Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

toán kì 2 lớp 7 đê số (35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 1 trang )

ĐỀ 2
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Câu 1: Bậc của đa thức x6 – 2.x4y +8 xy4 + 9 là
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2: Giátrị của biểu thức 2x2 – x khi x = -2 là :
A. -6
B. 6
C. -10
C©u 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2y3
B.-3x3y2
C.-7xy3
D.-x3y2
C©u 4: Cho tam giác RQS , biết rằng RQ = 6cm ; QS = 7 cm ; RS = 5 cm
A. góc R < góc S < góc Q
B. góc R> góc S > góc Q
C. góc S < góc R < góc Q
D. góc R> góc Q > góc S

D. 17
D. 10

Câu 5: Cho tam giác DEF có góc D = 80o các đường phân giác EM và FN cắt nhau tại S ta có :
2
A. Góc EDS = 40o
B. Góc EDS = 160o
C. SD = SE =SF
D. SE =
EM


3
Câu 6: Tam giác ABC cân AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giác ABC là :
A. Không xác định được
B. 22 cm
C.17 cm
D.20 cm
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 dược cho bởi bảng sau:
10
9
8
4
6
7
6
5
8
4
3
7
7
8
7
8
10
7
5
7
5

7
8
7
5
9
6
10
4
3
6
8
5
9
3
7
7
5
8
10
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng. Tìm mốt
Câu 2( 1,5 điểm): Cho các đa thức M(x) = 3x3– 3x + x2 + 5 và N(x) = 2x2 – x +3x3 + 9
a, Tính M(x) + N(x)
b, Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tính P(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức P(x)
C©u 3( 3,0 ®iÓm ) :Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx vuông góc với BC (Dx cắt AC tại
H). Chứng minh: BH là tia phân giác của góc ABC.

c) Vẽ trung tuyến AM. Chứng minh ∆ ABC cân
C©u 4( 1,0 ®iÓm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +6x + 10 không có nghiệm



×