Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toán kì 2 lớp 7 đê số (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.05 KB, 2 trang )

A. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của
A.

3 2
x y
4

1 2
1
1
x y + 3 x 2 y + x 2 y − x 2 y là:
2
4
2

B. x 2 y

1
4

D. 3 x 2 y

C. 0

Câu 2: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – x – 6 ?
A. 0

B. -1

C. -2



D. -6

Câu 3: Tam giác ABC có µA = 700 . Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của các
·
góc B và C. Số đo của BIC
là:

A. 1250

B. 1050

C. 1150

D. 1350

Câu 4: Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB biết MA = 5 cm.
Gọi I là trung điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
A, MB = 5 cm
B, MI = 4 cm
C, MI = 3 cm
D, Góc AMI = góc BMI
E, MI = MA = MB
F, Đáp án
khác.
B. Tự luận: (8đ)
Câu 1(2đ): a) Thu gọn đa thức M = - xy - 4xy2– 3xy + 5xy2 -7xy +8
b) Tỡm bậc của đa thức M và tính giá trị của đa thức tại x= 2; y = -1
Cõu 2(2đ). Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1
Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Tính P(-2) và Q(3)
Câu 3(3đ): Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M
bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB gọi H
là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh rằng:
a) MA = MB
b) OM là đường trung trực của AB.
c) Cho biết AB = 6cm; OA = 5 cm. Tớnh OH?
Câu 4(1đ) Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.




×