Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

1272 câu trắc nghiệm hàm số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 133 trang )

199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+  )
B. Hàm số luôn đồng biến trên R
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-  ;3)
Câu 2. Cho hàm số y = 2x + sin2x. Chọn khẳng định đúng



A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;  )
2

B.

Hàm số đồng biến trên R



31

.8

57

.5

76


09

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;  )
D. Hàm số nghịch biến trên R
2
Câu 3.
1
Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -2;0) và (2; +  )
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -2;0) và (2; +  )
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -  ; -2) và (2; +  )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -  ; -2) và (0;2)
Câu 4. Cho hàm số y  x 4  4 x  3 . Chọn khẳng định đúng

31

.8

57

.5
76

09

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-  ; -1)
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;1)

Câu 5.
2x  3
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số f ( x ) 
x2
A.  ;2
B.  ;2  2; 
C.  ;2 và 2; 
D. 2; 
Câu 6.
x 1
Cho hàm số y 
. Chọn khẳng định đúng
2x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định
của nó
của nó
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trờn tập xỏc định của nú
x2
x  2
x  2
x2
A. y 
C. y 
B. y 
D. y 
x2
x2
x2

x  2
Câu 8.
1
Cho hàm số y  x3  x 2  1 . Chọn khẳng định đúng
2
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
3
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )
3
Câu 9.
mx  10m  9
Tìm m để hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định y 
m x
A. m  1 hoặc m  9
B. 1 < m < 9
C. m < 1 hoặc m > 9
D. 1  m  9
Câu 10.
x3
 3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Hàm số y 

3

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn


Trang| 1


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A.

1;6

B. R

C.

 ;1

va  5;  

D.

 2;3

Câu 11. Cho hàm số y  1  x 2 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) và nghịch biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên (-1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) và đồng biến trên khoảng (0;1)
Câu 12. Hàm số y  1  x 2

31


.8

57

.5

76

09

A. Nghịch biến trên [0; 1]
B. Đồng biến trên (0; 1)
C. Đồng biến trên [0; 1]
D. Nghịch biến trên (0; 1)
3
Câu 13. Cho hàm số y  x  3x  3 . Chọn khẳng định đúng
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-  ;-1) và
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B.
(1;+  )
C. Hàm số đồng biến trên (0; +  )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
Câu 14.
x3
Cho hàm số y 
. Chọn khẳng định SAI
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-  ;1)
B. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó
C. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+  )
Câu 15. Cho hàm số y  x 2  2 x  1 . Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 16.

Hàm số luôn đồng biến trên R
Hàm số nghịch biến trên (-  ;-1) và đồng biến trên khoảng (-1;+  )
Hàm số luôn nghịch biến trên R
Hàm số đồng biến trên (-  ; -1) và nghịch biến trên khoảng (-1;+  )
Cho hàm số: y  x3  3x2  1 .Khẳng định nào sau đây sai:
Hàm số đạt cực tiểu tại = 0
Hàm số đạt cực đại tại = −2

57

.5
76

B.
D.

09

A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2)
C. Hàm số nghịch biến trên (−2; +∞)
Câu 17. Cho hàm số =


31

.8

A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1)
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và(1; +∞);
và(−1; +∞)
nghịch biến trên(−1; 1)
C. Hàm số nghịch biến
D. Hàm số đồng biến trên ℝ
trên(−∞; −1)và(−1; +∞)
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (-1 ;1) ?
A.

y  x 3  3x  2

B. y  x  3

C.

y

1
x

D.

y

1

x 1

Câu 19. Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: y  f ( x )   x 4  18x 2  8

 ;  3     3; 3 
C.   3; 0    3;  
A.

 ;  3    0;  
D.   ; 3    0; 3 
B.

Câu 20. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x 4  2x 2  3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 2


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. (0;1)

B.

 0;  

 ;0

C.


D. (-1;0)

Câu 21. Cho hàm số f (x )  x 3  3x 2  2 .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số f (x ) nghịch biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số f (x ) nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞)
C. Hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng (-∞ ;0) .
D. Hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng (2 ;+∞) .
Câu 22.

Hàm số y 

x 1
nghịch biến trên khoảng (;2) khi và chỉ khi
x m
B. m  1
C. m  2

A. m  2
Câu 23. Hàm số y  x3  3 x2 nghịch biến trên khoảng:

D.

m 1

76

09

(2;0)


f ( x)  x 4  4 x 2  1

C.
Câu 25.

31

.8

57

.5

A. [2;0]
B. (0; )
C. (; 2)
D.
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
x 1
A. f ( x ) 
B. f ( x)  2 x3  3 x2  1
3x  2

x 1
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  \{1} .
C. Hàm số nghịch biến trên  \{1} .

f ( x )  3 x3  x 2  x


D.

Cho hàm số sau: f ( x ) 

B. Hàm số nghịch biến trên (;1), (1; ) .
D. Hàm số đồng biến trên (;1)  (1; ) .

Câu 26. Hàm số y  x4  2x2  1 đồng biến trên các khoảng nào?

1;0
1;

A.


B.

1;

C.

1;0

A.  1;3

B.  ; 1   3;   .

C.  ; 1

x  


D.

y

2 x
2 x

D.  3;  

31

.8

1
Câu 29. Hàm số y  x 3  2 x 2  3x  1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
3
A. 1;3
B.  ;1   3;   .
C.  ;1

57

.5
76

09

Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
2 x

x2
Không có đáp án
A. y 
C. y 
B.
nào đúng.
2 x
x2
Câu 28. Hàm số y  x 3  3x 2  9 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

D.

D.  3;  

Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
1

x6
x
Câu 31. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. y  x 4

B. y  x 2

A. y  x 4  2 x 2  8

B. y 

x2

2x  3

C. y 

C. y 

x 1
2x  3

D. y  x 6

D. y 

x 1
2x  3

Câu 32. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 3


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. y  x 3  2 x

B. y 

1 x
x3


C. y 

x2
3 x

D. y  x 2  1

Câu 33. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A. y  x 3  2

B. y  x 2  x  2

C. y 

2 x
2x  3

D. y 

x
x 5

Câu 34. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f / ( x )  0, x  K thì hàm số y  f (x) nghịch biến trên K
B. Hàm số y  f (x) nghịch biến trên K thì f / ( x )  0, x  K
C. Nếu f / ( x )  0, x  K thì hàm số y  f (x) đồng biến trên K

09


D. Hàm số y  f (x) đồng biến trên K thì f / ( x )  0, x  K

76

Câu 35. Hàm số y  1  3 x 2  2 x 3 đồng biến trên khoảng nào?

.5

A. (0;1)
B. (;0) và (1; )
C. (;)
Câu 36. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?

D. (1;0)

57

.8

 x3

 x 
B. y   x  2 x  1
C. y  2  
D. y  2  3 x
 3

1
Câu 37. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  mx 2  mx  m đồng biến trên R.
3

A. m (; 1)  (0; ) B. m   ; 1  0;  
C. m   1;0
B. m (1;0)
4

2

31

2x  1
A. y 
x3

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
định.
A. m  (; 2)  (2; ) B. m  [  2;2]

mx  4
nghịch biến trên từng khoảng xác
xm

C. m   ; 2   2;  

D. m  (2; 2)

3x  1
. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
x2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2  và  2;  


.8

57

B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2  và  2;  

.5
76

09

Câu 39. Cho hàm số y 

31

x3 1 2
 x  6 x  1 . Chọn khẳng định đúng:
3 2
A. Nghịch biến trên khoảng  2;3
B. Đồng biến trên khoảng  2;3

Câu 40. Cho hàm số y  

C. Nghịch biến trên khoảng  ;3

D. Đồng biến trên khoảng  3;  

Câu 41. Hàm số y   x 3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào?

A.  ;1 và 1;
Câu 42. Hàm số y 
A. R

B.  ; 

2x  5
đồng biến trên khoảng nào?
x3
B.  ;3

C.  1;1

D.  ;1

C.  ;3 và  3;

D.  3;

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 4


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 43. Hàm số y=mx3-3mx2+m2-3 đồng biến trong  2;   khi đó giá trị của tham số m là:
1
C. m>0
3

Câu 44. Khoảng đồng biến của hàm số y  x 3  3x 2  4 là:

A. 0
B. 0  m 

A.  ;0    2;  

B.(0;2)

D. 1 kết quả khác

C.  ; 2    2;  

D.(-2;0)

1
Câu 45. Khoảng nghịch biến của hàm số y   x 4  2 x 2  5 là:
4
A.  ; 2    0; 2 
B.  1;0   1;  
C.  2;0    2;  

D.  ;0 

mx  3
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
xm2
A. -3B.-3

C.-1D.11 m 3
Câu 47. Hàm số y 
x  2  2  m  x 2  2  2  m  x  5 nghịch biến trên tập xác định của nó khi:
3
A. m  3
B. 2  m  3
C. m  3
D. m  2
3x  1
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
x  1
A. f ( x) tăng trên  ; 1 và 1;  
B. f ( x) giảm trên  ; 1 và 1;  

31

.8

57

.5

76

09

Câu 46. Hàm số y 


D. f ( x) liên tục trên 

C. f ( x) đồng biến trên R
Câu 49. Hàm số

=

A. (−∞;−1)
Câu 50. Hàm số



− 2 + 2nghịch biến trên khoảng:
B. (−1; 2)

=

C. (2;+∞)

D. (−∞;−1) ∪ (2; +∞)

đồng biến trên khoảng:

A. (−∞;+∞)
B. (−∞; 2)
C. (−∞; 1), (1;+∞) D. (−∞; 2) ∪ (2; +∞)
Câu 51. Hỏi hàm số y  2 x 3  3x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào?
B.  ; 1


C. 1;  

A. y  x 4  x 2  1

B. y   x 4  x 2  1

C. y  x 4  2 x 2  1

D. y   x3  x 2  x  1

31

.8

57

x  m2
đồng biến trên các khoảng  ;4  và  4;   khi :
x4
 m  2
 m  2
A. 
B. 
C. 2  m  2
m  2
m  2
Câu 54. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:

Câu 53. Hàm số y 


 ;  

.5
76

Câu 52. Hỏi hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;  

D.

09

A.  1;1

D. 2  m  2

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 5


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

x 3
x2
x  2
B. y 
C. y 
x 1
x 1
x 1

Câu 55. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y 

09

B. y   x 4  x 2  1

76

A. y  x 4  x 2  6

D. y 

C. y  x 4  2 x 2  1

x2
x 1

D. y   x 4  x 2  6

.8

57

.5

1
Câu 56. Cho hàm số y  (1  m ) x 3  2(2  m ) x 2  2(2  m) x  5 . Giá trị nào của m thì hàm số đã cho luôn
3

nghịch biến trên R

m  1
m  3

31

A. 2  m  3

B. 

m  1
m  3

D. m  0

C. 

Câu 57. Hỏi hàm số y  x3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. (;0)

B. (2; )

C. (;2)

D. (0;2)

Câu 58. Hỏi hàm số y   x 4  4 x 2  11 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (;0)


B. (;3)

C. (3; )

D. (0; )

mx  1
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
4x  m
A. m  2
B. m  2
C. 2  m  2
1 3
Câu 60. Hàm số y  x  ( m  3) x  2017 luôn đồng biến trên  thì:
3
A. m  0
B. m  1
C. m  2
Câu 59. Hàm số y 

D. 2  m  2

C.  2;0 

31

2x 1
. Chọn khẳng định đúng:
x 1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R

B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; )
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; )

Câu 62. Cho hàm số y 

D.  ;  

.8

B.  ;0 

57

A.  0; 2 

.5
76

09

Câu 61. Hàm số y   x 3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào ?

D. m  3

mx  1
nghịch biến trên trên từng khoảng xác định của hàm số.
xm
A. m  1 hoặc m  1
B. 1  m  1

C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề
D. m  R

Câu 63. Tất cả các giá trị m để hàm số y 

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 6


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

1 3
x   2m  1 x2  mx  1 nghịch biến trên R.
3
1
1
A.  m  1
B. 1  m  
4
4
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề
D. m  1
1
m
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x3  x 2  2 x  1 đồng biến trên khoảng 1;  
3
2
A. 1  m  1
B. m  1

C. m  1
D. m  2
Câu 64. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y 

Câu 66. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Chọn câu SAI:

09

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ;  2;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 

.5

76

C. A và B đều đúng
D. Hàm số đồng biến trên 
4
2
Câu 67. Cho hàm số y  x  2 x  3 . Chọn câu SAI:

57

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 ;  0;1

31

.8

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  1;0 ; 1;  
C. Hàm số đồng biến trên  0;1 và nghịch biến trên  1;0 

D. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên
Câu 68. Cho hàm số y 

 0;  

.

x3
. Khi đó hàm số :
x 1

A. Đồng biến trên 

B. Đồng biến trên  ; 1   1;  

C. Đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 ,  1;  

D. Đồng biến trên D   \ 1

Câu 69. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x



0

1

0
0






0



.5
76

3





09

y'

y

1








y'

y



1
0



31

4

A. y   x 4  2 x 2  1
B. y  x 4  2 x 2  1
Câu 70. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x

.8

57

4

C. y   x 4  2 x 2  3


3
0

D. y  x 4  2 x 2  3




0



4
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn


Trang| 7


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. y   x 3  6 x 2  9 x
B. y   x 3  6 x 2  9 x  4
C. y  x 3  6 x 2  9 x
Câu 71. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
-1
x




||

y



y

|| 




A. y  x 

4
x

B. y   x 

1
x 1

C. y  x 

1
x 1

D. y 


2x  1
x 1

1
 x đồng biến trên khoảng nào?
x

B.  ; 0 

76

A.  1; 0 

09

Câu 72. Hàm số y 

D. y  x 3  6 x 2  9 x  4

C.  2;  

D.  0;1

57

.5

Câu 73. Chọn mệnh đề đúng
Hàm số y  3x  sin x


B. Đồng biến trên tập xác định.

C. Nghịch biến trên  ; 0  .

D. Đồng biến trên  0;   .

31

.8

A. Nghịch biến trên tập xác định.

1
Câu 74. Với giá trị nào của m thì hàm số y   x 3  x 2   2 m  3  x  2017 nghịch biến trên tập số thực R.
3
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1

Câu 75. Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là:
A.

  ;1

B. (0 ; 1)

D. 1;   

C. (1 ; 2 )


Câu 76. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 

2x  1
là đúng?
x 1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  1 và  1;   

31

.8

57

x2  2 x
Câu 77. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây đúng.
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) .
B. Hàm số có tiệm cận ngang x  1 .
C. Hàm số có tiệm cận đứng y  1 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) .

.5
76

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;   

09


A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}

Câu 78. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (; 1);(0;1)

B. (1;0);(0;1)

Câu 79. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 
A.  ;2 

B.  1;  

C. (1;0);(1; )

2x 1
là :
x 1
C.  ;1 và 1;  

D. Đồng biến trên R

D.  ;  

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 8



199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 80. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. y  x 4  2 x 2  1

B. y  x 3  3 x 2  x  2

C. y   x 3  x  1

D. y  x 3  2 x  3

Câu 81. Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

.5

76

09
31

.8

57

A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3
C. Hệ số a  0
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
Câu 82. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

2x  1
x 1
A. y 
B.
y
x2
2 x
1
C. y  2  x  x
D. y   x 3  2 x 2  3 x  2
3
Câu 83. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

x

-∞

_

_

y/
1

+∞

y

4x  6
x2


C. y 

3 x
2 x

D. y 

x5
x2

1 3
x  2 x 2  mx  10 . Xác định m để hàm số đồng biến trên 0;   
3
B. m  0
C. Không có m
D. Đáp số khác

A. (- ∞ ; 0)và (2 ; +∞)
B. (0;3)
C. (- ∞ ; 0)và (3 ; +∞)
Câu 86. Hàm số y  x 3  3x 2  3 x  2016
A. Nghịch biến trên tập xác định
B. đồng biến trên (-5; +∞)
C. đồng biến trên (1; +∞)
D.Đồng biến trên TXĐ
Câu 87. Hàm số nào sau đây thì đồng biến trên toàn trục số :
A. y  x 3  3 x 2  1
B. y  x 3  x 2
C. y  x 3  x  1

Câu 88. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  (trên toàn trục)

31

.8

A. m  0
Câu 85. Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3x 2  4 là

57

Câu 84. Cho hàm số y 

B. y 

1

.5
76

2x 1
x3

-∞

09

A. y 

+∞


2

D. (0; 2)

D. y  2 x 3  3 x 2

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 9


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

x

A. y 

1 x

B. y 

2

x
1 x2

C. y  1  3 x  3 x 2  x 3

D. y  tan x


Câu 89. Hàm số y  x 3  ax 2  x  1 luôn đồng biến trên  khi:
A. a  3

B. a  3

C. a  3

D. a  3

Câu 90. Hàm số y   x 3  3 x  2 . Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng:
A.  1;1

B.  0;3

Câu 91. Hàm số y 

09

A. 3  m  1

C.  ;0  và 1;  

D.  2;0 

mx  3
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:
xm2
B. m  3  m  1
C. 3  m  1


D. m  3  m  1

.5

76

x2  x  1
Câu 92. Hàm số y 
có khoảng đồng biến là:
x 1
A.  ; 2  và  0;  B.  2;0 
C.  ; 1 và  1;  

57

D. Một kết quả khác

.8

Câu 93. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng:

31

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;  
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  5;  
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng:

2 x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

Câu 94. Cho hàm số y 

.5
76

09

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;2    2;  

1 2
m  m  x3  2mx 2  3x  1 luôn đồng biến trên R

3
B. 3  m  0
C. 3  m  0

Câu 95. Tìm m để hàm số y 

57

A. 3  m  0

2

mx  m

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi tham số m
x 1

31

.8

Câu 96. Đồ thị hàm số y 
thỏa

m  0
A. 
m  1
Câu 97. Hàm số y =
A. 3  m  0

D. 3  m  0

m  0
B. 
.
m  1

m  0
C. 
m  1

1 2
(m  m)x 3  2mx 2  3x  1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
3

B. 3  m  0
C. 3  m  0

m  0
D. 
m  1

D. 3  m  0

Câu 98. Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x4  2 x2 là:
A.  1;0  và 1; 

B.  ; 1 và  0;1

C. 1; 

D.  0;1

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 10


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

 mx  3
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
3x  m
A. -3< m  0
B. m  3

C. -31
1
Câu 100. Cho hàm số : y   x 3  x 2  6 x  1 . Hàm số này:
3
2
A. Nghịch biến trên khoảng (-2; 3).

Câu 99. Hàm số y 

D. m<-3.

B. Đồng biến trên khoảng  3:  .
C. Nghịch biến trên khoảng  ;3 .

09

D. Đồng biến trên khoảng : (-2; 3)
Câu 101. Cho hàm số y  x 3  3x  2 . Các khoảng nghịch biến của hàm số này là:
B.  1;1

76

A. 1; 

C.  ; 1

D.  0;1 .

1


C.  ;   1;  
3


1

D.  ;  
3


C.  1;0  1; 

D.  1;1

57

.5

Câu 102. Hàm số y   x3  2 x 2  x  7 đồng biến trên

31

.8

1 
A.  ;1 
B. 
3 
Câu 103. Hàm số y  x 4  2 x 2  2 nghịch biến trên


A.  ; 1

B.  ; 1   0;1

1 x
. Kết luận nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Câu 104. Cho hàm sô y 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1   1; 
Câu 105. Trong các hàm số bên dưới, hàm số nào có bảng biến thiên

09

1





-

.5
76


x
y'

-

.8

57

y

31

2x  3
x3
2x  3
B. y 
C. y 
x 1
1 x
1 x
Câu 106. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên

A. y 

x
y'

-1




-

0

0
+

0 -

1
0



D. y 

x3
x 1


+



y

-3
-4


-4

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 11


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

1
B. y   x4  3x2  3
4

A. y  x4  3x2  3

C. y  x 4  2 x 2  3

D. y  x 4  2 x 2  3

Câu 107. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
y’
y

2



-





1

09

1
2x  1
x 1
x 1
A. y 
B. y 
C. y 
x2
2x  1
x2
Câu 108. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.


76

x3
2 x



-


31

x
y’
y

.8

57

.5

D. y 

0



0

+




1

A. y  x 4  3 x 2  1

B. y   x 4  3 x 2  1


C. y  x 4  3x 2  1

D. y   x 4  3x 2  1

A.  ; 2 và  0;2

B.  ;0 và  0;2

C.  ; 2 và  2;

Câu 112. Tìm m để hàm số y  x 3  3m 2 x đồng biến trên R?
A. m  0
B. m  0
C. m  0
Câu 113. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

x2  2 x
1
x2
B. y 
C. y 
x 1
x
x 1
3
2
Câu 114. Hàm số y  3x  mx  2 x  1 đồng biến trên  khi và chỉ khi:
A. y 


A. 3 2  m  3 2
B. m  3 2 hoặc m  3 2 C. 3 2  m  3 2
Câu 115. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

31

.8

57

.5
76

09

1
Câu 109. Cho hàm số y  (1  m)x 3  2(2  m)x 2  2(2  m)x  5 . Giá trị nào của m thì hàm số đã cho luôn
3
nghịch biến trên R
A.  m  1
B.  m  1
C. 2  m  3
D. m  0

m  3

m  3
xm
Câu 110. Tìm m để hàm số y 
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

x 1
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 111. Khoảng đồng biến của hàm số y   x 4  8 x 2  1 là:
D.  2;0 và  2;
D. m  0

D. y  x 

9
x

D. m > 0

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 12


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

x 1
2x  1
2x  1
x2
B. f ( x) 
C. f ( x) 
D. f ( x) 

2x  1
x 1
x 1
1 x
Câu 116. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. f ( x) 

C. (0;2)

B. ( 1; 3)

D. (2;  )

57

.5

76

09
A. ( ;0)

4
2
Câu 117. Cho hàm số y  f  x   x  2x . Chọn phát biểu sai:

.8

31


A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;0); 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên (1;2)   3;  .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 1);  0;1 .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 2)   2;  .
xm2
giảm trên các khoảng mà nó xác định?
x 1
B. m  1
C.
m  3

Câu 118. Tìm m để hàm số y 
A. m  1

Câu 119. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

sin x  2
đồng biến trên khoảng
sin x  m

1
m2
2

C.

1
m2
2


D. m  2

31

.8

x4
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
x2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 

Câu 120. Cho hàm số y 

57

B. m  0 hoặc

.5
76

09

 
 0; 
 6
A. m  0

D. m  3


B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng  ;4 
C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng 2;4
D. Hàm số nghịch biến trên trên khoảng 4; 
Câu 121. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng 0;  là:
A. m  3
B. m  2
C. m  1
D. m  0
1
Câu 122. Tìm số m lớn nhất để hàm số y  x 3  mx 2  4m  3x  2017 đồng biến trên R ?
3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 13


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. m  1

B. m  2

Câu 123. Khoảng nghịch biến của hàm số y 



 

A.   ;  3  0 ; 3

Câu 124. Hàm số

C. m  3
1 4
x  3x 2  3 là :
2



3   3

B.  0 ; 

;


  2

2

 




D. m  4

C.




3; 





 

D.  3 ; 0 

3 ; 



y  x3  6 x2  9 x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.  ;1) và (3; )

C. (- ;1]và[3; )

B. (  : 3)và( 1;)
3

D. (  ;3) và[1 :  )

2

09


Câu 125. Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  4 là
A. (2;  )

B. (0;2)

76

D. (0;  )

xm
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó
x 1
B. m  1
C. m  1

57

.5

Câu . Tìm m để hàm số y 

C. ( ;0)

D. m  1

31

.8

A. m  1

Câu 126. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x)
đồng biến trên khoảng nào?

A. (0;2)

B. ( ;0)

Câu 127. Hàm số y 

1 4
x  3x 2  3 nghịch biến trên các khoảng nào ?
2

3 
B.  
; 0  và


2





 3

; 


 2









.5
76

 

A.  ;  3 và 0; 3
3; 

D. (2; )

09


C. 

C. ( 1; 3)

D.  3 ;0 và



3; 




57

31

.8

Câu 128. Hàm số y  x 3  3x 2  mx  4 . luôn đồng biến trên trên khoảng (; 0) với m
A. m  3
B. m<-3
C. m>3
D. m  3
mx  4
Câu 129. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 
nghịch biến trên khoảng 1;  .
xm
A. m  2; m  2
B. 1 m  2
C. m  2
D. m  2
Câu 130. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó :
A. y 

2x  1
x 1

Câu 131. Hàm số y 
A. (;2) ; (2; )


B. y 

2
x 1

C. y  x 3  2x  3

D. y  

1
x

2x  1
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x 1

B. (;1); (1; )

C. (1; )

D. R \ 1

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 14


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)


Câu 132. Tìm m để hàm số y 
A. m  (1;1)

mx  1
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
x m

D. m  1;1

B. m  (; 1)  (1; ) C. Không tồn tại m

Câu 133. Khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2x 2  4 là :
A. ; 1

B. 3; 4

C. 0;1

D. ; 1, 0;1

x2
nghịch biến trên khoảng  ;3 khi .
xm
A. m>2
B. m>3
C. m<2
Câu 135. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
x 1
A. y 
B. y  x3  4 x 1

C. y   x3  4 x  1
x2
Câu 136. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

Câu 134. Hàm số y 

D. m<-3

09

.5

76

D. y  x 4

C. y  x 4  4 x 2 1

D. y 

x 1
3x  2

.8

x4
 x 2  1 đồng biến trên:
2

31


Câu 137. Hàm số y 

B. y  3x3  x 2  x

57

A. y  2x3  3x2  1

A.  ,0 và 1,

B.  , 1 và  0,1

C.  1,0  và 1,

D.  , 

Câu 138. Cho hàm số y  x 3  6x 2  9x . ( C )nghịch biến trên:
A. ( - ∞; 1) .

B.(3 ; + ∞).

C.( - ∞; 1) và (3 ; + ∞).

D.(1 ; 3 ).

xm
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x 1
B. m  1

C. m  1
D. m  1

Câu 139. Tìm m để hàm số y 
A. m  1

.5
76

09

x3
 (m  1) x 2  2(m  1) x  2 đồng biến trên TXĐ của nó là:
Câu 140. Giá trị của m để hàm số y 
3
B. 1  m  3
C. m  3
D. m  1 hoặc m  3
A. m  1
Câu 141. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  2x  1 là đúng?
x 1

1
3

C.

3 ;  

31


B. (-1 ; 3)

.8

A.   ;  1

57

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ℝ ;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ℝ
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
1
Câu 142. Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  x 2  3 x là?
3

D.   ; 1  3 ;  

3

Câu 143. Hàm số y   x   m  1 x  7 nghịch biến trên ℝthì điều kiện của m là:
A. m  1

B. m  2

1
3

3


C. m  1

D. m  2

2

Câu 144. Tìm m để hàm số y   x   m  1 x   m  3 x  10 đồng biến trong khoảng
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

 0;3
Trang| 15


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. m 

12
7

B. m 
3

12
7

C.

∈ℝ


D.

m

7
12

2

Câu 145. Hàm số y   x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:
A.  ;1

B.  0;2

Câu 146. Cho hàm số y 

C.  2;

D.  .

1 3 mx2
x 
 2 x  2016 . Với giá trị nào của m , hàm luôn đồng biến trên tập xác
3
2

định
A. m  2 2


C. m  2 2  m  2 2

B. m  2 2

09

Câu 147. Giá trị của m để hàm số y 

D. Một kết quả khác

mx  4

31

.8

57

.5

76

nghịch biến trên (  ;1) là:
xm
A. 2  m  2
B. 2  m  1
C. 2  m  2
D. 2  m  1
4
2

Câu 148. Hàm số y = x – 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 0) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –2) và (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1) và (2; +∞).
Câu 149. Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1) và (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 5).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; –2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –2) và (0; +∞).
Câu 150. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = –x3 + 3x2 – mx + m nghịch biến trên  .
A. m ≥ 3.
B. m <2.
C. m ≤ 3.
D. m >2.
3
2
Câu 151. Hỏi hàm số y =  x  3 x  9 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-1;3)
B. ( -  ; -1) và ( 3; +  )
C. ( 3; +  )
D. (-  ;3)

09

A. m  13

B. m  13

C. m  13


2

Câu 153. Hàm số y  x  2x 1 đồng biến trên khoảng
B. ( 1; 0); (0;1)

C. (1;0);(1; )

D. (1; )

.8

A. (; 1);(0;1)

D. m  13

57

4

.5
76

Câu 152. Tìm m để hàm số y  x3  6 x2  (m 1) x  2016 đồng biến trên khoảng 1;   .

A. -13
B. [13; +  )
C. (13; +  )
Câu 155. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.




x
y’
y

-1
+

D. (-  ; 13).



+
2



2

31

Câu 154. Tìm m để hàm số y  x3  6 x2  (m 1) x  2016 đồng biến trên khoảng 1 ;   .



Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 16



199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. y 

2x  1
x 1

B. y 

x 1
2x  1

C. y 

2x  1
x 1

D. y 

x2
1 x

Câu 156. Hàm số y  x 4  x 2  4 đồng biến trên:
A. 0; 

B. ; 0

C. 1;1


D.  .

Câu 157. Hàm số y  25  x2
A. Đồng biến trên khoảng ( 5; 0) và (0; 5).
B. Đồng biến trên khoảng ( 5; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; 5).

09

C. Nghịch biến trên khoảng ( 5; 0) và đồng biến trên khoảng (0; 5).
D. Nghịch biến trên khoảng (6; 6).

76

Câu 158. Điều kiện của a, b, c để hàm số y  ax 3  bx  c luôn nghịch biến trên R là:
A. ab  0, c  R

B. a  0, b  0, c  R

57

.5
Câu 159. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 

C. ab  0, c  R

D. a  0, b  0, c  R

.8

x  3m  1

nghịch biến trên (3; ) .
x m

1
1
1
m3
B.  m  3
C.  m  3
4
4
4
Câu 160. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 2  x
B. y  x 4  x 2
C. y 
x3

D. m 

31

A.

Câu 161. Hàm số y 

1
4


D. y  x 3  x

x  x 2 nghịch biến trên khoảng

1 
2 

 1
C.  ;0 
D. 1; 
 2
Câu 162. Hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m  1) x  1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) khi giá trị của m thỏa
11
11
A. m  2
B. m  2
C. m 
D. m 
9
9
4
2
Câu 163. Hàm số y  x  2 x  2 đồng biến trên các khoảng
B.  0; 

A.  ; 1 và  1;0 

B.  1;0  và  0;1
+2


.8

−3

C.  ;0  và  0;1 D.  1;0  và 1; 

57

Câu 164. Hàm số =
A. giảm trên (0; 2)
C. tăng trên (0; 2)

.5
76

09

A.  ;1

31

B. giảm trên (2; −2)
D. tăng trên (−∞; 2), (−2; +∞)
2x  1
Câu 165. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 
là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1), (−1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên \{−1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1), (−1; +∞)

D. Hàm số nghịch biến trên \{−1}
Câu 166. Hàm số y =  x3  3x 2  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. 

B.  ; 1   3;  

C.  3;  

D.  1;3

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 17


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 167. Hàm số y =

mx  2
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
2x  m

của nó
A. m  2

B. m   2

Câu 168. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x


2
y'







1



76

09

y

.5

x2
x 1
B. y 
x  2
x 1
Câu 169. Hàm số số y  f  x  nghịch biến trên K khi
B.


f  x1   f  x2 
0
x1  x2

31

f  x1   f  x2 
0
x1  x2

1
x3
C. y 
x2

.8

A.

57

A. y 

 m  2
D. 
m  2

C. 2  m  2

C.


D. y 

f  x1   f  x2 
0
x1  x2

D.

x2
x2

f  x1   f  x2 
0
x1  x2

09

Câu 170. Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó?:
2x 1
1
1
(III)
y
( I ) , y  ln x  (II) , y   2
x 1
x
x 1
A. (I) và (II)
B. Chỉ (I)

C. (II) và (III)
D. (I) và (III)
x 1
Câu 171. Hàm số y 
có khoảng nghịch biến là
2x  1
1

 1

1 
A.  ;   và   ;   
B. R \  
2

 2

2

 1

D.   ;   
 2


Câu 172. Hàm số y  x3  2x2 đồng biến trên khoảng là

.Kết luận nào sau đây là đúng

4


D.  ;   
3


31

=

 4
C.  ;0  và  0; 
 3

.8

Câu 173. Hàm số

4

B.  ;0 và  ;   
3


57

 4
A.  0; 
 3

.5

76

1

C.  ;  
2


A.Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định cuả nó
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞)
C.Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 174. Cho hàm số = √− + 4 − 3.Hàm số đồng biến trên khoảng nào
A.(1;2)
B.(2;3)
C.(1;3)
D.((−∞; 2)
3
2
Câu 175. Cho hàm số y = - x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1;   D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 18


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)


Câu 176. Hàm số đồng biến trên khoảng nào khi có bảng biến thiên
x -
y’
y

+

-1
0
4

-

1
0

+

-

A. ( ; 1) và (1; )
B. ( 1;1)
Câu 177. Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
A. y  x3  3x 2  3x  5 B. y  x 2  1

+
+

0


C. (;1) và ( 1; )

D. ( ; )
3

2

C. y  x4  2 x 2  1 D. y   x  1  3  x  1  1

mx  1
nghịch biến trên từng khoảng xác định
x 1
B. m  1
C. m  1

A. m  1

76

09

Câu 178. Tìm m để hàm số y 

.8

57

.5

x2

nghịch biến trên các khoảng:
x 1
A.  ;1 ; 1;  
B. 1; 

Câu 179. Hàm số y 

D. m  1

C.  1;  

D.  \ 1

31

Câu 180. Trong các hàm sau đây, hàm số nào đồng biến trên R:
A. y  x 3  1

B. y  tan x

C. y  x 4  x 2  1

D. y 

4x  1
x2

Câu 181. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3 x 2  1 là:
A.  0;2


B.  0;2 

C.

 0; 2 

D.

 ;0 ;  2;  

Câu 182. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x 1
y
( I ), y   x 4  x 2  2( II ); y  x 3  3 x  5 ( III )
x 1
A. Chỉ ( I )
B. ( II ) và ( III )
C. ( I ) và ( III)
D. ( I ) và ( II )
x 2  4x  1
. Kết luận nào sau đây đúng:
2x 2  2x  2
A. 1 khoảng tăng, 2 khoảng giảm
B. 2 khoảng tăng, 1 khoảng giảm
C. Tăng 
D. Giảm trên 
5
4
3
Câu 184. Cho hàm số: f  x   6 x  15x  10x  22 . Kết luận nào sau ñừy là ñỳng:


57

.5
76

09

Câu 183. Cho hàm số: y 

A. m  1

1 3
x  mx 2  x đồng biến trên R khi và chỉ khi:
3
B. m  0
C. m  0

31

Câu 185. Hàm số y 

B. Giảm trên 
D.Tăng  0 ;    , giảm trên   ; 0 

.8

A. Tăng trên 
C. Giảm trên  0 ;1


D. m  1

Câu 186. Cho hàm số y  x 3  x 2  x  2006 hàm số nghịch biến trên tập nào:

 1 
 3 

A.   ;1




1
3

B.  ;    1; 

C. { 

1
;1}
3

Câu 187. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3 x 2  1 là:
A. 0 ; 2 
B. 0 ; 2 
C.  0; 2 

D. 


D.   ; 0  ;  2;  

Câu 188. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 19


199 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

x 2  4x  8
A. y 
x2

B. y  x 2  4 x  5

C. y 

x3
x 1

D. y  2 x 2  x 4

Câu 189. Hàm số y = -x3 + 3x2 -1 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (0; 2)
B. (2; +∞)
C. R
D. (-∞; 1)
x  8
Câu 190. Hàm số y 

9x
A. Đồng biến trên (; )
B. Nghịch biến trên (;9) và (9; + )
C. Nghịch biến trên (; )
D. Đồng biến trên ( ;9) và (9; + )
Câu 191. Hàm số y 

09

1 2
(m  m )x 3  2mx 2  3x  1 luôn đồng biến trên  với m
3
B. 3  m  0
C.m<-3; m>0

57

.5

76

A. 3  m  0
D.không có giá trị m
Câu 192. Cho hàm số y   2 x 3  3 x 2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và (1;  )

.8

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)


31

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1) và (0; )
mx  9
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
xm
B. 3  m  3
C. 3  m  3
D. 3  m  3

Câu 193. Giá trị của m để hàm số y 
A. 3  m  3

x 1
. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
x2
A. Hàm số giảm trên  ; 2    2;  
B. Hàm số giảm trên  \ 2 .

Câu 194. Cho hàm số y 

C. Hàm số giảm trên  ; 2  và  2;  

D. Hàm số tăng trên  ; 2  và  2;   .

09

1
Câu 195. Hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng

3
A.  3; 1
B. 1; 4  .
C.  1;3 .

.5
76

D. 1;3

2x  3
. Chọn phát biểu đúng:
x  4
A. Luôn đồng biến trên R
B. Đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn giảm trên R
3
x
Câu 197. Các khoảng đồng biến của hàm số y 
 x 2  x là:
3
A. R
B. (-∞; 1)
C. (1; +∞)
D. (-∞; 1) và (1; +∞).
Câu 196. Cho hàm số y 

31


.8

57

Câu 198. Cho hàm số: y 

m 3
x  2 x 2  m  3 x  m Hàm số luôn đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
3
B. m  0
C. m 1
D. m 4  m 1

A. m 2
Câu 199. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  2 x 3  3 x 2  12 x .
A.  ;  

B.  2;1

C. 1;  

D.  ; 2 

------------------------***-----------------------Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 20


I. Đối với bạn có nhu cầu tải riêng lẻ:
 Cách 1: Tải trực tiếp theo các Link sau

(Phí cho nhà mạng 25% và website 25%):
 199 Câu Tính đơn điệu tải tại đây ( /> 291 Câu Cực trị tải tại đây
( /> 134 Câu GTLN – GTNN tải tại đây ( /> 110 Câu Đồ thị tải tại đây
( /> 195 Câu Tương giao tải tại đây
( /> 188 Câu Tiếp tuyến tải tại đây
( /> 155 Câu Tiệm cận tải tại đây
( /> Cách 2:
- Bước 1 : Click trang NẠP THẺ ( />cào mệnh giá 70.000vnđ (Phí 25% cho nhà mạng)
- Bước 2 : Nhắn tin vào số điện thoại 0976 557 831 với nội dung : "tên tài
liệu - Email - 5 số cuối của các mã thẻ cào điện thoại" để xác nhận (thời
gian tối đa 15 phút)
- Bước 3: Nhận Tài liệu qua Email.


II. Đối với bạn có nhu cầu tải trọn bộ 1272 câu:
 Cách 1: Tải trực tiếp theo các Link trên (chú ý hơi đắt chút do phí nhà
mạng và website):
 Cách 2:
- Bước 1 : Click trang NẠP THẺ ( />cào (1 hoặc nhiều thẻ) mệnh giá 350.000vnđ (25% nhà mạng)
- Bước 2 : Nhắn tin vào số điện thoại 0976 557 831 với nội dung :
"1272_Email _ 5 số cuối của (1 hoặc nhiều ) mã thẻ cào điện thoại" để xác
nhận (thời gian tối đa 15 phút)
- Bước 3: Nhận Tài liệu qua Email.

250.000vnđ

 Cách 3: Chuyển khoản trực tiếp
(liên hệ email:
hoặc số điện thoại 0976 557 831) và nhận file
qua email.







Mọi chi tiết xin liên hệ:
Email:
Điện thoại: 0976 557 831
FB.com/tailieutoan.vn
Tải thêm tài liệu toán Tại đây ( />
--------------------------------------------------File PDF:
 199 Câu Tính đơn điệu tải tại đây
 291 Câu Cực trị tải tại đây
 134 Câu GTLN – GTNN tải tại đây
 110 Câu Đồ thị tải tại đây
 195 Câu Tương giao tải tại đây
 188 Câu Tiếp tuyến tải tại đây
 155 Câu Tiệm cận tải tại đây

( />( />( />( />( />( />( />

291 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

291 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số = 3 − + 15 có bao nhiêm điểm cực trị
A. 0
C. 2
D. 3
B. 1

Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm sô y  x 4  2(m  1) x 2  m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của 1 tam giác
A.
Câu 3.

A.

=

Câu 11. Cho hàm số = |
A. 1
Câu 12.
x 2  mx  1
Để hàm y 
có cực đại và cực tiểu thì các giá trị của m là:
x 1
A. m < 0
B. m = 0
C. m  R
Câu 13. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  1 là
A. 0
B. 2
C. 3
3
2
Câu 14. Tìm m để hàm số y  x  (m  3) x  1  m đạt cực đại tại x=-1

D.

31


+
= +
C.
4
2
4
− 2 − 3|. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị:
B. 3
C. 0
B.

.8

57

.5
76

A. Đáp án khác

09

C.
Câu 9.
A.
C.
Câu 10.

31


Câu 7.
A.
Câu 8.:
A.

.8

A.

57

A.
Câu 6.

.5

Câu 4.:
A.
Câu 5.

76

09

vuông
C. m = 0
D. m = 2
m=3
B. m = 1
Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại và cực tiêu

1
y  x 3  mx 2  (m  6) x  1
3
m  3
m>3
B.
C. m< -2
D. -2 m  2

Hàm số =
− 8 + 432có bao nhiêu điểm cực trị
Có 1
B. Có 2
C. Có 3
D. Không có
Các giá trị của tham số m để hàm số
=
+
+(
− 1) − 2 − 3 đạt cực tiểu tại x=0 là:
B.
C.
D.
= ±1
=0
=1
= −1
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
=

− (2 − 1) + 3
− có hai điểm cực đại, cực tiểu cách đều trục tung?
1
1
1
B.
C. Không có m
D.
=

=−
2
2
2
Hàm số = − + 6 + 1 có bao nhiêu cực trị:
2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho hàm số =
+ 3 + 3 + 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:
(−∞; 1) và (1; +∞)
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -785
Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 785
Hàm số có 1 cực trị
) +
Tìm để hàm số sau có cực trị : =
+
− (1 +

−5
Với mọi ∈ ℝ
B. Với mọi ∈ (1; +∞) ∪ (−∞; −1)
Không có giá trị nào của .
D. Với mọi ∈ (−1; 1)
Tìm cực trị của hàm số sau: = 2 2 − 3
=− +
2

D. 2

D. m > 0
D. 1

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 1


291 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

A. m=-3

B.

m

3
2


C.

m

3
2

D. m=1

Câu 15. Hàm số f ( x)  3x3  mx 2  mx  3 có 1 cực trị tại điểm x=-1. Khi đó hàm số đạt cực trị tại điểm
khác có hoành độ là
1
A.
C.
B. Đáp số khác
3
Câu 16. Tìm số cực trị của hàm số sau: f ( x )  x 4  2x2  1
A.

Cả ba đáp án A, B,
C

B. y=1; y= 0



1
3

D.


1
4

D. 3

C. x=0; x=1; x= -1

09

1 4 7 2
x  x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
2
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu và không có cực đại
D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại
3
2
Câu 18. Điểm cực đại của hàm số y   x  2 x  x  4 là
1
3

B. 1

31

A.


.8

57

.5

76

Câu 17. Cho hàm số f ( x) 

C.

4

D.

104
27

Câu 19. Với giá trị nào của m thì hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  3m 2  5 đạt cực đại tại x  1 .
A. m  1
B. m  0; m  2
Câu 20. Hàm số y  4  x 2 có mấy điểm cực tiểu?

C.

m2

D.


m0

A. 2
B. 0
C. 1
4
Câu 21. Tìm m để f(x) có một cực trị biết f ( x )   x  mx 2  1

D. 3

A. m  0
B. m > 0
Câu 22. Hàm số nào sau đây có cực tiểu?

D.

m 0

D.

y

B. y  x  1

xCD 


 k ; yCD   2
4


xCD 
 k ; yCD   2 và
4
3
xCT 
 k 2 ; yCT  2
4

D.

C. Điểm CT ( 12

1
Hàm số y   x 4  2 x 2  3 có mấy điểm cực đại ?
2
A. 1
B. 3
C. 2

31

.8

B. Điểm CĐ (1;3)

B.

3
x 2


57

A. Điểm CT(-1:3)

y  x3 1

.5
76

Câu 23. Tìm cực trị của hàm số y=sinx - cosx
3
 k ; yCT  2
A. xCT 
4

xCT 
 k ; yCT   2 và
4
C.
3
xCD 
 k 2 ; yCD  2
4
Câu 24. Tìm cực trị của hàm số sau y  x2  x  1

C.

09

A. y  x 4  x 2  1


C. m < 0

;

3
)
2

D. Không có

Câu .

D. 0

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 2


291 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 26.

A.

Giá trị cực đại của hàm số y 

1


B.

1 3
x  2 x 2  3 x  1 là
3

1
3

C. 1

D. 3

Câu 27. Tìm m để hàm số y  x 3  2 mx 2  m 2 x  2 m  1 đạt cực tiểu tại x  1 .
A.

m  3

B.

m

3
2

C.

m  1

B.


xCT  

D.

xCD 

D.

m 1

Câu 28. Cực trị của hàm số y  sin 2 x  x là:

09



A.
C.

xCD 

xCD 

76

6

 k 2 ( k  )





6

3

 k ( k   )

 k ; xCT  


6

 k ( k   )

57

.5

3

 k ( k  )



Câu 29. Cho hàm số y  3x 4  4x2 . Khẳng định nào sau đây đúng

.8


A. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ

31





B. Điểm A 1; 1 là điểm cực tiểu

C. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ
D. Hàm số không có cực trị
Câu 30. Tìm m để hàm số y  mx4   m  1 x 2  2m  1 có ba cực trị.
A.

m0

B.

 m  1
m  0


C.

 m  1
D.  m  0


1  m  0


m 3
x  x 2  x  2017 có cực trị khi và chỉ khi
3
m  1
m  1
A. m  1
B. 
C. 
m  0
m  0
Câu 32. Hàm số nào sau đây có cực đại

Câu 31.

Hàm số y 

m 1

D.

y

09

D.

D.

x2

x2

x    k 2 ( k   )

31

Câu 34.

.8

A.

y

57

Câu 33.

x2
x2
x  2
C. y 
B. y  2
x  2
x  2
x2
Tất cả các điểm cực đại của hàm số y  cos x là

x  k 2 ( k   )
B. x   k (k   )

C. x  k ( k   )
2
x2  x  3
Cho y 
. Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
x2
y có một cực trị
B. y không có cực trị
D. y có hai cực trị
y tăng trên 

.5
76

A.

A.
C.
Câu 35. Hàm số y  3 (x 2  2x)2 đạt cực trị tại điểm có hoành độ là:
A.

x 1

B.

Hàm số không có
cực trị

C.


x  1; x  0; x  2

D.

x  1; x  0

Câu 36. Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là :

Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn

Trang| 3


×