Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Một số loài giáp xác Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.96 KB, 15 trang )

Lờ Hu Nhõn--------------S
úc Trng
1
NGUON LễẽI GIAP XAC
I. Giaựp xaực laứ gỡ?
Cỏc lp
Lp Branchiopoda (Chõn mang)
Phõn lp Phyllopoda
Phõn lp Sarsostraca
Lp Remipedia
B Enantiopoda
B Nectiopoda
Lp Cephalocarida (Giỏp u)
B Brachypoda
Lp Maxillopoda (Chõn hm)
Phõn lp Mystacocarida (Rõu phin)
Phõn lp Copepoda (Chõn chốo, Chõn kim)
Phõn lp Branchiura (Mang uụi)
Phõn lp Pentastomida
Phõn lp Tantulocarida
Phõn lp Thecostraca
Cn lp (Infraclass) Cirripedia (Chõn t)
Lp Ostracoda (Giỏp trai)
B Metacopina
Phõn lp Myodocopa
Phõn lp Podocopa
Lp Malacostraca (Giỏp xỏc ln, Giỏp mm)
Phõn lp Eumalacostraca
Phõn lp Hoplocarida
Phõn lp Phyllocarida
Gii (Kingdom): Animalia


Ngnh (Phylum): Arthropoda
Phõn ngnh
(Subphylum):
Crustacea
Brỹnnich,
1772
Gii (regnum): Animalia
Ngnh (phylum): Arthropoda
Phõn ngnh
(subphylum):
Crustacea
Lp (class): Malacostraca
B (ordo): Decapoda
Phõn b (subordo): Dendrobranchiata
Siờu h (superfamilia): Penaeoidea
H (familia): Penaeidae
Rafinesque, 1815
Cỏc chi
Artemesia
Atypopenaeus
Farfantepenaeus
Fenneropenaeus
Funchalia
Heteropenaeus
Litopenaeus
Macropetasma
Marsupenaeus
Megokris
Melicertus
Metapenaeopsis

Metapenaeus
Miyadiella
Parapenaeopsis
Parapenaeus
Pelagopenaeus
Penaeopsis
Penaeus
Protrachypene
Rimapenaeus
Tanypenaeus
Trachypenaeopsis
Trachypenaeus
Trachysalambria
Xiphopenaeus
Lê Hữu Nhân--------------S
óc Trăng
2
II.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGUỒN LI GIÁP XÁC
PHÂN BỐ
Lê Hữu Nhân--------------S
óc Trăng
3
Bùn, bùn
cát, cát, cát
bùn
Bùn, bùn
cát, cát, cát
bùn
Penaeid
Euphausiacae

Sergestidae
80% sâu hơn 100m
Nhiệt đ ộ
nh hưởng của dòng chảy đại dương
Vực sâu đại dương
Đòa hình ven biển
Lê Hữu Nhân--------------S
óc Trăng
4
Lê Hữu Nhân--------------S
óc Trăng
5
II. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI GIÁP XÁC
CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA VIỆT NAM
1.Nhóm tôm Penaeus spp
a.Penaeus merguiensis
-Tên gọi đòa phương: Tôm lớt, tôm he, tôm thẻ đuôi xanh.
-Tên gọi tiến Anh: White shrimp, banana shrimp.
-Tên khoa học: Penaeus merguiensis
-Kích thước tối đa: 240mm
Môi trường sống: sống ở biển vùng cửa sông, độ
sâu từ 10-45 m, nền đáy bùn. Mùa vụ của tôm thẻ
tập trung vào tháng 3-6.
Lê Hữu Nhân--------------S
óc Trăng
6
b.Penaeus monodon:
-Tên thường gọi: tôm đen, tôm rằn, tôm sú
đìa, tôm sú biển.
-Tên khoa học: Penaeus monodon

-Tên tiếng Anh: black tiger shrimp, black tiger,
jumbo tiger prawn, flower.
-Kích thước: tối đa 336mm (Holthuis,1980)
-Môi trường sống: Phân bố từ 0-110m, nền đáy bùn cát hoặc cát bùn,
giai đoạn juvenile sống ở vùng cửa sông nước cạn. Mùa vụ sinh sản kéo
dài từ tháng 11-4.

×