Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 31: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.54 KB, 19 trang )


Héi thi Gi¸o viªn giái
thµnh phè
n¨m häc 2007 – 2008.
Vµ c¸c em häc sinh
DẠY THẬT TỐT - HỌC THẬT TỐT DẠY THẬT TỐT - HỌC THẬT TỐT

Họ tên GV:
Lại Thế Hanh
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
Tiết 31: Khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng
Bài 3: Khoảng cách và góc
DY THT TT- HC THT TT

Cõu hi:
Câu 1:
Em hãy nêu dạng phương trình tham số của đường
thẳng? PT này được xác định bởi những yếu tố nào ?
Câu 2:
Nêu cách chuyển PT đường thẳng từ dạng PT tham
số về dạng PT tổng quát?
( HD: PT tham số của đường thẳng đư
ợc xác định bởi: 1 điểm M(x
0
;y
0
)
và vtcp )
= +





= +

0
0
( ) :
.
x x at
y y bt
( ; )u a b
r
Khử tham số t

đưa về dạng PT chính tắc
. . .

chuyển về PTTQ
0 0
x - x y - y
( ) =
a b


Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng có phương
trình tổng quát ax + by + c = 0. Hãy nêu cách tìm khoảng
cách từ M(x
M

;y
M
) đến đường thẳng ?


y
x
0

M
Tiết học hôm nay chúng ta
cùng nghiên cứu, tìm ra
công thức tổng quát để
giải bài toán này và xét
một số ứng dụng của nó .

Th 4 ngy 27 thỏng 2 nm 2008
Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC
Ti t 31:
y
x
0

( ; )
M M
M x y
'( '; ')M x y
Bài toán:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng có phương trình TQ:
ax + by + c = 0. Tìm khoảng cách từ điểm M(x

M
;y
M
) đến đường thẳng ?


Giải.
Gọi M là hình chiếu của M trên Thì độ dài đoạn
MM chính là khoảng cách từ điểm M đến , kí hiệu:
d(M;

)



Nếu M (x; y)
thì
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng







M M
M M
x - x' = ka x' = x - ka
hay
y - y' = kb y' = y - kb.

( )
v
;n a b

=
uuuuuuv
uv
'M M kn
uuuuur
'M M
Hiển nhiên cùng phương với vectơ pháp tuyến
của , vậy có số k sao cho

( ) ( )
M M
a x -ka +b y - kb +c = 0
Vì M nằm trên nên
M
2 2
ax
.
M
by c
k
a b
+ +
=
+
Từ đó suy ra: (1)


+ +
=
+
M
2 2
| ax |
( ; ) .
M
by c
d M
a b
Thay giá trị của k vào (2) ta được
( )
= = = +
r
v
2 2
; ' | | = . . .(2)d M M M kn k n k a b
Mặt khác,

Th 4 ngy 27 thỏng 2 nm 2008
Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC
Ti t 31:
y
x
0

( ; )
M M
M x y

( '; ')
'
x y
M
1. Khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng

Khoảng cách từ điểm đến( ): ax + by +c = 0 là:
( )
;
M M
M x y

M;
M M
2 2
| ax + by + c |
d( ) = .
a + b
áp dụng: Tính khoảng cách từ điểm M đến đư
ờng thẳng trong mỗi trường hợp sau:


( )
) 13;14 à : 4 3 15 0a M v x y + =
( )
7 2
) 5; 1 à :
4 3 .
x t
b M v

y t
=



= +


Th 4 ngy 27 thỏng 2 nm 2008
Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC
Ti t 31:
y
x
0

( ; )
M M
M x y
( '; ')
'
x y
M
Nhận xét:

Cho đường thẳng: và điểm
Nếu M là hình chiếu (vuông góc) của M trên
ta có
+ + =( ) : 0ax by c
( )
;

M M
M x y
( )
M
2 2
ax
' , trong đó .
M
by c
M M kn k
a b
+ +
= =
+
uuuuuv v
Tương tự: Nếu có điểm N(x
N
;y
N
) với N là hình chiếu
(vuông góc) của N trên ta có
( )
+ +
= =
+
uuuuuv v
N
2 2
ax
' ' , trong đó ' .

N
by c
N N k n k
a b
?1. Em nhận xét gì về vị trí của hai điểm
M, N đối với

khi k và k cùng dấu ?
khi k và k khác dấu ?

×