Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Để kiểm tra đánh giá năng lực giáo viên gia sư Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.84 KB, 1 trang )

Đề kiểm tra năng lực số 2
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A  1  3  32  ...  398  399
1) Tính A
2) Chứng minh A chia hết cho 4
Câu 2. (1,0 điểm) Một trường THCS có số học sinh 4 khối lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8, 6. Biết
rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi
khối.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường cao AH. Dựng ở phía ngoài tam giác ABC các
tam giác vuông cân tại A là ACE và ABD. Trên tia đối của tia AH lấy K sao cho

AK  BC . Chứng minh rằng ADKE là hình bình hành.
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình

9 x 2  6 x  2  45x 2  30 x  9  6 x  9 x 2  8

Câu 5. (1,0 điểm) Cho đoạn AB cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn MA2  2.MB 2  k ,
với k là số thực cho trước.
Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình tan x  tan2 x  tan3 x  cot x  cot 2 x  cot 3 x  6
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC  2a, BD  4a , tính
theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.





độ

Oxy,

2



Câu 8. (1,0 điểm) Cho phương trình x 3  x 2  x  m x 2  1 . Tìm m để phương trình đã cho
có nghiệm.
Câu 9. (1,0

điểm)

Trong

mặt

phẳng

tọa

cho

hai

đường

thẳng

 : x  y  4  0, d : 2 x  y  2  0 . Tìm điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường

thẳng ON cắt đường thẳng  tại điểm M thỏa mãn OM .ON  8 .
Câu 10. (1,0 điểm)Giải bất phương trình

3x 2  4 x  1  4 2 x 2  3x  2  4 x x  2  2 x  6 2 x  1


Hết



×