TUẦN 12
(Từ ngày 04/11 đến ngày 10/11/2013)
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Hai
04/11
3
4
Học vần
Học vần
Ôn luyện đọc: ôn - ơn
Rèn chữ viết : ôn - ơn
Ba
05/11
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Ôn luyện đọc: en - ên
Rèn chữ viết: en - ên
Ôn luyện : Luyện tập chung
Tư
06/11
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Ôn luyện đọc: in - un
Rèn chữ viết : in – un
Ôn luyện : Phép cộng trong phạm vi 6.
Năm
07/11
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Ôn luyện đọc - Rèn chữ viết: iên – yên
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Ôn luyện đọc- Rèn chữ viết: uôn - ươn.
Sáu
08/11
Tên bài dạy
Ôn luyện : Phép trừ trong phạm vi 6.
Ôn luyện : Luyện tập.
Thứ hai, ngày 04 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài :ôn- ơn
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ôn –ơn, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần ôn –ơn.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( tập 1)/ 47.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì? - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS mở SGK đọc bài.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
- HS luyện đọc CN- ĐT ( tổ, nhóm).
+ Đọc trơn toàn bài.
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
- HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn)
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài bảng.
- HS cài bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã
- HS viết bảng con.
học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập 1)/ * HS theo dõi và làm bài vào VBT.
44.
• Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.
- 6 HS đọc các từ.
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm
Hai với hai
đã sờn vai.
VBT.
Bé
là bốn.
Áo mẹ
đơn ca.
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
• Điền tiếng
thợ s….…
mái t………. lay ………
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
• Viết: ôn bài, mơn mởn.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm
VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở.
ra khỏi tổ.
cho HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có vần ôn ơn.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.
- HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ có các
vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.
Thứ ba, ngày 05 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài :en - ên
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần en –ên, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần en –ên.
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 ( tập 1)/ 48.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/76
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì? - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS mở SGK đọc bài.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
- HS luyện đọc CN- ĐT ( tổ,
+ Đọc trơn toàn bài.
nhóm).
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
- HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn)
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài bảng. - HS cài bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã - HS viết bảng con.
học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập 1)/ * HS theo dõi và làm bài vào VBT.
48.
• Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.
- 6 HS đọc các từ.
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm
Nhái bén ngồi
VBT.
Bé ngồi
trên lá sen.
Dế mèn chui
bên cửa sổ.
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
• Điền tiếng
mũi t….…
b…... đò
cái k.....
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
• Viết: khen ngợi, mũi tên.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tiếng
việt và toán:
BT1: Tìm tiếng có vần ôn hoặc ơn, en, ên
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Bé có áo len.
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ
chữ B.
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có vần en
–ên.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm
VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở.
-HS nêu yêu cầu
-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết.
- HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ có
các vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.
Ôn luyện: Toán
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số 3, 4, 5.
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 48.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
- HSTL ( Luyện tập chung)
• Ôn viết:
- HS làm bài vào bảng con.
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
3+1…2+1
5-3…5–2
2+3 … 3 + 2 - HSNX, sửa sai.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 48.
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép
tính.
- HSNX, sửa sai.
- HS lần lượt viết bài làm vào bảng
con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS viết bài và tự làm.
- GVNX, chữa bài.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
* GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập.
1/ Tính.
5–3+2=
5 – 0 – 4=
3–2+2=
2+1+1=
4 + 0+1=
2+2–4=
- GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GVthu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- 4HS làm bảng lớp,cả lớp làm bảng
con (theo dãy bàn).
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS làm vào vở trắng.
Thứ tư,ngày 06 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : in-un
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần in – un, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần in – un.
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 ( tập 1)/ 49.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi: Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài - HS trả lời.
gì?
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
+ Đọc trơn toàn bài.
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài
bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ
đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập
1)/ 49.
• Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
run
như in.
vừa
như gỗ mun.
đen
như cầy sấy.
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
• Điền tiếng
tô b…... bò
đi nh…... nhảy
chuối ch…...
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
• Viết: xin lỗi, mưa phùn.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ
cao, khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm
bút cho HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có vần
in –un.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.
- HS mở SGK đọc bài.
- HS luyện đọc CN- ĐT (tổ, nhóm).
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS thi đua đọc (CN, tổ, bàn)
- HS cài bảng.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
* HS theo dõi và làm bài vào VBT.
- 6 HS đọc các từ.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm
VBT.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm
VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở.
- HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ có các
vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.
Ôn luyện: Toán
Bài :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính cộng trong phạm vi 6.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số.Làm được các
bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 49.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/80
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
- HS: (Phép cộng trong phạm vi 6)
• Ôn đọc:
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng.
vi 6. (cá nhân, đồng thanh)
• Ôn viết:
- HS viết vào bảng con.
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
- HSNX, sửa sai.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 49.
Bài 1: Tính.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
- Yêu cầu HS tự làm bài.
làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Tính.
- HS tự làm bài vào VBT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
* GV cho HS làm thêm một số bài tập.
- GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GVthu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành
Tiếng việt và toán:
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm
bài.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS làm vào vở trắng.
- HS lần lượt viết bài làm vào bảng
con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
Bài 5: Đố vui
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Củng cố -Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS tự làm bài.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép
tính.
- HSNX, sửa sai.
-HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vở.
4 + 2 = 6
- HS tự làm bài vào VBT.
- HSNX, sửa sai
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 6.
Thứ năm, ngày 07 tháng 11 năm 2013
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính trừ trong phạm vi 6.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi làm
tính.
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1) / 50.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/81
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
- HSTL (Phép trừ trong phạm vi 6.)
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
• Ôn đọc:
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng.
6. (cá nhân, đồng thanh)
• Ôn viết:
- HS viết vào bảng con.
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
- HSNX, sửa sai.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 50.
Bài 1: Tính.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
- Yêu cầu HS tự làm bài.
làm vào bảng con.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 3 HS làm bài vào bảng con.
- GVNX, sửa sai.
- HSNX, sửa sai.
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép - HS nêu
cộng và phép trừ.
Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm ở
- GV cho HS tự làm bài.
VBT.
- HS trao đổi vở chấm bài
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
- Cho HS tự làm bài.
VBT.
- GVNX, sửa sai.
6 - 2 = 4
6 - 1 = 5
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bài
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
VBT.
- GVNX, sửa sai.
- HSNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành
Tiếng việt và toán:
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm - HS lần lượt viết bài làm vào bảng
bài.
con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép
tính.
- GVNX, sửa sai.
- HSNX, sửa sai.
Bài 3: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
-HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vở.
6 - 1 = 5
Bài 5: Đố vui
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai
- GVNX, sửa sai.
Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
6.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : iên-yên
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần iên –yên, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần iên –yên
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 ( Tập 1)/ 50.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/77-78
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi: Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì?
- HS trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS mở SGK đọc bài.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
- HS luyện đọc CN- ĐT ( tổ,
+ Đọc trơn toàn bài.
nhóm).
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- HS đọc kết hợp phân tích
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
tiếng
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
- HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn)
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài bảng.
- HS cài bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã học.
- HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập 1)/ 50.
* HS theo dõi và làm bài vào
VBT.
• Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- 6 HS đọc các từ.
miền
đấu
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm
VBT.
chiến
núi
đàn
yến
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
• Điền tiếng
Bãi b…...
đàn k…...
….... xe
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm
VBT.
• Viết: viên phấn, yên vui.
- HS đọc từ ngữ.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, - HS phân tích cấu tạo của
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho
HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tiếng việt
và toán:
BT1: Đánh dấu vào bảng tiếng có vần in, iên, yên
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Yến báo tin vui cho mẹ.
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ chữ
Y.
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có vần iên –yên.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.
tiếng.
- HS viết bài vào vở.
-HS nêu yêu cầu
-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết.
- HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ
có các vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.
Thứ sáu, ngày 08tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài:uôn-ươn
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần uôn –ươn, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần uôn –ươn
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (Tập 1)/ 51.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/79
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi: Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì?
- HS trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS mở SGK đọc bài.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
- HS luyện đọc CN- ĐT (tổ,
+ Đọc trơn toàn bài.
nhóm).
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
- HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn)
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài bảng.
- HS cài bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập 1)/ 51.
• Nối từ với tranh cho thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc các từ: uốn dẻo, vườn táo, đầu
nguồn.
- Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh.
• Điền : uôn hay ươn ?
Đàn yến bay l….... trên trời.
Đàn bò sữa trên s…... đồi.
Mẹ đi chợ về m….... .
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập và suy nghĩ.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- GVNX, sửa chữa.
• Viết: ý muốn, con lươn.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho
HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tiếng việt
và toán:
BT1: Đánh dấu vào bảng tiếng có vần un, uôn, ươn
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Bà vun xới vườn cây.
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ chữ
B.
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có vần iên –
yên.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.
Ôn luyện: Toán
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
* HS theo dõi và làm bài vào
VBT.
- 3 HS đọc các từ.
- HS làm bài.
- 3 HS đọc câu.
- 1HS làm bài bảng phụ, cả lớp
làm VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở.
-HS nêu yêu cầu
-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết.
HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ có
các vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 ( Tập 1)/ 51.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
Soạn xong tuần 12
Người soạn
Khối trưởng kí duyệt
Hoàng Thị Lệ Trinh
Nguyễn Thị Thanh Tuyết