Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toán kì 2 lớp 7 đê số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.55 KB, 2 trang )

A. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1. Với x, y là biến,biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:

4 2
2 5
A.  − x y  . ( − 3 x y )
4
 5

B. (x2) (xy) (-1)



2

C. (- xy ) z

5 x 2 + x 2 y −1
D.
x 2 + xy

2

Câu 2: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3.
Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A:
a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả
khác
C 3. Cho ∆ABC vuông tại B chọn câu đúng
A.BC2 = AB2 + AC2
B. AB2 = AC2 + BC2
C. BC2 = AB2 - AC2


D. AC2 = BC2 + AB2
C 4. Bộ ba số nào dưới đây là bộ ba góc trong tam giác cân:
A. 500; 500; 600
B. 450; 450; 1000
C. 600; 600; 700
D. 550; 550; 700
B. Tù luËn: (8®)
C 1(1,5®) : Tính giá trị biểu thức
1
2

a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x = ; y = −

1
3

b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
c 2(1,5®) : Tìm đa thức M,N biết :
a.
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b.
(3xy – 4y2) - N= x2 – 7xy + 8y2
C 3 (2®): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30
học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7

8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4(2,5®) Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AM, BN và CP. Các đoạn
thẳng CP và BN cắt nhau tại điểm G. Biết rằng GA = 4cm, GB = GC = 6cm.

a) Tính độ dài các đường trung tuyến của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.


C 5 (0,5®): Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có
nghiệm là -1.



×