Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De trac nghiem chuong 3 ung dung tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.23 KB, 5 trang )

Đây là góc dùng cho phần mềm trắc nghiệm CITest
Link tải : />Mã
B/C

M
Đ

Nội dung câu hỏi ở cột
này

Nội dung đáp án

B1/C
1

1

Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị
y = x2 − 2 x

S =9

hai số :
y = − x2 + 4 x

PA nhiễu 1

PA nhiễu 2

PA nhiễu 3



S = 27

S = 12

S=

11
3

S=

7
3

S=

14
3

S=

5
3

S=

5
3


S=

16
3

S=

5
3

S=

7
4



. Hỏi S là

bao nhiêu?
B1/C
1

1

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các
y = x 2 , y = 0,
hàm số
x = −1, x = 2

.

B1/C
1

1

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các
y = x 2 − x, y = 3 x
hàm số

B1/C
1

1

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm
−3x − 1
y=
x −1
số
và các hệ
trục tọa độ.

B1/C
1

1


Một hình thang cong (H)
giới hạn bởi đồ thị hàm
y = f ( x)
số
, trục ox và

S =3

S=

32
3

S = 4 ln

b

4
−1
3

V = π ∫ f 2 ( x ) dx
a

b

V = ∫ f 2 ( x ) dx
a


S =1

S = 4 ln

b

V = π ∫ f ( x ) dx
a

b

4
3

V = π ∫ f ( x 2 ) dx
a


hai đường thẳng
x = a, x = b ( a < b )

. Khi
quay (H) quanh trục ox
tạo thành một khối tròn
xoay. Gọi V là thể tích
khối tròn xoay đó. Phát
biểu nào sau đây là đúng.
B1/C
1


1

Gọi D là miền giới hạn
( P ) : y = 2x − x2
bởi

trục hoành. Tính thể tích
vật thể tròn xoay khi
quay D quanh trục ox.

B1/C
1

1

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm
y = 2x , y = 3 − x
số

trục tung.

B1/C
1

1

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm
y = x.e x ,

số
y = 0, x = −1, x = 2
.

B1/C
1

1

Tính diện tích hình thang
cong giới hạn bởi
y = x.ln 2 x
, trục hoành
và hai đường thẳng
x = 1, x = e
.

V=

16π
15

V=

53π
480

V=



3

V=

64π
15

S=

5 1

2 ln 2

S=

9
7

2 ln 2

S=

5
−ln2
2

S=

5
2


2 ln 2

S = 2 + e2 −

S=

2
e

1 2
( e − 1)
4

S = e2 +

S =2

2
e

S = 2e 2 − 1

S = 2e 2 − 1

2
S = −2 − + e 2
e

S=


−e 2 1
+
4
4


B1/C
1

1

Tính diện tích hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị
y = ( e + 1) x
hàm số

y = ( 1+ ex ) x

e
−1
2

S=

e
2

S=


1
3

S=

2
3

1
S = ln 3
2

S=

1
24

S = e−2

S=

3
e −1
2

.

B1/C
1


1

Tính diện tích hình thang
y = x2
cong giới hạn bởi
y2 = x

.

B1/C
1

1

Tính diện tích hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị

hàm số
( x ≥ 0)

S=

S=

S =1

7
6

S = 24 ln 9


1
S = ln 3
4

x2
y= 3
8x + 1

, trục hoành và
x =1
đường thẳng
.
B1/C
1

2

B1/C
1

2

Tính diện tích hình thang
cong giới hạn bởi
y = 2 + sin x
,
2
y = 1 + cos x
với

x ∈ [ 0; π ]
Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay quanh ox
miền D được giới hạn bởi
y = ln x, y = 0, x = e
.

S = 2+

π
2

S = ( e − 2) π

S =2

S = π ( 3e − 2 )

S = 2−

S = πe

π
2

S = 1+

π
2


.

 e2 1 
S =π  − ÷
 2 2

.


B1/C
1

2

Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay quanh ox
miền D được giới hạn bởi
y=

B1/C
1

2

B1/C
1

2

x3

, y = x2
3

B1/C
1

3

486
π
35

S=

81
π
35

S=

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi
y = x + sin 2 x, y = x,

1
S = e+ −2
e

S=


π
2

S = 2e − 2

1215
π
2

S = e−

S = 2π

S =π

.

S=

π
4

1
e

.

.

.


0
4
S=
Cho hàm số
3
2
S
=
x

3
x

4
x
dx

x 3 − 3x 2 − 4 x ) dx
(
)
(
3
2


y = f ( x ) = x − 3x − 4 x ( C )
−1
0


0

S=

. Gọi S là diện tích hình
phẳng gới hạn bởi đồ thị
( C)
hàm số
và trục
hoành. Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
Tính thể tích khối tròn
33π
V=
xoay khi quay hình phẳng
5
2
y = x − 4x + 4
(D) :
,
y = 0, x = 0
quanh trục
ox.

∫( x

−1

∫ ( x − 3x − 4 x ) dx
3


3

S=

1
S = e− −2
e

4

B1/C
1

3330
π
35

.

Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi
y = e x , y = e− x , x = 1
.

x = 0, x = π

S=

123π

5

− 3 x 2 − 4 x ) dx + ∫ ( x 3 − 3x 2 − 4 x ) dx
S=
0

4

∫( x

3

−1

2

.

−1

S=

4

3

S=

33
5


S=

123
5

.

− 3 x 2 − 4 x ) dx


B1/C
1

3

V = 12π
Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay hình phẳng

y=

x2
2

(D) :
,
y = 2, y = 4
quanh trục
oy.


S=

248
π
5

S=

28
π
3

S = 20π

.



×