DỊ ỨNG THUỐC
PGS. TS. Nguyễn Văn Đoµn
LỊCH SỬ DỊ ỨNG THUỐC
– Dị ứng thuốc được biết từ lâu
– Rechet và Portier (1902): phát hiện SPV
– Keefer (1943): phát hiện dị ứng thuốc penicillin
– Wilisky (1954): thông báo tử vong do SPV
penicillin
TÌNH HÌNH DỊ ỨNG THUỐC
1. Thế giới
•
•
•
•
•
•
•
7% trong cộng đồng
Mỹ: 2% dân số dị ứng sau dùng thuốc
Pháp: 14,7% các trường hợp vào viện là dị ứng thuốc
Dị ứng thuốc xảy ra khoảng 10 -20% số BN nội trú
Asdel: 10% số người dùng sulphamid bị dị ứng
7,3 % TE có phản ứng trên da khi uống KS
Tỷ lệ sốc phản vệ khoảng 30/100,000 dân/năm, Châu
Âu: 4-5 t/h SPV/10.000 dân, Mỹ:58,9 t/h /100.000 dân.
2. Việt nam:
•
1980-1984, Hµ Néi, D¦T: 2,5%
•
2000-2001 VN
: 8,73%
PH¢N BIÖT DÞ øng thuèc víi adr
•
Phản ứng có hại của thuốc (ADR) là một phản ứng độc hại, không định trước
và xuất hiện ở liều thường dùng, được chia làm hai loại.
1. Dự đoán được
Type A
Có
Type B
Không
2. Phụ thuộc liều
Có
Không
3. Tần suất
Hay gặp
4. Tử vong
Không
5. Điều trị
6. Nghiêm trọng
Giảm liều
Không
Ít gặp
Có
Không
Có
dị ứng thuốc
(Drug allergy)
1.
Tình trạng phản ứng quá mức có hại, khi dùng hoặc tiếp xúc với
thuốc, do đã có giai đoạn mẫn cảm.
2.
Thường không phụ thuộc liều lượng, có tính mẫn cảm chéo,
hay xảy ra trên người bệnh có cơ địa dị ứng
3.
Thể hiện bằng một số hội chứng, triệu chứng lâm sàng nhất định
và thường có biểu hiện ở da.
4.
Dùng lại thuốc đó hoặc những thuốc cùng họ thì phản ứng dị ứng
lại xảy ra và có thể nặng hơn
YẾU TỐ NGUY CƠ DỊ ỨNG THUỐC
Yếu tố liên quan với thuốc
Khả năng hoạt động như một hapten, tiền hapten, hoặc Pi-concept
Tần suất sử dụng thuốc
Đường dùng thuốc
Yếu tố người bệnh
Nữ: nam 2:1
Virus : HIV, EBV, HHV, CMV
Cơ địa dị ứng
Yếu tố gen
HLA B* 1502 tăng nguy cơ SJS/TEN do Carbamazepine ở chủng tộc người Trung
Quốc
HLA B* 5801 tăng nguy cơ SJS/TEN do allopurinol chủng tộc người Đài Loan, Nhật
Br J Clin Pharmacol 2010
CƠ CHẾ DỊ ỨNG THUỐC
TYP 1: PHẢN VỆ-QUÁ MẪN TỨC THÌ
– Cơ chế: IgE
– Lâm sàng: SPV, MĐ
– Thuốc gây dị ứng: βlactam (penicillin)…
Typ 2: Đéc TÕ bµo
• Cơ chế: IgG, IgM
• Lâm sàng: giảm BC hạt, huyết tán
• Thuốc gây dị ứng: β lactam, sulphamid
Typ 3: phøC HîP MiÔN DÞCH LƯU HµNH
Cơ chế: IgG, IgM, Bổ thể
Lâm sàng: Bệnh HT, Viêm MMDƯ
Thuốc gây DƯ : Huyết thanh,
NSAID, β lactam
Typ IV: Qu¸ MÉn Muén (MDQTGTB)
– Cơ chế: lympho bào T mÉn cảm
– Lâm sàng: VDTX, Bệnh nghề nghiệp
– Thuốc gây DƯ: β lactam…
PHÂN LOẠI DƯ THUỐC KHÁC
• Thật - Giả
• Nhanh - Chậm
• Miễn dịch - Không miễn dịch
Classification of drug hypersensitivity reactions
Pichler et al. Med Clin N Am .2010;94: 645-664
Thuốc gây dị ứng
(Các thuốc gây DƯ ở Khoa Dị ứng - MDLS BV BM 1987-2006)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Các nhóm KS
NSAIDs
Thuốc thần kinh- tâm thần
Vắc-xin và huyết thanh
Thuốc chống KST
Các vitamin
Các thuốc cản quang
8. Thuốc giãn cơ
9. Thuốc tim mạch
10. Thuốc gây mê, tê
11. Dịch truyền
12. Kháng histamin H1
13. Corticoid
14. Thuốc y học dân tộc
Những biểu hiện lâm sàng nào
hay gặp của phản ứng DƯ do thuốc
1.
2.
3.
4.
Ban đỏ,
Sẩn ngứa
Mày đay, phù Quincke
Nhức đầu, choáng
váng, ngất xỉu
5. Trụy tim mạch
6. Sốt
7 Khó thở
8. Đỏ da toàn thân
9. Xuất huyết dưới da
10. Hồng ban nút, HBNSCĐ
11. Mụn nước, bọng nước
12. Loét da, loét hốc tự nhiên
MỘT SỐ THỂ LÂM SÀNG DỊ ỨNG THUỐC
THƯỜNG GẶP
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Sốc phản vệ
Mày đay
Phù Quincke
Hen phế quản
Giảm bạch cầu hạt
Bệnh huyết thanh
7. Viêm da dị ứng TX
8. Hồng ban NSCĐ
9. Hồng ban nút
10. AGEP, DRESS
11. Hồng ban đa dạng
12. Hội chứng SJS or TEN
Sốc phản vệ
(Anaphylactic shock)
Sốc phản vệ do SAT(serum anti tetanus)
BN: Lê Văn S. 26 tuổi. Tai nạn lao động tổn thương phần mềm ngón út bàn
tay trái. Sau tiêm SAT 15 phút xuất hiện SPV
Vào cấp cứu Khoa Dị ứng BVBM 12 h 15 ngày 24/12/2004
SPV do cefalexin
TrÇn TuÊn V. 23 tuæi sau uèng 2 viªn cefalexin 1 giê sau SPV
Vµo viÖn 3.9.07
Mµy ®ay
(Urticaria)
¶nh: N.V.§oµn
•
•
•
Mµy ®ay cÊp toµn th©n sau khi tiªm ampicilin.
BN. NgyuyÔn Quang H. 34 tuæi. Viªm phÕ qu¶n. tiªm 1lä ampicilin 1g
Kh¸m 18/3/1994.
Phï Quincke
(Quincke edema)
¶nh: N.V.§oµn
•
•
•
Phï Quincke m¾t do ampicilin.
BN. Lª Huy Th. 41 tuæi. §au r¨ng. 1 giê sau khi uèng 2 viªn ampicilin 500mg
Kh¸m 17/5/1996.
Hen phế quản
( Bronchial asthma)
ảnh: N.V.Đoàn
Hen phế quản do penicilin.
BN. Đặng Thị V. 34 tuổi. Xuất hiện nặng ngực, cơn khó thở ra khi uống penicilin
Khám 20/2/1996.