chia lỡa: bi nng v tri m li tỏch bch khi nhau. "sõu chút vút" l cnh din t
mi m, y sỏng to ca Huy Cn, mang mt nột p hin i. ụi mt nh th
khụng ch dng bờn ngoi ca tri, ca nng, m nh xuyờn thu v c v tr, c
khụng gian bao la, vụ tn. Cừi thiờn nhiờn y qu l mờnh mụng vi "sụng di, tri
rng", cũn nhng gỡ thuc v con ngi thỡ li bộ nh, cụ n bit bao: "bn cụ liờu".
V p c in ca kh th hin ra qua cỏc thi liu quen thuc trong ng thi
nh: sụng, tri, nng, cuc sụng cún ngi thỡ bun t, chỏn chng vi "vón ch
chiu", mi th ó tan ró, chia lỡa.
Nh th li nhỡn v dũng sụng, nhỡn cnh xung quanh mong mi cú chỳt gỡ quen
thuc mang li hi m cho tõm hn ang chỡm vo giỏ lnh, v cụ n. Nhng thiờn
nhiờn ó ỏp tr s khao khỏt y bng nhng hỡnh nh cng qunh qu, ỡu hiu:
3, Khổ 3
Hỡnh nh cỏnh bốo trụi bng bnh trờn sụng l hỡnh nh thng dựng trong th c
in, nú gi lờn mt cỏi gỡ bp bờnh, ni trụi ca kip ngi vụ nh gia dũng i.
Nhng trong th Huy Cn khụng ch cú mt hay hai cỏnh bốo, m l "hng ni hng".
Bốo trụi hng hng cng khin lũng ngi rn ngp trc thiờn nhiờn, t ú cừi
lũng cng au n, cụ n. Bờn cnh hng ni hng cỏnh bốo l "b xanh tip bói
vng" nh m ra mt khụng gian bao la vụ cựng, vụ tn, thiờn nhiờn ni tip thiờn
nhiờn, dng khụng cú con ngi, khụng cú chỳt sinh hot ca con ngi, khụng cú
s giao ho, ni kt:
Mờnh mụng khụng mt chuyn ũ ngang
Khụng cu gi chỳt nim thõn mt.
Tỏc gi a ra cu trỳc ph nh. "...khụng...khụng" ph nh hon ton nhng
kt ni ca con ngi. Trc mt nh th gi õy khụng cú chỳt gỡ gi nim thõn
mt kộo mỡnh ra khi ni cụ n ang bao trựm, võy kớn, ch cú mt thiờn nhiờn

mờnh mụng, mờnh mụng. Cu hay chuyn ũ ngang, phng tin giao kt ca con
ngi, dng nh ó b cừi thiờn nhiờn nhn chỡm, trụi i ni no.
4, Khổ 4
Huy Cn li khộo v nột p c in v hin i cho bu tri trờn cao:
Lp lp mõy cao ựn nỳi bc,
Chim nghiờng cỏnh nh búng chiu sa.
Bỳt phỏp chm phỏ vi "mõy cao ựn nỳi bc" thnh "lp lp" ó khin ngi
c tng tng ra nhng nỳi mõy trng c ỏnh nng chiu vo nh dỏt bc.
Hỡnh nh mang nột p c in tht tr tỡnh v li cng thi v hn khi nú c khi
ngun cm hng t mt t th ng c ca Ph:
Mt t mõy ựn ca i xa.
Huy Cn ó vn dng rt ti tỡnh ng t "ựn", khin mõy nh chuyn ng, cú
ni lc t bờn trong, tng lp tng lp mõy c ựn ra mói. õy cng l mt nột th
y cht hin i, bi nú ó vn dng sỏng to t th c in quen thuc.
Tuần 22, Tiết thứ: 82,83,84 Ngày soạn: từ 28/01 đến 01/02/2008
V nột hin i cng bc l rừ hn qua du hai chm thn tỡnh trong cõu th sau.
Du hai chm ny gi mi quan h gia chim v búng chiu: Chim nghiờng cỏnh nh
kộo búng chiu, cựng sa xung mt trng giang, hay chớnh búng chiu sa, ố nng
lờn cỏnh chim nh lm nghiờng lch c i. Cõu th t khụng gian nhng gi c
thi gian bi nú s dng "cỏnh chim" v "búng chiu", vn l nhng hỡnh tng
thm m t hong hụn trong th ca c in.
Nhng gia khung cnh c in ú, ngi c li bt gp nột tõm trng hin i:
Lũng quờ dn dn vi con nc,
Khụng khúi hong hụn cng nh nh.
"Dn dn" l mt t lỏy nguyờn sỏng to ca Huy Cn, cha tng thy trc ú. T
lỏy ny hụ ng cựng cm t "vi con nc" cho thy mt ni nim bõng khuõng, cụ
n ca "lũng quờ". Ni nim ú l ni nim nh quờ hng khi ang ng gia quờ
hng, nhng quờ hng ó khụng cũn. õy l nột tõm trng chung ca nh th
mi lỳc bõy gi, mt ni lũng au xút trc cnh mt nc.
Bờn cnh tõm trng hin i y l t th c in c gi t cõu th: "Trờn sụng

khúi súng cho bun lũng ai" ca Thụi Hiu. Xa Thụi Hiu cn vn vo súng m
bun, m nh, cũn Huy Cn thỡ bun m khụng cn ngoi cnh, bi t ni bun nú
ó sõu sc lm ri. Th mi bit tm lũng yờu quờ hng thm thit n nhng no
ca nh th hụm nay.
III. Củng cố & Dặn dò
- C bi th va mang nột p c in, va mang nột hin i. V p c in c
th hin qua li th by ch mang m phong v ng thi, qua cỏch dựng t lỏy
nguyờn, qua vic s dng cỏc thi liu c in quen thuc nh: mõy, sụng, cỏnh
chim... V trờn ht l cỏch vn dng cỏc t th c in, gi cho bi th khụng khớ c
kớnh, trm mc ca th ng.
V p hin i lan to qua cỏc cõu ch sỏng to, c ỏo ca nh th nh "sõu chút
vút", du hai chm thn tỡnh. Nhng v p y ng li cui cựng l tõm trng nh
quờ hng ngay khi ng gia quờ hng, nột tõm trng hin i ca cỏc nh tri
thc mun úng gúp sc mỡnh cho t nc m nh bt lc, khụng lm gỡ c.
Bi th s cũn mói i vo lũng ngi vi phong cỏch tiờu biu rt "Huy Cn", vi v
p c in trang nhó sõu lng v v p hin i mang nng mt tm lũng yờu
nc, yờu quờ hng.
- Tham khảo phần Ghi nhớ trong SGK. Soạn bài ở nhà.
Luy ện tập thao tác bác bỏ
a.mục tiêu bài học
Theo kết quả cần đạt SGK Tr 28
b.phơng tiện thực hiện
SGK, SGV. Thiết kế bài học.
c. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thiệu bài mới
Phơng pháp Nội dung cần đạt
GV: Chia lớp thành 04
nhóm. Mỗi nhóm làm một
câu hỏi trong SGK Tr

31&32.
Nhóm1: câu1
Nhóm 2: Câu 2
Nhóm 3: Câu 3
Nhóm 4: Nhận xét và bổ
II/ Thc hnh (theo t)
1/Phõn tớch cỏch bỏc b trong hai on trớch : ( t 1)
a. on 1:
- Vn bỏc b:
Quan nim sng qun quanh, nghốo nn ca nhng ngi tr thnh nụ l ca
tin nghi.
- Cỏch bỏc b :
Kt hp lý l v dn chng :
+ Nờu v khng nh : cuc sng riờng khụng bit gỡ n cng ng xó hi l
mt cuc sng nghốo nn, dự cú y tin nghi( cõu 1).
+ Phõn tớch bn cht v tỏc hi ca cuc sng ú bng cỏc hỡnh nh so sỏnh
( mnh vn ro kớn; i dng mờnh mụng b bóo tỏp lm ni súng)
va bỏc b va nờu ý ỳng , ng viờn ngi c lm theo.
+ i n kt lun nhm bỏc b cuc sng ú.( cõu 5 )
b. on vn b:
Tuần 22, Tiết thứ: 82,83,84 Ngày soạn: từ 28/01 đến 01/02/2008
sung
GV: Nghe và nhận xét
đánh giá phần trình bày
của HS.
- Vn bỏc b :
Thỏi dố dt, nộ trỏnh ca nhng ngi hin ti trc mt vng triu mi.
- Cỏch bỏc b:
Dựng lý l phõn tớch, nhc nh, kờu gi nhng ngi hin ti ra giỳp nc.
-Cỏi hay trong cỏch bỏc b :

+ Khụng phờ phỏn trc tip m phõn tớch nhng khú khn trong s nghip
chung, ni lo lng v lũng mong i ngi ti ca nh vua; ng thi khng
nh trờn di t vn hin bỏc b thỏi sai lm ca nho s Bc H,ca
nc ta khụng him ngi ti ng viờn ngi hin ti ra giỳp nc.
- Cỏch din t : t ng trang trng, th hin cỏi tõm v cỏi tỡnh cagin d;
ging iu chõn thnh, khiờm tn ngi bỏc b.
2/ Bi 2 ( t 2)
Bỏc b mt trong hai quan nim v kinh nghim hc vn v xut kinh
nghim hc vn tt nht.
- Quan nim a : + Vn cn bỏc b :
Nu ch c nhiu sỏch v thuc nhiu th vn thỡ mi ch cú kin thc sỏch
v, thiu kin thc i sng
õy l quan nim phin din.
+ Cỏch bỏc b : dựng lý l v dn chng thc t.
- Quan nim b : +Vn cn bỏc b:
Nu ch luyn t duy , luyn núi, luyn vit thỡ mi ch cú phng phỏp ch
cha cú kin thc v b mụn v kin thc v i sng.
Cho nờn, õy cng l mt quan nim phin din.
+ Cỏch bỏc b :
Dựng lý l v dn chng thc t phõn tớch, chng minh.
- Quan nim ỳng n v phng phỏp hc vn:
+ Sng sõu sc v cú trỏch nhim tớch lu vn sng thc t.
+ Cú ng c v thỏi hc tp ỳng n cú khỏt vng vt lờn nhng gii
hn ca bn thõn.
+ Cú phng phỏp hc tp phự hp vi b mụn nm c tri thc mt
cỏch c bn v h thng.
+ Thng xuyờn c sỏch bỏo v cú ý thc thu nhp thụng tin i chỳng
3/Bi 3 (T 3 lp dn ý v c lp cựng vit thnh bi ngh lun):
- Yờu cu: Lp dn ý v vit bi ngh lun cho quan nim :
Thanh niờn , hc sinh thi nay phi bit nhum túc, hỳt thuc lỏ, ung ru,

vo cỏc v trng th mi l cỏch sng snh iu ca tui tr thi hi
nhp.
* M bi:
- Cú th gii thiu ớt nht hai quan nim sng khỏc nhau ( mt quan nim nh
bi; mt quan nim v cỏch sng ca tui tr thi hi nhp : phi cú trớ tu,
cú khỏt vng lm giu, cú lũng nhõn ỏi, cú ý thc trỏch nhim ).
* Thõn bi :
a.Tha nhn : theo bi, thỡ õy l mt trong nhng quan nim v cỏch sng
hin nay ang tn ti trong thanh niờn ( phõn tớch ngn gn nguyờn nhõn phỏt
sinh ra quan nim y)
b. Bỏc b quan nim v cỏch sng y:
- Vn cn bỏc b : Bn cht ca cỏi gi l snh iu chớnh l li sng hc
ũi, buụng th, hng th v vụ trỏch nhim.
-Cỏch bỏc b : dựng lý l phõn tớch v ly dn chng chng minh.
c.Khng nh mt quan nim v cỏch sng ỳng n.
* Kt bi : Phờ phỏn v nờu tỏc hi ca quan nim v cỏch sng sai trỏi trờn.
III/ Bi tp v nh
* Phõn tớch thao tỏc lp lun bỏc b trong cỏc vn bn ó hc :
1/ Chuyn chc phỏn s n Tn Viờn.
2/ on trớch : To thỏo ung ru lun anh hựng
Tuần 22, Tiết thứ: 82,83,84 Ngày soạn: từ 28/01 đến 01/02/2008
Trả bài làm văn số 5, Ra đề bài số 6
(Học sinh làm ở nhà)
A. mục tiêu bài học
Giúp HS: + Thấy rõ những u điểm và nhợc điểm trong bài số 5.
Đồng thời đánh giá, rút kinh nghiệm trong bài làm của mình từ đó có
những định hớng cần thiết để làm tốt hơn ở những bài viết sau.
B- Phơng pháp và tiến trình tổ chức dạy học
1. Phơng pháp dạy học
Tuỳ từng đối tợng ở mỗi lớp có cách trả bài riêng. Cần nắm chắc đặc

điểm của từng lớp để định ra nội dung cách thức trả bài sao cho các em có
thể rút kinh nghiệm, nâng cao trình độ ở những bài viết sau.
2. Tiến trình tổ chức dạy học
a.Nhắc lại và xác định yêu cầu của bài làm.
GV cho học sinh đọc lại đề bài
Đề 1: Ngời xa có câu: Đàn bà chớ kể Thuý Vân, Thuý Kiều.
Đề 2: Cảm nhận của anh (chị) về hình tợng nhân vật Chí Phèo
Đề 3: Phân tích thái độ của nhân vật Huấn Cao đối với viên quản .
Nhắc nhở: HS cần có thái độ khách quan khi nhận xét đánh giá, đảm bảo
tính khoa học, độ tin cậy chính xác.
GV: Dựa vào gợi ý SGK và SGV để lập dàn ý cho các đề (ngắn gọn)
b. Nhận xét chung:
Do tính chất tự do của đề bài nên không có một đáp án cụ thể nào.
Gv chỉ có thể nhận xét chung thông qua một số nội dung cả bài tốt lẫn
bài xấu. GV cũng cần khuyến khích động viên những bài viết có ý tởng
đúng đắn, độc lập và sáng tạo, sủa chữa những ý cha đúng, từ đó đánh
giá những u điểm và nhợc điểm trong bài làm của các em.
Cụ thể : Những bài viết tốt là: Em H. Anh, T. Nhung, H.Gấm(11A3);
em: Mạc Xuân, N. Hoà , H. Tuyến(11A5)
Ngoài ra còn có một số en viết cha tốt (GV nêu tên và đọc bài)
(11A5), nhiều em còn mắc lỗi chính tả, có những em rất nghiêm trọng
( Thờng là những em có điểm kém). Thầy giáo đã sửa trong bài viết,
yêu cầu về nhà tự giác sửa lỗi, có kiểm tra.
GV: Hớng dẫn HS tự đánh giá:
+ Tính chuẩn xác và tính hấp dẫn của bài viết.
+ Mức độ vận dụng thành công các phơng pháp thuyết minh.
+ Năng lực diễn đạt (dùng từ, đặt câu, dựng đoạn).
c. Biểu dơng và sửa lỗi:
- Gv chọn một số bài, đoạn văn tiêu biểu có ý hay, sáng tạo, có cảm xúc
đọc cho HS nghe cùng học và rút kinh nghiệm.

- Cũng nên chọn một số bài mắc lỗi kiến thức, diễn đạt, chính tả đọc và
cùng các em sửa , rút kinh nghiệm.
d. Trả bài tổng kết
GV trả bài cho HS và dành thời gian nhất định cho các em xem lại bài
của mình để các em tự sửa bài viết. Đồng thời chủ động khuyến khích

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×