SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 1001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ
x2 +1
x
1
C.
D. y = 4
y = x 3 − 3x + 2
y =| x − 1| + | x + 1|
x − 2x 2 + 3
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 2. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
A. y =
B.
A. 100 N
B. 100 2 N
C. 50 2 N
D. 50 N
Câu 3. Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là a = 1.234.872 ± 30 (người). Tìm số
qui tròn của a .
A. 1.234.900
B. 1.234.880
C. 1.234.870
D. 1.234.800
Câu 4. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | −5 ≤ x < 1} và B = { x ∈ R | −3 < x ≤ 3} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −5;1)
B. A ∪ B = [ −5;3]
D. A ∪ B = ( −3;3]
C. A ∪ B = ( −3;1)
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x − 2( m − 1) x + 4m − 8 = 0 có 4 nghiệm
4
phân biệt.
A. m > 2 và m ≠ 3
2
C. m > 1 và m ≠ 3
B. m > 2
D. m > 3
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 2 − m ) x + 5m đồng biến trên R ?
A. m > 2
B. m = 2
C. m ≠ 2 .
D. m < 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai.
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
A. MA + MB + MC = 3MG , ∀M .
uuu
r uuur uuur
r
B. GA + GB + GC = 0.
uuu
r uuur uuur
C. GA + GB = GC .
uuu
r uuur
uuur uuur
uur
D. GB + GC = 2GI .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4. Kết quả BA.BC bằng :
A. 16
C. 4 2
B. 0
D. 4
2
Câu 9. Nếu hàm số y = ax + bx + c có a > 0, b > 0 và c < 0 thì đồ thị của nó có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B (3; −4), C ( −5; −2) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
1
3
A. G ; −1÷
B.
1
3
G ( 1; −1)
Câu 11. Số nghiệm của phương trình x x − 2 =
A. 3
B. 0
1
3
C. G − ; − ÷
C. 1
2− x
D.
G ( −1; −1)
là :
D. 2
Câu 12. Cho hai tập hợp A = ( −1, 5] và B = [ m; m + 2] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ (−∞; −3] ∪ (5; +∞ )
B. m ∈ [ − 3;5]
C. m ∈ (−∞; −3] ∪ [5; +∞ )
D.
m ∈ (−3;5]
Câu 13. Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ
sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 26
B. 28
C. 24
neáu - 1 ≤ x < 1
− 2( x − 2)
x 2 − 1
Câu 14. Cho hàm số f ( x) =
A. −6
neáu x ≥ 1
B. 6
. Tính
D. 22
f (−1).
D. −5
C. 5
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
B. Bạn có thích học môn Toán không ?
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
11 7
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 2;3) , I ; ÷ và B là điểm đối
2 2
xứng với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại
C là:
A. y = 0 ; y = 7
B. y = 0 ; y = −5
C. y = −5 .
D. y = 5 ; y = 7
r
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác vecto 0 , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh
uuur
hoặc tâm O của lục giác và cùng phương với vectơ OC là:
A. 8
B. 6
C. 10
D. 4
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 − 3 2 − x là:
A.
3
2
B. D = ;2 ÷
D=∅
C. D = 2; +∞
3
2
D. D = ;2
)
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' ∀x ∈ Q : x − 3 ≠ 0 '' là mệnh đề nào dưới đây:
2
A. '' ∀x ∉ Q : x − 3 = 0 ''
2
B. '' ∃x ∉ Q : x − 3 = 0 ''
2
C. '' ∃x ∈ Q : x − 3 = 0 ''
2
D. '' ∀x ∈ Q : x − 3 = 0 ''
2
{
}
2
2
Câu 20. Liệt kê phân tử của tập hợp B = x ∈ N | (2 x − x )( x − 3x − 4) = 0
1
B = { −1;0;4}
B = { 0;4}
2
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
uuur uuur uuur
uuu
r uuur r
uuur uuur
A. OB + OD = BD .
B. OA + OC = 0 .
C. AB = DC .
Câu 22. Cho A = { 0;1;2} , B = { −1;0;1} . Khi đó A ∩ B là:
A.
A. {−1}
C. B = −1; ;0;4
B.
B. {2}
C.
{ 0;1}
D.
uuur uuur
B = { 0;1;4}
uuur
D. AB + AD = AC .
D. {−1;0;1;2}
2
Câu 23. Giá trị nào của b và c sau đây thì đồ thị (P) của hàm số y = x + bx + c có trục đối xứng là
đường thẳng x = 1 và đi qua điểm A(2; −3) ?
b = −2
b = −2
b = −2
A.
B.
C.
c = 3
c = −3
c = −4
5
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = 2
là :
x −1
A. ¡ \ { −1}
B. ¡ \ { −1;1}
C. ¡ \ { 1}
Câu 25. Số nghiệm của phương trình
x −1
4
= 2
là:
x−2 x −4
b = 2
c = −3
D.
D. ¡
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
---------------------- Hết -----------------------
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2x − 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto
uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2
G −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3
giác MBC vuông tại M .
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
" ∃x ∈ Z : x 2 ≤ x " là mệnh đề nào sau đây:
A. " ∃x ∉ Z : x 2 > x "
B. " ∀x ∈ Z : x 2 > x "
C. " ∀x ∈ Z : x 2 ≥ x "
D. " ∃x ∈ Z : x 2 > x "
Câu 15. Cho hai tập hợp A = [-1;5) và B = [ m; m + 3] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ [ − 4;5]
B. m ∈ [ − 4;5)
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ (5; +∞)
D. m ∈ (−∞; −4] ∪ [5; +∞)
1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = x − 3 −
là:
7−x
A. D = [3;7]
B. D = [ 3; +∞ )
−2( x − 2)
Câu 17. Cho hàm số f ( x) = 2
x − 1
C. D = [ 7; +∞ )
khi − 1 < x < 8
khi
x ≤ −1
. Tính
D. D = [3;7)
f (1).
C. −5
D. 0
Câu 18. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | x ≥ −5} và B = { x ∈ R | −7 < x ≤ 10} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = (−5;10]
B. A ∪ B = [−5;10]
C. A ∪ B = (−7; +∞)
D. A ∪ B = [−5; +∞)
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 19. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 100N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
A. 6
A. 100 2 N
B. 2
B. 100 2 N
C. 100 N
D. 200 N
Câu 20. Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là a = 1.234.872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của số a = 1.234.872
.
A. 1.234.870
B. 1.234.900
C. 1.234.880
D. 1.234.800
uuu
r uuur
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB= 3. Tìm CA. AB .
D. −9
A. 3 2
B. 9
C. 0
Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. y = x 2 − 3x + 2
B. y =| x − 1| − | x + 1|
C. y =
4
x + x2 − 3
4
D.
x2 +1
x
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B (3; 4), C ( −5; −1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (1; −2) .
B. G (−3;6) .
C. G (−1; 2) .
D. G (−1; −1)
2
Câu 24. Cho hàm số y = ax + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 .Đồ thị của nó có dạng nào sau đây.
y=
A.
B.
C.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 7 − m ) x + 2m − 1 nghịch biến trên ¡ .
D.
A. m < 0
B. m < 7
C. m ≠ 7
D. m > 7
------------------ Hết -------------------
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2 x − 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto
uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2
G −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3
giác MBC vuông tại M .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 1003
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
2
Câu 1. Giá trị nào của b và c sau đây thì đồ thị (P) của hàm số y = − x + bx + c có trục đối xứng là
đường thẳng x = −1 và qua điểm A(1; 0) ?
b = −2
b = 2
b = 2
b = −2
A.
B.
C.
D.
c = 3
c = −3
c = 3
c = −4
Câu 2. Hiện nay tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau 1 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ
sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 26
B. 22
C. 20
D. 24
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 5 − m ) x + 5m − 1 đồng biến trên R ?
A. m > 0
B. m < 5
C. m ≠ 5
D. m > 5
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 1; 2 ) , I ( 0; −1) và B là điểm đối xứng
với A qua I. C là điểm trên trục Ox.Tìm tọa độ của điểm C để tam giác ABC vuông tại C .
A. (−3;3) .
B. (3; 0), (−3;0)
C. (3; 0), (0; 0)
D. (0;3), (0; −3)
1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = 2x + 1 −
là:
3−x
-1
-1
A.
B. D = [ ;3)
C. D = [ ;3]
D. D = (−∞;3)
D=∅
2
2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B(1; −4), C (5; 4) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC.
7 11
÷
3 3
A. G ;
7
3
5
3
B. G − ;3 ÷
C. G ;1÷
D. G 5;3
( )
Câu
giác
điểm của cạnh AB. Khẳng định nào sau đây là sai.
uuu7.
r Cho
uuur tam
uuu
u
r ABC
uuuu
r có trọng tâm G, I là trung
uuur
uur
A. MA + MB + MC = 3MG , ∀M .
B. GC = 2GI .
uuur uuu
r
uur
uuur uuur uuur r
C. GB + GA = 2GI .
D. AG + BG + CG = 0.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình x 2 + x − 3 = 9 + 3 − x là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số không lẻ và không chẵn?
x2 + | x |
3
A. y =
B. y = 5x 2 − 3x + 2
C. y = 4
x
x + 4x 2 + 3
{
}
D. y =| 2x − 1| + | 2x + 1|
2
2
Câu 10. Liệt kê phần tử của tập hợp B = x ∈ Z | ( x − 3x)(2 x − x − 1) = 0
A. B = 0;1;3
{
}
B. B = 1;3
{ }
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =
A. ¡ \ { −3;3}
B. { −3;3}
5+ x
là :
9 − x2
C. B = −1;0;3
{
}
C. ¡ \ { −3}
−1
D. B = ;0;1;3
2
D. ¡ \ { 3}
Câu 12. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b < 0 và ∆ < 0 .Đồ thị của nó có dạng nào sau đây.
A.
B.
C.
D.
2 x2 + x
x2 + 7
−
2
x
−
1
=
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
là:
2x −1
2x −1
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
uuur uuur uuur
uuu
r uuur
uuur
uuur uuur r
uuur uuur
A. BA + BC = 2 BO
B. OB + OD = 0 .
C. AB = CD. .
D. AB + AD = AC .
Câu 15. Đo chiều dài của một đoạn đường người ta được kết quả S = 846.273m ± 10m . Tìm số qui
tròn của số gần đúng 846.273 .
A. 846.270
B. 846.200
C. 846.000
D. 846.300
4
2
x
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: − 2( m − 1) x + 2m − 3 = 0 có 4 nghiệm
phân biệt.
3
3
A.
B. m > và
C. m >
D.
và
m >1
m >1
m≠2
m≠2
2
2
Câu 17. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. Số 0 là số không âm, không dương.
B. Hoàng Sa , Trường Sa là của Việt Nam.
C. Bạn có thích xem bóng đá không ?
D. Số 2 là số nguyên tố.
−3(5 − x ) khi -2 ≤ x < 10
f
(
x
)
=
2
Câu 18. Cho hàm số
. Tính
khi x < −2
f ( −2).
x −2
B. −9
A. −21
C.
2
D. Không tồn tại
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' ∀x ∈ R : x 2 ≥ 0 '' là mệnh đề nào dưới đây:
A. '' ∃x ∈ R : x 2 ≥ 0''
B. '' ∃x ∈ R : x 2 ≤ 0 ''
C. '' ∀x ∈ R : x 2 < 0''
D. '' ∃x ∈ R : x 2 < 0 ''
Câu 20. Cho giác đều ABCDEF
tâm O. Số vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc tâm O của lục
uuu
r
giác và bằng với vectơ AB là:
A. 3
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 21. Cho A = { −1;0;1;2} , B = { 0;2;3;5} . Khi đó A ∩ B là:
B. {0;1;2}
C. {−1;0;1;2;3;5}
D. { 0;2}
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 22. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB đều. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
A. {2}
A.
50 3
N
B. 50
3
N
2
C.
50 2
N
D. 100N
Câu 23. Cho hai tập hợp A = [-3;6) và B = [ m; m + 2] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ [ − 5;6)
B. m ∈ (−∞; −5) ∪ [6; +∞)
C. m ∈ [ − 5;6]
D. m ∈ (−∞; −5] ∪ [6; +∞)
uuur uuu
r
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AC=.5 Kết quả AC.CB bằng :
A. 0
B. 5 2
C. −25
D. 25
Câu 25. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | −4 ≤ x < 3} và B = { x ∈ R | x ≤ 1} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = [-4;1]
B. A ∪ B = ( −∞;1]
C. A ∪ B = (−∞;3)
D. A ∪ B = { ...; −4; −3,...,1; 2}
-------------------- Hết ---------------------
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2x − 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto
uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2
G −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3
giác MBC vuông tại M .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 1004
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1. Giá trị nào của b và c sau đây thì đồ thị (P) của hàm số
đường thẳng x = 1 và đi qua điểm A(2; −3) ?
b = −2
b = −2
A.
B.
c = −3
c = −4
y = x 2 + bx + c có trục đối xứng là
b = 2
c = −3
b = −2
c = 3
C.
D.
Câu 2. Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ
sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 26
B. 22
C. 28
D. 24
r
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác vecto 0 , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc
uuur
tâm O của lục giác và cùng phương với vectơ OC là:
A. 10
B. 4
C. 6
D. 8
2
Câu 4. Nếu hàm số y = ax + bx + c có a > 0, b > 0 và c < 0 thì đồ thị của nó có dạng:
A.
B.
C.
Câu 5. Cho A = { 0;1;2} , B = { −1;0;1} . Khi đó
B. {−1}
A. {2}
C.
{
{ 0;1}
D.
A ∩ B là:
D. {−1;0;1;2}
}
2
2
Câu 6. Liệt kê phân tử của tập hợp B = x ∈ N | (2 x − x )( x − 3x − 4) = 0
1
2
A. B = −1; ;0;4
B.
C.
B = { 0;1;4}
D.
B = { −1;0;4}
B = { 0;4}
Câu 7. Cho hai tập hợp A = ( −1, 5] và B = [ m; m + 2] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ (−∞; −3] ∪ [5; +∞ )
B. m ∈ [ − 3;5]
Câu 8. Số nghiệm của phương trình x x − 2 =
C. m ∈ (−∞; −3] ∪ (5; +∞ )
2− x
D. m ∈ (−3;5]
là :
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
D. 0
A. OA + OC = 0 .
B. OB + OD = BD .
C. AB = DC .
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ
D. AB + AD = AC .
uuu
r uuur
r
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur
A.
B.
y = x − 3x + 2
3
y =| x − 1| + | x + 1|
neáu - 1 ≤ x < 1
− 2( x − 2)
x 2 − 1
Câu 11. Cho hàm số f ( x) =
neáu x ≥ 1
B. −6
A. 6
C. y =
. Tính
C. −5
x2 +1
x
D. y =
1
x − 2x 2 + 3
4
f (−1).
D. 5
11 7
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 2;3) , I ; ÷ và B là điểm đối
2 2
xứng với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ ( 5; y ) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại
C là:
A. y = 0 ; y = 7
B. y = 0 ; y = −5
C. y = 5 ; y = 7
D. y = −5 .
Câu 13. Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là a = 1.234.872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của a .
A. 1.234.870
B. 1.234.900
C. 1.234.800
D. 1.234.880
A
(
−
1;3),
B
(3;
−
4),
C
(
−
5;
−
2) . Tìm tọa độ
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm
trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
1
3
1
3
1
3
B. G − ; − ÷
G ( 1; −1)
Câu 15. Tập xác định của hàm số y =
A. ¡ \ { −1;1}
C. G ; −1÷
D.
G ( −1; −1)
5
là :
x −1
2
B. ¡
C. ¡ \ { −1}
D. ¡ \ { 1}
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 16. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
A. 100 N
B. 50 2 N
D. 100 2 N
C. 50 N
Câu 17. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | −5 ≤ x < 1} và B = { x ∈ R | −3 < x ≤ 3} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = ( −3;3]
B. A ∪ B = [ −5;3]
D. A ∪ B = [ −5;1)
C. A ∪ B = ( −3;1)
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 − 3 2 − x là:
A.
B. D = 2; +∞
D=∅
)
3
2
3
2
C. D = ;2
D. D = ;2 ÷
Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' ∀x ∈ Q : x − 3 ≠ 0'' là mệnh đề nào dưới đây:
2
A. '' ∃x ∈ Q : x − 3 = 0 ''
2
B. '' ∀x ∈ Q : x − 3 = 0 ''
2
C. '' ∃x ∉ Q : x − 3 = 0 ''
2
D. '' ∀x ∉ Q : x − 3 = 0 ''
2
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
A. 1
x −1
4
= 2
là:
x−2 x −4
B. 3
C. 2
uuu
r uuur
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4. Kết quả BA.BC bằng :
A. 4
B. 16
C. 4 2
D. 0
D. 0
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. Số 15 chia hết cho 2.
B. 13 là số nguyên tố.
C. Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
D. Bạn có thích học môn Toán không ?
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 2 − m ) x + 5m đồng biến trên R ?
A. m > 2
B. m ≠ 2
C. m = 2
D. m < 2
Câu 24. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai.
uuu
r uuur uuur
r
A. GA + GB + GC = 0.
uuu
r uuur uuur
B. GA + GB = GC .
uuur uuur
uur
C. GB + GC = 2GI .
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
D. MA + MB + MC = 3MG , ∀M .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x − 2(m − 1) x + 4m − 8 = 0 có 4 nghiệm
4
phân biệt.
A. m > 2
B. m > 1 và m ≠ 3
C. m > 3
2
D. m > 2 và m ≠ 3
---------------------- Hết -----------------------
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2x − 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto
uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2
G −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3
giác MBC vuông tại M .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 1005
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 7 − m ) x + 2m − 1 nghịch biến trên ¡ .
A. m < 0
B. m ≠ 7
C. m > 7
D. m < 7
Câu 2. Cho hai tập hợp A = [-1;5) và B = [ m; m + 3] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ [ − 4;5]
B. m ∈ (−∞; −4] ∪ (5; +∞)
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [5; +∞)
D. m ∈ [ − 4;5)
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. 2016 là số không chia hết 2.
B. Bạn đã đến đảo Phú Quốc chưa ?
C. Hội An là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
D. 4 là số chính phương.
4
2
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x + 2( m + 1) x − 2m − 3 = 0 có 4 nghiệm
phân biệt.
3
3
A. m < − và
B. m < −
C.
và
D.
m ≠ −2
m < −1
m ≠ −2
m < −1
2
2
x+2
3
= 2
Câu 5. Số nghiệm của phương trình
là:
x −1 x − x
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( −3;1) , I ( −1; 0 ) và B là điểm đối xứng
với A qua I, C là điểm trên trục Oy. Tìm tọa độ của điểm C để tam giác ABC là tam giác vuông tại C.
A. (0; 2), (0; −2)
B. (−2;0), (2;0)
C. (0; 2), (0; 0)
D. (2;0), (0; −2)
−2( x − 2)
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = 2
x − 1
khi − 1 < x < 8
khi
x ≤ −1
. Tính
f (1).
A. 6
B. 0
C. 2
D. −5
A. { 0;1}
B. {5}
C. {−1;2}
D. {−1;0;1;2;5}
Câu 8. Cho A = { 0;1;5} , B = { −1;0;1;2} . A ∩ B là tập hợp nào sau đây.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình x + x − 3 = 3 − x
A. 2
B. 1
C. 30
5
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 2
là :
x − 3x
A. ¡
B. ¡ \ { 3}
là :
D. 0
C. ¡ \ { 0}
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = x − 3 −
D. ¡ \ { 0;3}
1
là:
7−x
A. D = [ 7; +∞ )
B. D = [3;7]
C. D = [ 3; +∞ )
D. D = [3;7)
Câu 12. Cho tam giác ABC có trọng tâm
uuurG, Iuulàur trung
uuuu
rđiểmuucủa
uu
r cạnh AC. Khẳng định nào sau đây là sai.
uuu
r uuur uur r
A. GA + GC + 2GI = 0 .
B. MA + MB + MC = 3MG , ∀M .
uuu
r uuur
uur
uuu
r uuur uuur r
C. BA + BC = 2 BI .
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 13. Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là a = 1.234.872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của số a = 1.234.872
.
A. 1.234.900
B. 1.234.870
C. 1.234.880
D. 1.234.800
Câu
tâm
định nàouusau
uuu
r14.uCho
uur hình
uuurbình hành ABCD
uuurcó u
uur O.uuKhẳng
ur
u
r đây
uuur sai ?
uuur uuur uuur
A. BA + BC = 2 BO .
B. AB + AD = AC
C. BA = CD.
D. OB + OD = BD .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B (3; 4), C ( −5; −1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (−1; −1)
B. G (−3; 6) .
C. G (−1; 2) .
D. G (1; −2) .
2
Câu 16. Giá trị nào của b và c sau đây thì Parabol (P) của hàm số y = x + bx + c có đỉnh là A(2; −3) ?
b = −4
A.
c = 1
b = 2
B.
c = −3
b = −4
C.
c = 3
b = −2
D.
c = −4
" ∃x ∈ Z : x 2 ≤ x " là mệnh đề nào sau đây:
Câu 17. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A. " ∀x ∈ Z : x 2 > x "
B. " ∃x ∉ Z : x 2 > x "
C. " ∃x ∈ Z : x 2 > x "
D. " ∀x ∈ Z : x 2 ≥ x "
Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x2 +1
4
A. y = x 2 − 3x + 2
B. y = 4
C. y =
x + x2 − 3
x
{
}
D. y =| x − 1| − | x + 1|
2
2
Câu 19. Liệt kê phân tử của tập hợp B = x ∈ N | (2 x − x )( x − 3x − 4) = 0
A. B = 0;1;4
{
}
B. B = 0;4
{ }
C. B = −1;0;4
{
}
uuu
r uuur
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB= 3. Tìm CA. AB .
A. −9
B. 0
C. 3 2
1
2
D. B = −1; ;0;4
D. 9
Câu 21. Môt mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi chiều thêm 5 m
5
thì chiều dài bằng
lần chiều rộng . Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
2
A. 400 m 2
B. 1600 m 2
C. 100 m 2
D. 200 m 2
Câu 22. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | x ≥ −5} và B = { x ∈ R | −7 < x ≤ 10} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = (−5;10]
B. A ∪ B = [−5;10]
C. A ∪ B = (−7; +∞)
D. A ∪ B = [−5; +∞)
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 23. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 100N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
A. 100 N
C. 100 2
D. 100 2 N
r
Câu 24. Cho tứ giác ABCD. Số vectơ khác vecto 0 , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:
A. 8
B. 12
C. 6
D. 10
Câu 25. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 .Đồ thị của nó có dạng nào sau đây.
A.
B. 200 N
B.
C.
------------------ Hết -------------------
D.
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2 x − 2 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto
uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2
G −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3
giác MBC vuông tại
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN II : TỰ LUẬN (5 bài, 5 điểm; mỗi bài 1,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Nội dung
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của
Câu 4. Chứng
minh
uuur uuuur : uuuu
r uuur
2
1,0
hàm số : y = − x + 4 x − 3 .
BC + NM = BM + NC
+ Ta có :
+ Tập xác định: D = ¡
uuur uuuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r
BC + NM = BM + MC + NC + CM
+ Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2)
uuuu
r uuur
uuuu
r uuuu
r
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞)
= BM + NC + MC + CM
uuuu
r uuur r
+ Bảng biến thiên
= BM + NC + 0
0,25
uuuu
r uuur
= BM + NC
uur 1 uuuu
r uuur
+ AI = AM + AN
2
0,25
1 1 uuur 1 uuur
+ Đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh
= AB + AC ÷
22
3
S (2;1) , nhận đường thẳng x = 2 làm trục đối
u
u
u
r
u
u
1
1 ur
xứng .
= AB + AC
Tìm đúng ít nhất 2 điểm mà đồ thị qua .
0,25
4
6
Vẽ đúng đồ thị .
0,25 Câu 5. ∆ABC : A(−1;1), B (1;3)
2
và trọng tâm là G −2; ÷
3
x = 3 xG − ( x A + xB )
+ Ta có C ( x; y ) :
y = 3 yG − ( y A + yB )
(
(
(
(
Câu 2. Giải phương trình sau :
− x2 + 4 x = 2x − 2 .
+ ( pt ) : − x 2 + 4 x = 2 x − 2
2 x − 2 ≥ 0
⇔ 2
2
− x + 4 x = (2 x − 2)
x ≥ 1
⇔ 2
5 x − 12 x + 4 = 0
x ≥ 1
x=2
⇔
x = 2
5
⇔ x = 2.
+ Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
) (
) (
)
)
)
)
x = −6
⇔
Vậy C (−6; −2)
y = −2
+ M thuộc tia Oy ⇒ M (0; m) , với m > 0
uuuu
r
Thế thì : BM = (−1; m − 3)
uuuu
r
CM = (6; m + 2)
+ ∆MBC vuông tại M
⇔ BM ⊥ CM
uuuu
r uuuu
r
⇔ BM .CM = 0
⇔ (−1).6 + (m − 3)(m + 2) = 0
⇔ m 2 − m − 12 = 0
m = −3
⇔
. Vì m > 0 nên chọn m = 4
m = 4
+ Vậy : M (0; 4) .
Điểm
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3. (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , (1)
+ Ta có : ∆ ' = (m + 2) 2 − (m − 1)(m + 1)
= 4m + 5
+ Pt(1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và
m − 1 ≠ 0
chỉ khi '
∆ = 4m + 5 > 0
5
⇔ m > − và m ≠ 1 , (*)
4
+ Theo định lý Viet, ta có :
2( m + 2)
m +1
x1 + x2 =
, x1.x2 =
m −1
m −1
+ Khi đó : A = x1 + x2 − x1 x2
2(m + 2) m + 1
=
−
m −1
m −1
m+3
=
m −1
4
= 1+
m −1
4
∈¢
+ Do đó : A ∈ ¢ ⇔
m −1
Suy ra m − 1 ∈ { ±1 ; ±2 ; ±4}
1,0
Ghi chú:
0,25
0,25
0,25
m ∈ { 0; 2; −1;3; −3;5}
Hay
Kết hợp điều kiện (*) ta được các giá trị m
cần tìm là : m ∈ { −1;0; 2;3;5} .
0,25
* Đáp án này có 02 trang.
* Học sinh có cách giải khác : đúng, chính
xác và logic thì giáo viên dựa theo thang điểm
mỗi câu phân điểm cho phù hợp với HDC.
ĐÁP ÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (25 câu, 5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
GV có thể tham khảo đáp án Trắc Nghiệm dưới dạng Bảng tổng hợp
hoặc dưới dạng chi tiết cho từng mã đề .
1. Bảng đáp án tổng hợp
1001
1002
1003
1004
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
B
A
D
C
A
C
D
C
D
C
B
B
A
C
D
C
B
A
C
B
B
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
A
C
B
C
B
A
C
B
A
B
D
B
B
D
B
C
A
B
D
C
C
A
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
B
B
B
C
B
A
B
A
A
B
D
C
D
B
C
A
D
A
D
A
A
C
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
A
D
A
A
C
D
D
A
B
C
A
A
B
D
A
B
B
C
A
A
B
D
D
B
D