Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TU CHON TOAN 9 CHU DE 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.24 KB, 14 trang )

Chủ đề 3:
Chứng minh tứ giác nội tiếp
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1

I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.
II. Chuẩn bị
G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.
T
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ H: Lên bảng trả lời
giác nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội


tiếp
3. Bài mới
1. Bài 1
G: Cho hs ghi đầu bài
Bài 1: Cho hai đờng tròn H: Ghi đầu bài vào
E
C
(O) và (O) cắt nhau tại vở
A và B. Vẽ một đờng
O
thẳng qua A cắt (O) tại C
và cắt (O) tại D sao cho
A nằm giữa C và D. Vẽ
B
A
một đờng thẳng qua B
cắt (O) tại E và cắt (O)
O'
tại F sao cho B nằm giữa
E và F. Hai đờng thẳng
F
D
CD và EF không cắt
nhau trong đờng tròn.
Chứng minh CE // DF.
G: Yêu cầu Hs vẽ hình,
ghi giả thiết kết luận. G: Vẽ hình, ghi giả
? Để chứng minh CD//EF thiết - KL
H: Suy nghĩ nêu
ta cm điều gì

cách cm


? Gợi ý kẻ dây chung
à + F$ = 1800
AB, cm: E
G: Gọi 1 hs lên bảng
trình bày chứng minh.
G: Gọi hs nêu nhận xét,
bổ sung lời giải.
Bài 2: Cho nửa đờng tròn
đờng kính AB và một
dây CD. Qua C vẽ đờng
thẳng vuông góc với CD,
cắt AB tại I. Các tiếp
tuyến tại A và B của nửa
đờng tròn cắt đờng thẳng
CD theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng:
a. Các tứ giác AECI và
BFCI nội tiếp đợc đờng
tròn
b. IEF : CAB từ đó
suy ra IEF vuông.
G: Yêu cầu hs đọc đầu
bài, vẽ hình, ghi gt kl.

H: Lên bảng
H: Nêu nhận xét lời
giải

2. Bài 2.
F
D
E

A

H: Thực hiện yêu
cầu của giáo viên

? Em sử dụng dấu hiệu
nào để cm tứ giác AECI H: Nêu dấu hiệu và
trình bày chứng
nội tiếp, trình bày cm.
minh.
G: Gọi một hs lên bảng
trình bày, yêu cầu các hs
còn lại trình bày vào vở
G: Gọi hs nêu nhận xét,
bổ sung lời giải.
? Hãy chứng minh tứ
giác BFCI nội tiếp.
? Hãy chứng minh
IEF : CAB .
à và A
ả có mối
Gợi ý: E
1
1
quan hệ nh thế nào

Từ đó cm IEF : CAB
G: Cho hs suy nghĩ trong
ít phút và gọi một hs lên
trình bày cm.
G: Gọi hs nêu nhận xét,
bổ sung lời giải.
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa

H: Nêu nhận xét lời
giải
H: Trình bày cm
H: Suy nghĩ tìm
cách cm

H: Lên bảng trình
bày
H: Nêu nhận xét lời
giải

C

I

B


- Tiếp tục ôn tập về
chứng minh tứ giác nội
tiếp.

- BTVN: Hai đờng tròn
(O) và (O) cắt nhau tại
A và B. Trên (O) lấy
một điểm M. Các đờng
thẳng MA, MB cắt (O)
tại C và D. Từ M kẻ tiếp
tuyến xy với (O). Chứng
minh rằng: xy//CD.

Tiết 2

I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.
II. Chuẩn bị
G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.
T
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:

2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ
giác nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội
tiếp
3. Bài mới
1. Bài 1
G: Cho hs ghi đầu bài
Bài 1: Cho nửa (O) đờng
kính AB và tia tiếp tuyến
Bx với nửa đờng tròn.
Trên Bx lấy hai điểm C,
D (C nằm giữa B và D).
Các tia AC và AD lần lợt
cắt đờng tròn tại E và F.
Hai dây AE và BF cắt
nhau tại M. Hai tia AF và


BE cắt nhau tại N. CMR:
a. Tứ giác FNEM nội
tiếp
b. Tứ giác CDFE nội tiếp
G: Yêu cầu hs đọc đầu
bài, vẽ hình, ghi gt kl.
G: Cho hs suy nghĩ trong
ít phút
? Nêu dấu hiệu cm tứ
giác FNEM nội tiếp.

Trình bày chứng minh
? Nêu dấu hiệu cm tứ
giác CDFE nội tiếp
G: Gợi ý chứng minh
theo dh góc trong bằng
góc ngoài tại đỉnh đối
diện.
? ta cm hai góc nào bằng
nhau
G: cho hs suy nghĩ tìm
à = AEF
ã
cách cm D
.
G: Gọi 1 hs lên bảng
trình bày phần cm tứ giác
CDFE nội tiếp.
G: Gọi hs nêu nhận xét,
bổ sung.
Bài 2: Cho (O) và đờng
thẳng d nằm ngoài đờng
tròn. Từ O kẻ OH d ,
qua H kẻ đờng thẳng cắt
(O) tại A và B. Tiếp
tuyến của đờng tròn tại A
và B cắt d tại D và E.
Chứng minh:
a. Bốn điểm A, O, D, H
cùng thuộc 1 đtròn; bốn
điểm O, H, B, E cùng

thuộc 1 đtròn.
ã
b. So sánh các góc ADO
ã
ã
, AHO
, BEO
.
c. H là trung điểm của
DE.
G: Yêu cầu hs đọc đầu
bài, vẽ hình, ghi gt kl.
? Hãy cm bốn điểm A,
O, D, H cùng thuộc 1
đtròn

x
D
N

H: Thực hiện yêu
cầu của giáo viên

F
E

C

M


H: Nêu và trình bày
chứng minh.

B

O

A

à = AEF
ã
H: D
H: 1 hs nêu cách cm
à = AEF
ã
D
H: Lên bảng chứng
minh

2. Bài 2.

B
O

A
d
D

H: Thực hiện yêu
cầu của giáo viên

H: Lên bảng trình
bày cm

H

E


? Chứng minh bốn điểm
O, H, B, E cùng thuộc 1
đtròn.
ã
? So sánh các góc ADO
,
ã
ã
, BEO
.
AHO
? Muốn chứng minh H là
trung điểm của DE ta cần
chứng minh điều gì
G: Cho hs suy nghĩ, gọi
hs trình bày cm.
G: Cho hs nêu nhận xét

H: Trình bày cm tơng tự nh trên.
H: Nêu cách so sánh
các góc.
H: Chứng

HD = HE

minh

H: Nêu nhận xét

G: Lu ý cho hs sau khi
cm đợc 1 tứ giác nội tiếp
ta có thể sử dụng mối
quan hệ của các góc nội
tiếp cùng chắn một cung,

4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa
- Tiếp tục ôn tập về
chứng minh tứ giác nội
tiếp.

Tiết 3

I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.
II. Chuẩn bị

G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.
T
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:


2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ
giác nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội
tiếp
3. Bài mới
Cho ABC nhọn, trực
tâm H, nội tiếp (O). Gọi
H là điểm đối xứng với
H qua BC. Chứng minh:
a. Tứ giác ABHC nội
tiếp
b. Bk đtròn ngoại tiếp
BHC bằng bk đtròn
ngoại tiếp ABC
G: Yêu cầu hs vẽ hình
ghi gt - kl
? Nêu cách cm tứ giác

ABHC nội tiếp
G: Gợi ý
? Nhận xét gì về tứ giác
AEHF
? Nhận xét gì về
BHC và BH'C
G: Gọi hs cm

? Lên bảng trả lời

1. Bài 1
A

E
F
H

C

B

H: Thực hiện theo
hớng dẫn

H'

Chứng minh
a.
H: Theo dõi gợi ý


H: Trình bày chứng
minh

G: Cho nhận xét, bổ sung
lời giải
H:
? Nêu cách cm khác
G: Hớng dẫn hs cm cách
khác

? Nêu cách cm bk đtròn
ngoại tiếp BHC bằng
bk đtròn ngoại tiếp
ABC
Gợi ý:
? Nhận xét gì về bk đtr
ngtiếp BHC và BH'C
? Nhận xét gì về bk đtr
ngtiếp ABC và BH'C
Cho ABC nhọn nội
tiếp (O), hai đờng cao

O

H:

ã ' C = BHC
ã
BH ' C = BHC BH



ã
ã
ã
ã '
BCH
= BAH
' BAH
' = BCH
Hai đỉnh A và C cùng nhìn
BH dới các góc bằng nhau
nên 4 điểm A, B, H, C cùng
thuộc một đờng tròn nên tứ
giác ABHC nội tiếp.

H: Theo dõi gợi ý

H: Ghi đầu bài, vẽ 2. Bài 2.
hình ghi gt-kl


BB và CC. Tia AO cắt
đtr ở D và cắt BC ở I.
Chứng minh:
a. Tứ giác BCBC nội
tiếp
b. AB 'C ' : ABC
c. Tứ giác BIDC nội tiếp

A


I

B'

C'
O

C

B
D

Chứng minh
ã 'C = BC
ã 'C = 90 0
a. BB
B, C thuộc đtròn đk BC
Tứ giác BCBC nội tiếp
ã
ã
? Nêu chứng minh tứ H: Lên bảng trình b. ABC = AB 'C ' (vì cùng
ã 'C ' )
bù với CB
giác BCBC nội tiếp
bày
nên AB 'C ' : ABC (g
g)
? Nêu chứng minh
AB 'C ' : ABC

ã
ã 'C '
Gợi ý: cm ABC
= AB
? Em cm tứ giác BIDC H:
nội tiếp theo dấu hiệu
nào
ã
ã 'C '
Gợi ý cm ADC
= AB
G: Gọi 1 hs lên trình bày
H: Lên bảng cm
G: Cho nhận xét
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa
- Tiếp tục ôn tập về
chứng minh tứ giác nội
tiếp.

Tiết 4
I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.

II. Chuẩn bị
G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.


T

Hoạt động thầy
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ giác
nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội
tiếp
3. Bài mới
Bi 1: Cho ABC cú ba
gúc nhn ni tip trong
ng trũn (O,R). Hai
ng cao BD v CE.
Chng minh OA DE

Hoạt động trò

Nội dung

1. Bài 1
A

M
D

N
E

O

1

B

GV gi ý:
- Kộo di EC ct (O) ti
N. Kộo di BD ct (O) ti
M
? cm AO DE cn cm
iu gỡ
? Hóy chng minh
ED//MN
Gi
ý:
Hóy
c/m
ã
ã
BMN
= BED
? Nhn xột gỡ v t giỏc
BCDE

G: Gi 1 hs c/m

2

2

1

C

Chng minh

H: Lm theo gi ý

H: C/m ED // MN
v MN AO
H:
H: Theo dừi gi ý

H: Nờu chng minh

T giỏc BCDE ni tip nờn
ã

BDE
=C
2
ả = BMN
ã
ã

ã
C
BDE
= BMN
2

m hai gúc v trớ SLT nờn
ED//MN (1)
? Hóy c/m MN AO
à =C
à AM
ẳ = AN

? Cú nhn xột gỡ v v trớ H: C/m A l im B
1
1
im A trờn cung MN
chớnh gia cung OA MN (2)
MN
T (1) v (2) ta cú AO ED
? Cú cỏch chng minh no
khỏc
? Nu qua A v tip tuyn H: Suy ngh nờu
Ax, ta cú OA Ax. Vy
chng minh
chng minh OA DE,


ta cn chng minh iu
kin gỡ

Cỏch khỏc: Gi I l giao
im ca DE v OA hóy
Cm AIE vuụng.
G: Yêu cầu hs về nhà c/m
các cách còn lại theo hd
Bi 2. Cho na ng trũn
(O) ng kớnh AB, C l
im chớnh gia ca na
ng trũn; D l im
chớnh gia ca cung AC.
E l giao im ca OC v
BD
a. Chng minh ADEO l
t giỏc ni tip.
b. Tớnh gúc DAE.
c. Chng minh CD l tip
tuyn ca ng trũn
ngoi tip t giỏc ADEO
? Hãy chứng minh tứ giác
ADEO nội tiếp
? Góc DAE bằng góc nào
? Hãy tính số đo góc COD
Gợi ý: Kẻ tia tiếp tuyến
Dx. Hãy c/m Dx DC

4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa
- Tiếp tục ôn tập về chứng
minh tứ giác nội tiếp.


2. Bài 2
C
D
E

A

O

B

H: Vẽ hình ghi gt-kl
Chứng minh
H: Lên bảng trình a. ADE
ã
ã
+ AOE
= 180 0 nên tứ
bày chứng minh
giác ADEO nội tiếp.
H:
ã
b. DAE
= 450
c. Kẻ tia tiếp tuyến Dx. Ta có
H:
ã
ã
xDB
= DAE

ã
ã
CDB
= DAE
= 450
ã
ã
xDB
= CDB
Dx DC
Do đó: CD là tiếp tuyến của
đtròn ngoại tiếp tgiác ADEO

Tiết 5
I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.
II. Chuẩn bị


G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.
T

Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ giác
nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội tiếp
3. Bài mới
1. Bài 1
Bi 1. Cho (O) v ng
thng d khụng giao nhau;
d
AB l ng kớnh ca (O)
vuụng gúc vi d ti H (B
M
nm gia A v H), C l
E
im c nh thuc ng
kớnh AB. EF l dõy thay
A
K
C
B H
O
i i qua C. Gi giao im
ca AE, AF vi d th t l
M, N.

F
a. Chng minh MEFN l t
giỏc ni tip.
N
b. ng trũn ngoi tip
tam giỏc AMN ct AH ti
im th hai K. Chng
minh CFNK ni tip.
c. Chng minh K l im
c nh khi dõy EF thay i
Chứng minh
H: Vẽ hình, ghi gtv trớ.
kl
? Em sử dụng dấu hiệu nào H: Tổng hai góc đối
để c/m tứ giác MEFN nội diện bằng 1800
tiếp
H: Suy nghĩ tìm
ã
ã
Gợi ý: cm AFE
= AMN
a. Ta có:
cách chứng minh
ã
? Hãy tính số đo của AEE
1 ằ
H:
ã
AEE
= sđAE

2
1 ằ
1 ằ
= sđAB
sđEB
2
2
ã
ã
= 90 0 MAH
= AMN
Suy ra tứ giác MEFN nội
tiếp.
? Nêu cách c/m tứ giác
CFNK nội tiếp.


ã
? Có nhận xét gì về AMN
ã
và AKN
G: Gọi một hs lên trình bày
ã
ã
H: Lên bảng chứng b. AKN
(vì cùng
= AFE
chứng minh
minh
ã

bằng AMN
) Suy ra tứ giác
CFNK nội tiếp.
2. Bài 2
Cho tam giỏc ABC ( AB =
H: Ghi đầu bài
AC) ni tip trong (O). Cỏc
ng cao AG, BE, CF gp
nhau ti H.
a. Chng minh t giỏc
AEHF l t giỏc ni tip.
Xỏc nh tõm I ca ng
trũn ngoi tip t giỏc ú.
b. Chng minh AF.GC =
FH.AG
c. Chng minh GE l tip
tuyn ca (I).
Chứng minh
H: Vẽ hình, ghi gtkl
ã
ã
? Hãy c/m tứ giác AEHF H: Lên bảng c/m
a. AEH
+ AFH
= 180 0 nên
nội tiếp
tứ giác AEHF nội tiếp
? Nêu dạng bài tập
? Nêu các phơng pháp cm H:
đẳng thức tích

? Tìm cặp tam giác cần c/m H: AFH và AGC b.
AFH : AGC nên
đồng dạng
AF FH
AG

=

GC

AF.GC = FH.AG

? Muốn chứng minh GE là H: GE IE
tiếp tuyến của (I) ta cần c/m
điều gì
Gợi ý:
à và E

à +E
ả = 90 0
? Nhận xét gì về E
H: E
1
2
1
2
ã
ã
? Hãy c/m OEA = BEG
H: Suy nghĩ chứng

ã
ã
ã
ã
c. OAE
, OAE
,
minh
= OEA
= OAB
ã
ã
ã
ã
H:
G: Gọi 1 hs lên bảng c/m
, BCF
OAB
= BCF
= BEG
ã OEA = BEG
ã

ã
IEG
= 90 0 . do đó GE là
tiếp tuyến của (I).
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa
- Tiếp tục ôn tập về chứng

minh tứ giác nội tiếp.


Tiết 6

I. Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh tính chất của tứ giác nội tiếp, các phơng pháp chứng
minh tứ giác nội tiếp: tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 0; tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện; tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là
tâm đờng trròn ngoại tiếp tứ giác). Ngoài ra, giới thiệu cho học sinh một phơng
pháp: nếu tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dới một
góc thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, linh hoạt cho học sinh.
II. Chuẩn bị
G: Hệ thống bài tập
H: Nắm vững các phơng pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
III. Hoạt động của thầy và trò.
T
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1. ổn định tổ chức
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của tứ giác H: Lên bảng trả lời
nội tiếp
? Nêu các phơng pháp
chứng minh tứ giác nội tiếp
1. Bài 1.

3. Bài mới
Cho tam giỏc ABC vuụng
A v cú AB > AC. AH l
ng cao. Trờn na mt
phng b BC cha im A,
v na ng trũn ng
kớnh BH ct AB E, v v
na ng trũn ng kớnh
HC ct AC ti F.
a. Chng minh t giỏc
AEHF l hỡnh ch nht
b. Chng minh AE.AB =
AF.AC
c. Chng minh BEFC l t H: vẽ hình, ghi gt-kl
giỏc ni tip.
Chứng minh
? Hãy chứng minh tứ giác H: Lên bảng c/m
a. gúc BEH = 900, gúc AEH
AEHF
= 900
Chng minh tng t =>
gúc AFH = 900
T giỏc AEFH cú
Gúc A = gúc AEH = gúc
AFH = 900


T giỏc AEFH l hỡnh ch
nht.
b. Tam giỏc vuụng AHB cú

? Nêu dạng bài tập và cách H: Dạng chứng HE AB nờn AH2 =
làm
minh đẳng thức tích AE.AB
? Gọi 1 hs lên chứng minh
Chng minh tng t vi
tam giỏc vuụng AHC
AH2 = AF.AC
Vy AE.AB = AF.AC =
AH2
c.Cú gúc B = gúc EHA
? Chọn dấu hiệu nào để H: Nêu và trình bày
( Cựng ph vi gúc BHE)
chứng minh tứ giác BEFC chứng minh
Gúc EHA = gúc EFA ( hai
nội tiếp. Hãy chứng minh.
gúc ni tip cựng chn cung
EA ca ng trũn ngoi
tip hỡnh ch nht AEHF)
gúc B = gúc EFA ( = gúc
EHA)
T giỏc BEFC ni tip vỡ cú
gúc ngoi ti mt nh bng
gúc trong nh i din
2. Bài 2.
Cho ABC ( AB = AC ) . Gọi I
A
là trung điểm của cạnh BC
và H là giao điểm của các
đờng cao BD, CE.
a. Chứng minh tứ giácIHDC

Q
nội tiếp đợc đtròn. Xđ tâm
E
D
P của đtròn này.
b. Chứng minh tứ giác
H
ADIB nội tiếp đợc đtròn.
P
Xđ tâm Q của đtròn này.
B
C
I
c. C/m PQ ID .
d. Chứng minh tứ giác
PIQD nội tiếp.
Chứng minh
? Hãy c/m tứ giác ADIB nội H: Vẽ hình ghi gt-kl
H:
Lên
bảng
trình
ã
ã
a. HDC
tiếp
= HIC
= 90 0 nên tứ
bày c/m.
giác IHDC nội tiếp đờng

tròn đkính HC. Suy ra tâm P
đtròn là trung điểm của HC.
ã
ã
b. AIB
= ADB
= 90 0 nên tứ
G: Tơng tự gọi 1 hs khác
giác ADIB nội tiếp đtròn đk
chứng minh tứ giác ADIB
AB. Suy ra tâm Q của đtr là
nội tiếp
trung điểm của AB.
? Hãy c/m PQ ID
H: Suy nghĩ c/m
? Hãy c/m PQ là đờng trung


trực của ID
G: Gọi 1 hs chứng minh

H:

? Hãy c/m tứ giác PIQD nội
tiếp
H:
Gợi ý:
ã
ã
?Nhận xét gì về IQD

và IAD
H: Theo dõi gợi ý
ả và ICD
ã
? Nhận xét gì về IPD
G: Gọi 1 hs chứng minh

c. PI = PD, QI = QD suy ra
PQ là đờng trung trực của
ID do đó PQ ID .
d.
ã
ã , IPD
ả = 2 ICD
ã
IQD
= 2 IAD

(

ã + IPD
ả = 2 IAD
ã + ICD
ã
IQD
0

= 2.90 = 180

)


0

Do đó tứ giác PIQD nội tiếp
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Làm lại các bài đã chữa
- Tiếp tục ôn tập về chứng
minh tứ giác nội tiếp.

Ngày tháng năm 2008
Kí duyệt của BGH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×