TỔNG HỢP 175 CÂU NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
(Dành cho GV trộn trong phần mền MCMIX)
Câu 1: Hàm số f ( x) có nguyên hàm trên K nếu:
A. f ( x) liên tục trên K
B. f ( x) xác định trên K
C. f ( x) có giá trị nhỏ nhất trên K
Câu 2: Xét hai khẳng định sau:
D. f ( x) có giá trị lớn nhất trên K
ùđều có đạo hàm trên đoạn đó
(I) Mọi hàm số f ( x) liên tục trên đoạn é
êa;bú
ë
û
(II) Mọi hàm số f ( x) liên tục trên đoạn
éa;bùđều có nguyên hàm trên đoạn đó
ê
ë ú
û
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (II) đúng
B. Chỉ có (I) đúng
Câu 3: Xét hai câu sau:
(I)
C. Cả hai đúng
ò éëêf ( x) + g( x) ùûúdx = ò f ( x) dx + ò g( x) dx = F ( x) + G ( x) -
D. Cả hai sai
C , với F ( x) ,G ( x) tương ứng là một nguyên
hàm của f ( x) ,g( x) , C là hằng số
(II) Mỗi nguyên hàm của a.f ( x) là tích của a với một nguyên hàm của f ( x)
Trong hai câu trên:
A. Cả hai câu đều đúng
B. Chỉ có (I) đúng
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. ò f ( x)dx = F ( x) + C Þ ò f ( u)dx = F ( u) + C
'
C. é
f ( x) dxù
= f ( x)
ê
ú
ò
ë
û
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. F ( x) = x là một nguyên hàm của f ( x) = 2x
C. Chỉ có (II) đúng
D. Cả hai câu đều sai
ò f ( x)dx = F ( x) + C Þ ò f ( t)dt = F ( t) + C
D. ò k.f ( x)dx = kò f ( x)dx ( k là hằng số)
B.
B. F ( x) = x là một nguyên hàm của f ( x) = 2x
C. Nếu F ( x) và G ( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F ( x) - G ( x) = C (hằng số)
f x - g( x) dxù
= f x dx - ò g( x)dx
D. ò é
ê
ú
ë( )
û ò ( )
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: (với C là hằng số)
xa+1
1
A. ò xa dx =
C. ò dx = ln x + C
D. ò dx = x + C
+ C B. ò 0dx = C
x
a +1
Câu 7: Hàm số f ( x) =
1
có nguyên hàm trên:
cosx
B. ( 0;p)
A.
C. ( p;2p)
5
3
Câu 8: Hàm số F ( x) = x + 5x - x + 2 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây
4
2
A. f ( x) = 5x + 15x - 1
C. f ( x) =
x5
x4 x2
+ 5. + 2x
6
4
2
4
2
B. f ( x) = x + 5x - 1
4
2
D. f ( x) = 5x + 15x + 1
é p pù
- ; ú
D. ê
ê 2 2ú
ë
û
Câu 9: Hàm số F ( x) = ln x + 5 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
A. y =
1
x
B. y =
1
x+5
C. y = x ln x + 4x
D. y =
1
+ 5x + C
x
5
3
Câu 10: Hàm số F ( x) = x + 5x - x + 2 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
4
2
A. f ( x) = 5x + 15x - 1
C. f ( x) =
4
2
B. f ( x) = x + 5x - 1
x5 5x4 x2
+
+ 2x
6
4
2
4
2
D. f ( x) = 5x + 15x + 1
3x+2
+ sin5x là nguyên hàm của hàm số nào say đây:
Câu 11: Hàm số F ( x) = e
3x+2
ln3 + 5cos5x
A. f ( x) = 3e
C. f ( x) =
1 3x+2 1
e
- cos5x+ c
3
5
3x+2
- 5cos5x
B. f ( x) = ( 3x + 2) e
3x+2
+ 5cos5x
D. f ( x) = 3e
Câu 12: Hàm số F ( x) = 2lnx + ln ( 1 + cos3x) là nguyên hàm của hàm số nào say đây:
2
3sin3x
x 1 + cos3x
2
sin3x
C. f ( x) = x 1 + cos3x
2
3sin3x
+
x 1 + cos3x
sin3x
D. f ( x) =
1+ cos3x
A. f ( x) =
B. f ( x) =
5x+1
- e- x + 4 là nguyên hàm của hàm số nào say đây:
Câu 13: Hàm số F ( x) = 3
1
B. f ( x) = .35x+1 ln3 + e- x
5
5x+1
- x
D. f ( x) = 5.3 ln3 + e + C
5x+1
- x
A. f ( x) = 5.3 ln3 + e
5x+1
- e- x
C. f ( x) = 5.3
Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x2 + x + 1
A. y =
x- 1
x2
B. y =
x- 1
x2 - 2x
( x - 1)
2
x2 - x + 1
C. y =
x- 1
x2 + x - 1
D. y =
x- 1
2
Câu 15: Với giá trị nào của m thì F ( x) = mx + ( 2m + 1) x + 5 là nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x + 5
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 3
D. m = 4
(
)
2
x
Câu 16: Với giá trị nào của a,b,c thì hàm số F ( x) = ax + bx + c e là nguyên hàm của hàm số
(
)
y = x2 + x - 3 ex
A. a = 1,b = - 1,c = 2
B. a = 1,b = - 1,c = 2
C. a = 1,b = 1,c = - 2
D. a = 1,b = 3,c = - 2
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số y = 3x2 + x - 3 là:
x2
- 3x + C
2
C. y = 3x3 + x2 - 3x + C
A. y = x3 +
B. y = 6x + 1 + C
D. y = x3 + x2 - 3x + C
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số y = 3x3 - 5x2 + 2x - 3 là:
A. y =
3 4 5 3
x - x + x2 - 3x - C
4
3
C. y = 9x2 - 10x + 2 - C
B. y = 3x4 - 5x3 + x2 - 3x - C
D. y =
3 4 5 3
x - x + 2x2 - 3x + C
4
3
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x - 1) ( x + 1) là:
x3
A. F ( x) =
- x +C
3
æx2
öæ
ö
x2
÷
÷
ç
ç
÷
÷
F
x
=
x
+
x
+C
ç
ç
B. ( ) ç
÷
÷
ç
÷
÷
ç
ç2
è2
øè
ø
C. F ( x) = 2x + C
2
D. F ( x) = x - x + C
Câu 20: F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( 2x + 1) . Chọn đáp án sai
2
(
)
4x3
+ 2x2 + x + C
3
4x3
D. F ( x) =
+ 2x2 + x - 5C
3
2
A. F ( x) = x2 + x + C
C. F ( x) =
B. F ( x) =
3
1
2x + 3) + C
(
6
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số y =
A. F ( x) = 2ln x + 3ln ( x + 1) C. F ( x) = 2ln x + 3ln x + 1 -
2
3
1
+
+ 2 là:
x x +1 x
2
B. F ( x) = - x2 -
1
+C
x
1
+C
x
3
( x + 1)
2
-
1
+C
x
D. F ( x) = 2ln x + 3ln ( x + 1) -
1
+C
x
1
3
f
x
=
+
(
)
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số
2x + 3 ( 3x - 2) 2 là:
1
1
A. F ( x) = ln 2x + 3 +C
2
3x - 2
x
27
+C
C. F ( x) = x2 + 3x 2
( 3x - 2)
3
+C
3x - 2
x
3x
+C
D. F ( x) = x2 + 3x 2
( 3x - 2)
B. F ( x) = ln 2x + 3 -
Câu 23: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A.
4x3
3
là:
x2 3x
1
B.
+ ln x +
4
2
2x
A. Kết quả khác
Câu 24: Tính
( x - 1)
ò e .e
x
C.
3( x - 1)
4
D.
4x3
x2 3x
1
1
- 24
2 x
2x3
x+1
dx ta được kết quả:
1 2x+1
e
+C
2
B. ex.ex+1 + C
C. 2e2x+1 + C
D. Kết quả khác
4
Câu 25: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x) = ( x - 3) :
A. F ( x) =
C. F ( x) =
( x - 3)
5
5
( x - 3)
5
B. F ( x) =
+x
5
D. F ( x) =
- 2017
( x - 3)
5
5
( x - 3)
5
5
- p2016
Câu 26: Hàm số F ( x) = ex là một nguyên hàm của hàm số:
3
A. f ( x) = 3x2ex
3
B. f ( x) = ex
3
C. f ( x) =
3
ex
3x2
D. f ( x) = x3ex - 1
3
1
2x
Câu 28: Cho I = ò 2 .
1
2x
A. I = 2 + C
Câu 29: Nếu
ò f ( x)dx =
2
x
A. f ( x) = x + e
Câu 30: Nếu
ln2
dx . Khi đó kết quả nào sai?
x2
æ1
ö
ç22x + 2÷
÷
+C
B. I = 2ç
÷
ç
÷
ç
è
ø
x3
+ ex + C thì f ( x) bằng:
3
x4
B. f ( x) =
+ ex
12
ò f ( x)dx = sin2xcosx+ C thì f ( x)
1
( 3cos3x+ cosx)
2
1
C. f ( x) = ( 3cos3x- cosx)
2
ò f ( x)dx = -
C. I = 2
+C
2
x
C. f ( x) = 3x + e
æ1
ö
ç22x - 2÷
÷
+C
D. I = 2ç
÷
ç
÷
ç
è
ø
D. f ( x) =
x4
+ ex
3
là:
1
( cos3x + cosx)
2
1
D. f ( x) = ( cos3x - cosx)
2
A. f ( x) =
Câu 31: Nếu
1
+1
2x
B. f ( x) =
1
+ lnx + C thì f ( x) là:
x2
x- 1
B. f ( x) = x + lnx + C
x2
1
1
C. f ( x) = - 2 + lnx + C
D. f ( x) = - x + + C
x
x
Câu 32: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
2
2
A. f ( x) = sin2x, g( x) = sin x
B. f ( x) = sin2x, g( x) = cos x
A. f ( x) =
C. f ( x) = tan2x, g( x) =
1
cos2 x
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x
- x
D. f ( x) = e , g( x) = e
x2 - 2x + 3
là:
x
x2
- 2x + 3ln x + C
2
x2
- x2 + 3x
+C
C. F ( x) = 2
x2
2
A. F ( x) =
B. F ( x) = 1D. F ( x) =
3
+C
x2
x2
3
- 2x - 2 + C
2
x
2x- 1
- x
x
Câu 34: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2e + e + 3e là:
2x- 1
- x
x
A. F ( x) = e - e + 3e + C
2x- 1
- x
x
B. F ( x) = 4e - e + 3e + C
2x- 1
- x
x
C. F ( x) = 2e + e + 3e + C
2x- 1
- x
x
D. F ( x) = e + e + 3e + C
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2.52x- 1 +
52x- 1
3- x
2x
- 2.
+
+C
ln5
ln3 ln2
52x- 1
3- x
2x
C. F ( x) = 4.
- 2.
+
+C
ln5
ln3 ln2
A. F ( x) =
2
+ 2x là:
x
3
2x- 1
- x
x
B. F ( x) = 4.5 ln5 - 2.3 ln3 + 2 ln2 + C
D. F ( x) = 2.
52x- 1
3- x
2x
- 2.
+
+C
ln5
ln3 ln2
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = cosx + 2cos3x + cos( 2x + 1) là:
A. F ( x) = - sinx - 6sin3x - 2sin ( 2x + 1) + C
C. F ( x) = - sin x -
2
1
sin3x - sin ( 2x + 1) + C
3
2
2
1
B. F ( x) = sin x + sin3x + sin ( 2x + 1) + C
3
2
D. F ( x) = sinx + 6sin3x + 2sin ( 2x + 1) + C
Câu 37: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = sinx - 3sin3x + sin( 2x + 1) là:
1
A. F ( x) = cosx - cos3x + cos( 2x + 1) + C
2
1
C. F ( x) = - cosx + cos3x - cos( 2x + 1) + C
2
B. F ( x) = cosx- 9cos3x+ 2cos( 2x + 1) + C
D. F ( x) = - cosx + 9cos3x - 2cos( 2x + 1) + C
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = cot x - cot 3x là:
1
ln sin3x + C
3
1
3
+C
C. F ( x) =
2
cos x cos2 3x
1
B. F ( x) = - ln cosx + ln cos3x + C
3
1
3
+ 2
+C
D. F ( x) = 2
sin x sin 3x
A. F ( x) = ln sinx -
Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x - tan5x là:
1
5
+C
2
cos x cos2 5x
1
D. F ( x) = - ln cosx + ln cos5x + C
5
1
ln sin5x + C
5
1
5
+ 2
+C
C. F ( x) = 2
sin x sin 5x
B. F ( x) =
A. F ( x) = ln sinx -
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A.
1
( x - 2) ( x + 3) là:
1 x+3
ln
+C
5 x- 2
C. -
1 x+3
ln
+C
5 x- 2
B.
1 x- 2
ln
+C
5 x+3
D.
1
ln ( x - 2) ( x + 3) + C
5
Câu 41: Khẳng định nào sau đây sai:
2x
2
3
dx = +
+C
A. ò
3
2
x
3
(
)
x
3
x
3
(
)
(
)
B.
3
3
x +1
ò ( x + 3) ( x + 1) dx = 2 ln x + 3 + C
2x + 3
5
11
dx = ln x - 1 ln 3x - 1 + C
2
6
- 4x + 1
2x + 3
7
dx = 2ln x - 2 +C
D. ò 2
x- 2
x - 4x + 4
C.
ò 3x
2
Câu 42: Cho hàm số f ( x) = 3 + 2x . Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa F ( 1) = 7 thì:
2
A. F ( x) = 3x + x + 3
B. F ( x) =
x2
+ 6x
2
C. F ( x) = 3x +
2
+2
x
2
D. F ( x) = 2x + 3x + 2
2
3
Câu 43: Cho hàm số f ( x) = 2 - 4x + x + 4x . Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa F ( 0) = 5 thì:
A. F ( x) = 2x - 2x2 +
x3
+ x4 + 5
3
B. F ( x) = 2x -
x2 x3
+
+ x4 + 5
4
3
4
2
3
C. F ( x) = x - 2x + 3x + 2x + 5
Câu 44: Cho hàm số f ( x) =
A.
97
96
D. F ( x) = - 4
x2
x4
3
+ 2x + x +
+5
2
4
2- x
5
. Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa F ( 1) = thì F ( 2) bằng:
5
6
x
95
31
B.
C. 1
D.
96
32
4
Câu 45: Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2ax + 5bx , biết F ( 1) = 2,F ( 2) = 1,F ( - 1) = 5
91 2
x 6
91
C. F ( x) = x2 6
A. F ( x) =
3 5 35
x 2
3
3 5
x - 11
2
91 2
x 6
91
D. F ( x) = x2 6
B. F ( x) =
3 5
x - 10
2
3 5
x - 2
2
2
Câu 46: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1 + 2x + 3x thỏa F ( 1) = 2 . Tính F ( 0) + F ( - 1) :
A. - 3
B. - 4
C. 3
D. 4
æ
pö
3
÷
÷
ç
Câu 47: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin2x thỏa F ( 0) = . Tính F ç
:
÷
ç
÷
2
è
ø
2
A.
5
2
B.
3
2
C. 2
D. 3
3
2
Câu 48: Số thực m đề hàm số F ( x) = mx + ( 3m + 2) x - 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) = 3x2 + 10x - 4 là:
A. m = 1
B. m = - 1
D. m = 0
C. m = 2
2 x
2
x
Câu 49: Cho hàm số f ( x) = x e . Tìm a,b,c để F ( x) = ( ax + bx + c) e là một nguyên hàm của f ( x) :
A. ( a;b;c) = ( 1;- 2;0)
B. ( a;b;c) = ( 1;2;0)
C. ( a;b;c) = ( - 1;2;0)
D. ( a;b;c) = ( 2;1;0)
x
x
Câu 50: Để F ( x) = ( acosx + bsin x) e là một nguyên hàm của f ( x) = e cosx thì giá trị của a,b là:
A. a = b =
1
2
B. a = 1,b = 0
C. a = 0,b = 1
D. a = b = 1
- x
2
- x
Câu 51: Giả sử hàm số f ( x) = ( ax + bx + c) e là một nguyên hàm của hàm số g( x) = x ( 1- x) e . Thì tổng
a + b + c bằng:
A. 3
B. - 2
C. 4
D. 1
Câu 52: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x - 1
A.
1
ò f ( x)dx = 3( 2x - 1)
C.
ò f ( x)dx = -
Câu 53: Để tính
2x - 1 + C
1
2x - 1 + C
3
B.
2
ò f ( x)dx = 3( 2x - 1)
D.
ò f ( x)dx = 2
1
2x - 1 + C
2x - 1 + C
eln x
ò x dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A. t = ln x
B. t = eln x
C. t = x
1
x
D. t =
2
Câu 54: Nguyên hàm của y = x.ex
A. -
1 x2
e +C
2
B.
1 x2
e +C
2
C.
1 x2
e +5
2
(
)
D. -
2
1
2 - ex
2
(
)
lnx
2
dx thỏa F ( e ) = 4
x
2
ln x
ln2 x
B. F ( x) =
C. F ( x) =
+C
- 2
x
2
Câu 55: Nguyên hàm F ( x) của hàm số y = ò
A. F ( x) =
ln2 x
+2
x
D. F ( x) =
ln2 x
+ x +C
x
Câu 56: F ( x) là một nguyên hàm của y = esinx cosx . Nếu F ( p) = 5 thì F(x) là:
A. esinx + 4
B. esinx + C
C. ecosx + 4
D. ecosx + C
4
Câu 57: Tìm nguyên hàm F ( x) = ò sin x cosxdx
sin5 x
cos5 x
B. F ( x) =
+C
+C
5
5
Câu 58: Xét các mệnh đề sau:
A. F ( x) =
(I)
ò tan xdx = -
(II)
òe
(III)
ò
3cosx
C. F ( x) =
sin4 x
+C
4
D. F ( x) =
cos4 x
+C
4
ln cosx + C
sinxdx = -
cosx + sinx
sinx - cosx
1 3cosx
e
+C
3
dx = 2 sin x - cosx + C
Số mệnh đề đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
ò x ln( 2 + x) dx theo phương pháp từng phần ta đặt:
A. u = ln ( 2 + x) , dv = xdx
B. u = x, dv = ln( 2 + x) dx
C. u = x ln ( 2 + x) ; dv = dx
D. u = ln( 2 + x) ; dv = dx
Câu 59: Để tính
Câu 60: Để tính
òx
2
cosxdx theo phương pháp từng phần, ta đặt:
ìï u = x2
ï
A. í
ïï dv = cosxdx
ïî
Câu 61: Kết quả
ìï u = x
ï
B. í
ïï dv = x cosxdx
î
ìï u = cosx
ï
C. í
ïï dv = x2dx
ïî
B. ex + xex + C
C.
ìï u = x2
ï
D. í
ïï dv = cosx
ïî
ò xe dx
x
A. xex - ex + C
x2 x
e +C
2
D.
x2 x
e + ex + C
2
x
Câu 62: Hàm số f ( x) = ( x - 1) e có một nguyên hàm F ( x) thỏa F ( x) triệt tiêu khi x = 1.
x
A. F ( x) = ( x - 2) e + 3
x
B. F ( x) = ( x - 2) e
x
C. F ( x) = ( x - 1) e
x
D. F ( x) = ( x + 1) e + 1
Câu 63: Một nguyên hàm của f ( x) = x lnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệu tiêu khi x = 1
1 2
1 2
x lnx x +1
2
4
1
1
C. F ( x) = x ln x + x2 + 1
2
2
(
A. F ( x) =
(
)
B. F ( x) =
)
Câu 64: Tính nguyên hàm F ( x) =
ò
1 2
1
x lnx + x + 1
2
4
D. Kết quả khác
ln( lnx)
A. F ( x) = ln x.ln ( lnx) - lnx + C
C. F ( x) = ln x.ln ( lnx) + ln x + C
x
dx
B. F ( x) = ln x.ln( lnx) + C
D. F ( x) = ln( lnx) + ln x + C
x
Câu 65: Tính nguyên hàm F ( x) = ò e sinxdx
1 x
e sinx - ex cosx + C
2
x
C. F ( x) = e sinx + C
(
A. F ( x) =
1 x
e sin x + ex cosx + C
2
x
D. F ( x) = e cosx + C
)
(
B. F ( x) =
)
ù. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
Câu 66: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn é
êa;bú
ë
û
A.
C.
ò
b
a
ò
b
a
a
f ( x)dx = ò f ( - x)dx
b
a
ò f ( x)dx
D. ò f ( x)dx = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx,
B.
b
ò
a
f ( x)dx = -
b
b
kdx = k ( b - a) , " k Î ¡
c
a
b
a
c
ù
"c Î é
êa;bû
ú
ë
Câu 67: Giả sử hàm số f ( x) liên tục trên khoảng K và a,b Î K , ngoài ra k là một số thực tùy ý. Khi đó
(I)
a
ò f ( x)dx = 0
(II)
a
b
a
ò f ( x)dx = ò f ( x)dx
a
(III)
b
ò
b
a
Trong 3 mệnh đề trên:
A. Chỉ có (II) sai
B. Chỉ có (I) sai
C. Chỉ có (I) và (II) sai
Câu 68: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
ùthì b f ( x)dx ³ 0
A. Nếu f ( x) liên tục và không âm trên đoạn é
êa;bû
ú òa
ë
B.
C.
1
ò
- 1
ò
b
a
b
k.f ( x)dx = kò f ( x)dx
a
D. Cả ba đều đúng
dx = 1
b
b
f1 ( x) .f2 ( x)dx = ò f1 ( x)dx.ò f2 ( x)dx
D. Nếu
a
a
a
ò f ( x)dx = 0 thì f ( x)
0
là hàm số lẻ
x
ùlà:
Câu 69: Cho F ( x) = ò t2 + t dt . Giá trị nhỏ nhất của hàm số F ( x) trên đoạn é
ê- 1;1ú
ë
û
1
(
)
5
1
B.
6
6
Câu 70: Hãy chọn mệnh đề sai:
ùthì
A. Hàm số f ( x) liên tục trên é
ê- a;aû
ú
ë
A. -
B.
1
1
a
ò
- a
D.
5
6
D.
ò f ( x)dx = a
a
f ( x)dx = 2ò f ( x)dx
0
ò x dx ³ ò x dx
2
0
3
0
C. Đạo hàm của hàm số F ( x) = ò
x
1
D. Nếu f ( x) liên tục trên ¡ thì
ò
3
ò f ( x)dx = 2a
- 3
b
a
Câu 71: Cho f ( x) là hàm số chẵn và
A.
C. 2
dt
1
là F '( x) =
1+ t
1+ x
c
Câu 73: Cho
A. 34
c
f ( x)dx + ò f ( x)dx = ò f ( x)dx
b
a
0
ò f ( x)dx = a . Chọn mệnh đề đúng:
B. ò f ( x)dx = - a
C. ò f ( x)dx = 0
- 3
3
3
0
Câu 72: Nếu f ( 1) = 12,f '( x) liên tục và
A. 29
( x > 0)
- 3
4
ò f ( x)dx = 17 . Giá trị f ( 4)
1
B. 5
5
C. 9
2
ò f ( x)dx = 10 . Khi đó ò
2
5
B. 32
é2 - 4f ( x) ùdx bằng:
ê
ú
ë
û
C. 36
0
3
là:
D. 19
D. 40
Cõu 74: Cho
2
ũ
1
f ( x)dx = 1 v
A. - 4
ũ
4
1
f ( t)dt = - 3 . Giỏ tr
B. - 2
ũ f ( u)du bng:
2
C. 4
D. 2
d
d
c
ũ f ( x)dx = 10, ũ f ( x)dx = 8, ũ f ( x)dx = 7 ( a < b < c < d) .
Cõu 75: Cho hm f liờn tc trờn Ă tha món
Khi ú
4
a
b
a
c
ũ f ( x)dx bng:
b
A. 5
B. - 5
C. 7
3
4
D. - 7
4
ũ f ( x)dx = - 2; ũ f ( x)dx = 3; ũ g( x)dx = 7 . Chn ng thc sai:
ự= 10
A. ũ f ( x)dx = 1
B. ũ ộ
ờf ( x) + g( x) ỷ
ỳ
ở
C. ũ f ( x)dx = - 5
D. ũ ộ
4f x - 2g( x) ự
dx = - 2
ờ
ỳ
ở ( )
ỷ
Cõu 76: Cho bit
1
1
1
4
4
3
1
4
4
3
1
Cõu 77: Cho bit
A. -
2
ũ
1
5
7
ộ3f ( x) + 2g( x) ựdx = 1 v
ờ
ỳ
ở
ỷ
1
B.
2
2
ũ
1
ộ2f ( x) - g( x) ựdx = - 3. Giỏ tr
ờ
ỳ
ở
ỷ
C. 1
3
2
B. 1
ũ f ( x)dx bng:
1
D. 2
2
Cõu 78: Gi s A,B l cỏc hng s ca hm s f ( x) = A sin ( px) + Bx , bit
A.
2
2
ũ f ( x)dx = 4. Giỏ tr ca B l:
0
C. 2
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 79: Tớnh cỏc hng s A v B hm s f ( x) = A.sin ( px) + B tha món ng thi cỏc iu kin f '( 1) = 2 v
2
ũ f ( x)dx = 4
0
2
;B = 2
p
A. A = -
B. A =
Cõu 80: Giỏ tr no ca b
A. b = 1;b = 5
Cõu 81: Cho
ũ
a
1
A. e
Cõu 82:
A. x = k
k
ũ ỗỗỗốsin
0
p
2
3p
2
2
;B = - 2
p
b
ũ ( 2x - 6) dx = 0
1
C. b = 0,b = 1
B. k = 1
ổ
D. A =
D. b = 5,b = 0
D. e2
4x) dx = 6 - 5k thỡ giỏ tr k l:
1
x
2
;B = - 2
p
x +1
dx vi a > 0. Khi ú giỏ tr ca a l:
x
e
1
B.
C.
2
e
ũ (k-
Cõu 84: Nu
A.
C. A = -
B. b = 0,b = 3
A. k = 2
Cõu 83:
2
;B = 2
p
2
t-
C. k = 3
D. k = 4
C. x = kp
D. x = ( 2k + 1) p
1ử
ữ
ữ
dt = 0 vi k ẻ Â thỡ x tha:
ữ
ữ
2ứ
B. x = k2p
a
ũ ( sinx + cosx) dx = 0 ( 0 < a < 2p)
0
B.
p
2
thỡ giỏ tr ca a bng:
C. p
D.
p
4
Câu 85: Nếu
ò
5
1
A. c = 3
dx
= lnc với c Î ¤ thì giá trị của c là:
2x - 1
B. c = 9
C. x = 6
Câu 86: Nếu kết quả của
D. c = 81
dx
a
= ln với a,b Î ¥ và ước chung lớn nhất của a và b bằng 1. Chọn khẳng định
x+3
b
2
ò
1
sai trong các khẳng định sau:
A. a - b > 2
B. 3a - b < 12
C. a + 2b = 13
D. a2 + b2 = 41
æ1
ö
2 1÷
ç
÷
dx ta thu được kết quả dạng a + bln2 cới a,b Î ¤ . Chọn khẳng định
ç
ò1 çèx - 3 x x2 ÷
÷
ø
đúng trong các khẳng định sau:
A. a - b > 1
B. a > 0
C. a2 + b2 > 10
D. b - 2a > 0
Câu 87: Tính tích phân
2
Câu 88: Kết quả của tích phân
æ
ö
2 ÷
ç
÷
x
+
1
+
dx được viết dưới dạng a + bln2 với a,b Î ¤ . Khi đó a + b
ç
ò- 1çè
÷
x - 1÷
ø
0
bằng:
A. -
3
2
Câu 89: Biết rằng
1
ò
0
A. a + b < 1
C.
5
2
D. -
5
2
2x + 3
dx = aln2 + b với a,b Î ¤ . Khẳng định nào sau đây sai:
2- x
B. a < 5
C. b > 4
D. a2 + b2 > 30
2
Câu 90: Cho tích phân I =
ò
1
A. a + b + c > 0
2
Câu 91: Cho tích phân I =
ò
1
A. c > 0
3
2
B.
(x
2
)
- 2x ( x - 1)
2- x
b
>
0
B.
( x - 2) ( x
2
dx = a + bln2 + cln3, ( a,b,c Î ¤ ) . Chọn khẳng định đúng:
C. c < 0
) dx = a + bln2 + cln3 , a,b,c Î
- x +2
x +2
B. b > 0
D. a < 0
(
C. a < 0
¤ ) . Chọn khẳng định đúng:
D. a + b + c > 0
2
t +4
( m/ s) . Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu
t+3
tiên bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 11,81m
B. 18,82m
C. 4,06m
D. 7,28m
Câu 92: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t) = 1,2 +
Câu 93: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/ s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v ( t) = - 5t + 10( m/ s) , trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc
đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn chuyển động được bao nhiêu mét?
A. 2m
B. 36m
C. 10m
D. 20m
Câu 94: Bạn Nam đang ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là
v ( t) = 3t2 + 5 ( m/ s) . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 966 m
B. 36 m
C. 252 m
D. 1134 m
(
)
2
2
Câu 95: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a( t) = 3t + t m/ s . Quãng đường
vật đi được trong khoảng 10 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?
4003
4000
1900
A.
B.
C.
m
m
m
3
3
3
Câu 96: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t) ( m/ s) ,có gia tốc v'( t) =
6m/s. Vận tốc sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
D.
2200
m
3
3
m/ s2 . Vận tốc ban đầu của vật là
t +1
(
)
A. 13 m/s
B. 14 m/s
C. 11 m/s
D. 12 m/s
4000
và lúc đầu đám vi trùng có
1 + 0,5t
Câu 97: Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N ( t) . Biết rằng N '( t) =
250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hàng đơn vị):
A. 264334 con
B. 257167 con
C. 258959 con
D. 253584 con
1
Câu 98: Gọi h( t) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h'( t) = 3 t + 8 và lúc đầu bồn
5
không có nước. Tìm mực nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 2,66 m
B. 5,06 m
C. 2,33 m
D. 3,33 m
Câu 99: Đổi biến số x = 4sint của tích phân I = ò
8
0
p
A. I = 4 ( 1 + cos2t) dt
ò
0
p
p
B. I = - 16 4 cos2 tdt
ò
dx
1
0
p
C. I = ò 6
B. I = 6 tdt
ò
0
0
0
3
Câu 101: Đổi biến số x = 3 tan t của tích phân I = ò
3
p
p
3 3
A. I =
p dt
3 ò4
3 3
B. I =
p tdt
3 ò4
2
Câu 102: Cho tích phân I = ò
1
p
2
p
4
A. I = ò cos tdt
p
dt
t
D. I = 3 dt
ò
0
1
dx ta được:
x +3
2
p
3
p
4
p
3 3 dt
C. I =
p
3 ò4 t
D. I = 3ò dt
1
x2 - 1
ta được:
dx . Nếu đổi biến số x =
3
sin t
x
p
3
p
4
B. I = ò cos tdt
2
0
. Nếu đổi biến số x = 2sint ta được:
4 - x2
p
A. I = 6 dt
ò
p
D. I = 4 ( 1- cos2t) dt
ò
C. I = 16 4 cos2 tdt
ò
0
Câu 100: Cho tích phân I = ò0
p
16 - x2dx , ta được:
2
p
2
p
4
p
2
p
4
D. I = ò ( 1- cos2t) dt
C. I = ò sin tdt
2
Câu 103: Cho hàm số f ( x) có nguyên hàm trên ¡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
C.
1
ò
0
1
f ( x) dx = ò f ( 1- x) dx
p
ò
0
B.
0
p
f ( sinx) dx = pò f ( sinx) dx
D.
0
ò
a
a
- a
1
ò
0
f ( x) dx = 2ò f ( x) dx
0
f ( x) dx =
1 2
f ( x) dx
2 ò0
ù. Mệnh đề nào sau đây đúng:
Câu 104: Cho f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên é
ê- a;aû
ú
ë
A.
C.
ò
a
- a
ò
a
- a
f ( x)dx = 0
B.
0
f ( x)dx = 2ò f ( x)dx
- a
Câu 105: Cho f ( x) là hàm số lẻ và
A. - 2
D.
0
- 2
ò
a
- a
0
a
f ( x)dx = - 2ò f ( x)dx
0
0
C. 0
D. 1
0
1
- 1
- 1
ò f ( x)dx = 3 . Giá trị ò f ( x)dx bằng:
B. - 3
Câu 107: Tính tích phân I = ò x2 x3 + 1dx
0
- a
2
B. 2
2
ò
a
f ( x)dx = 2ò f ( x)dx
ò f ( x)dx = 2 . Giá trị ò f ( x)dx là:
Câu 106: Cho f ( x) là hàm số chẵn và
A. 6
a
C. 0
D. 3
A. I =
52
9
B.
16
9
C. I = -
52
9
D. I =
19
6
2
Câu 108: Cho I = ò 2x x2 - 1dx và u = x2 - 1. Chọn khẳng định sai:
1
2
A. I = ò
B. I = ò
udu
1
x
3
1+ 1+ x
sau:
2
A. f ( t) = 2t - 2t
ò
3
2
dx thành
1
trị của a bằng:
1
A. a = 3
B. a =
1
Câu 112: Biết rằng I = ò
0
A. a = 2
ò
0
có dạng I = aln2 + bln
x 1+ x2
1
3
4x3
(
)
x4 + 2
2
1
2
dx = 0 . Khi đó
Câu 115: Đổi biến số u = ln x thì tích phân I = ò
e
1
Câu 116: Cho I =
ò
e
1
2 2
A. I = ò tdt
3 1
ò
3
2
t
dt
t2 + 1
)
D. a =
2
3
D. a = 4
144m2 - 1 bằng:
C. 2 3
3
D. Kết quả khác
C. I = ln2
D. I = -
ln x
dx
x
B. I = 2
A. I = ò ( 1- u) e- udu
2
D. I = -
2 - 1 + c với a,b,c Î ¤ . Khi đó giá
x
dx = lna, a Î ¡ . Khi đó giá trị của a bằng:
x +1
1
B. a =
C. a = 2
2
Câu 114: Tính tích phân I = ò
ln2 2
2
(
2
3
C. a = -
B. 4 3 - 1
0
2
D. f ( t) = 2t + 2t
2
1
2
3
1
, với t = 1 + x . Khi đó f ( t) là hàm số nào trong các hàm số
2
C. f ( t) = t - t
dx
2
A. I =
ò f ( t)dt
3
Câu 111: Kết quả của tích phân I = ò1
A. -
2
2
1 + x2
. Nếu đổi biến số t = x + 1 thì:
dx
1
x
x2
2
2
3
t2
t
I
=
B. I = ò 3 2
C.
dt
ò2 t2 + 1dt
2 t - 1
t2
dt
t2 - 1
Câu 113: Cho 2 3m -
2 3
D. I = u2
3 0
C. I = 2 3
2
B. f ( t) = t + t
Câu 110: Cho tích phân I = ò
2
udu
0
Câu 109: Biến đổi ò0
A. I = -
3
3
1
B. I = ò ( 1- u) du
0
ln2 2
2
1- ln x
dx trở thành:
x
1
C. I = ò ( 1- u) eudu
0
1
D. I = ò ( 1- u) e2udu
0
1 + 3lnx
dx và t = 1 + 3ln x . Chọn khẳng định sai:
x
2
B. I = ò
1
2 2
t dt
3
14
C. I =
9
2
2
D. I = t3
9 1
ln x
e
Câu 117: Biến đổi I = ò1
x ( lnx + 2)
dx thành I = 3 f t dt với t = ln x + 2. Khi đó f ( t) là hàm số nào sau
ò ()
2
2
đây:
2 1
+
t2 t
A. f ( t) = -
2 1
+
t2 t
B. f ( t) =
lnx
e
Câu 118: Kết quả của tích phân I = ò1
đúng:
A. 2a + b = 1
(
)
x ln2 x + 1
2 1
t2 t
D. f ( t) =
dx có dạng I = aln2 + b, ( a,b Î ¤ ) . Khẳng định nào sau đây
C. a - b = 1
B. a2 + b2 = 4
1
1 2
+
t
t2
C. f ( t) = -
D. ab = 2
2
Câu 119: Tính tích phân I = ò x.ex dx
0
e- 1
A. I =
2
B. I =
Câu 120: Cho I = ò
ln2
0
1
C. I =
e
2
D. I = e
ex ex - 1dx và t = ex - 1 . Chọn khẳng định sai:
1
A. I = ò t dt
1
2
C. I = t3
3 0
B. I = ò 2t dt
2
0
2
0
Câu 121: Biến đổi I = ò
ln3
0
A. f ( t) =
e+ 1
2
1
t2 + t
D. I =
2
3
3
dx
thành
I
=
ò1 f ( t)dt với t = ex . Khi đó f ( t) là hàm số nào sau đây
ex + 1
1
1
1
1
1
B. f ( t) = 2
C. f ( t) = +
D. f ( t) =
t t +1
t +1 t
t - 1
exdx
ae + e3
=
ln
với a,b là các số nguyên dương.
- 1 2 + ex
ae + b
B. a = 4
C. a = 1
2
Câu 122: Tìm a biết I = ò
A. a = 2
p
2
D. a = 3
2
2
sin x
3
Câu 123: Cho tích phân I =
ò e sinxcos xdx . Nếu đổi biến số t = sin x thì:
0
A. I =
1 1 t
e ( 1- t) dt
2 ò0
1
(
1
B. I = 2ò et ( 1- t) dt
0
)
C. I = 2ò et + tet dt
0
p
2
Câu 124: Biến đổi
D. I =
1
ù
1é 1 t
êò e dt + ò tetdtú
0
ú
2ê
ë0
û
1
sin2 x
òe
sin2xdx thành
p
4
t
A. f ( t) = e
ò f ( t)dt với t = sin
2
1
2
t
B. f ( t) = e sin2t
x . Khi đó f ( t) là hàm số nào sau đây:
t
C. f ( t) = e sint
D. f ( t) =
1 t
e
2
p
3
Câu 125: Tính tích phân I = ò cos x sin xdx
1
A. I = 0
B. I = - p4
p
C. I = 3
Câu 126: Tính tích phân I = 2 sin2x ( 1 + sin2 x) dx
ò
0
1 4
p
4
D. I = -
1
4
A. I =
15
4
p4
64
B. I =
C. I =
31
4
D. I =
7
4
C. I =
1
2n
D. I =
1
n
p
2
Câu 127: Tính tích phân I = ( 1- cosx) n sinxdx
ò
0
A. I =
1
n +1
B. I =
1
1- n
p
6
Câu 128: Nếu I = sinn x cosxdx = 1 thì n bằng:
ò
64
0
A. n = 3
C. n = 5
B. n = 4
D. n - 2
2
Câu 129: Tính tích phân I = ò ln tdt . Khẳng định nào sau đây sai:
1
B. I = ln4 - log10
A. I = ln4e
Câu 130: Biết I = ò
a
1
A. a = 2
C. I = ln
4
e
ln x
1 1
dx = - ln2 . Giá trị của a bằng:
2
2 2
x
B. a = ln2
C. a = 4
3
(
)
D. I = 2ln2 - 1
D. 8
Câu 131: Kết quả của tích phân I = ò ln x2 - x dx được viết dưới dạng aln3 - b
2
bằng:
A. 1
C. 0
B. - 1
( a,b Î ¢ ) . Khi đó
a- b
D. 2
e
Câu 132: Tính tích phân I = ò x lnxdx
1
A. I =
2
e +1
4
B. I =
1
2
C. I =
e
e2 - 2
2
3ea + 1
b
C. a - b = 12
D. I =
e2 - 1
4
Câu 133: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả I = ò x3 ln xdx =
1
A. ab = 64
B. ab = 46
1
(
D. a - b = 4
)
Câu 134: Kết quả tích phân I = ò x ln 2 + x2 dx được viết dưới dạng I = aln3 + bln2 + c . Khi đó tổng
0
a + b + c bằng:
A. 0
B. 1
C.
e
k
Câu 135: Cho I = ò ln dx . Xác định k để I < e- 2
1
x
A. k < e
B. k < e + 2
3
2
D. 2
C. k > e + 1
D. k < e- 1
1
Câu 136: Tính tích phân I = ò x.2x dx
0
A. I =
2ln2 - 1
ln2 2
B. I =
2ln2 - 1
ln2
C. I =
2ln2 + 1
ln2 2
D. I =
2ln2 + 1
2
1
Câu 137: Cho I = ò ( 2x + 3) exdx = ae + b( a,b Î ¤ ) . Chọn khẳng định đúng:
0
A. a + 2b = 1
B. a3 + b3 = 28
Câu 138: Tích phân I = ò
0
2
C. a - b = 2
3 - e2
( x - 1) e dx = 4 . Giá trị a > 0 bằng:
2x
D. ab = 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
p
4
Cõu 139: Tớnh tớch phõn I =
ũ x sin2xdx
0
A. I =
1
4
C. I =
B. I = 1
p
2
D. I =
3
4
p
2
Cõu 140: Cho tớch phõn I = x ( sinx + 2m) dx = 1 + p2 . Giỏ tr ca m l:
ũ
0
B. 5
A. 4
C. 3
p
2
Cõu 141: Cho m 2
ũ x cosxdx = 1. Khi ú 9m
2
D. 6
- 6 bng:
0
A. 30
B. 3
C. - 3
D. - 30
p
2
ổ
p 1ử
ữ
- ữ
- 1. Khng nh no sau õy
ỗ
Cõu 142: Kt qu tớch phõn I = ( 2x - 1- sinx) dx c vit di dng p ỗ
ữ
ỗ
ữ
ũ
ốa bứ
0
sai:
A. a + b = 5
B. a + 2b = 8
Cõu 143: Vi t ẻ ( - 1;1) ta cú
t
ũx
1
2
D. a - b = 2
dx
1
= - ln3. Khi ú giỏ tr ca t bng:
2
- 1
2
0
A.
C. 2a - 3b = 2
B.
1
3
C.
- 1
3
D. 0
p
2
Cõu 144: Cho tớch phõn I = sin2x.esinxdx . Mt hc sinh gii nh sau:
ũ
0
Bc 1. t t = sinx ị dt = cosxdx
ỡù x = 0 ị t = 0
1
ùù
ị I = 2ũ t.etdt
i cn: ớ
ùù x = p ị t = 1
0
ùùợ
2
ỡù u = t ị du = dt
ù
Bc 2. Chn ớ
ùù dv = etdt ị v = et + 1
ùợ
1
Suy ra
(
)
1
1
ũ te dt = e + 1 t t
0
t
0
ũ ( e + 1) dt = ( e + 1) t
t
t
0
1
0
(
)
- et + t
1
0
=1
Bc 3. I = 2.1 = 2
Hi bi gii trờn ỳng hay sai? Nu sai thỡ sai õu?
A. Bi gii hon ton ỳng B. Bi gii sai t Bc 1
p
p
C. Bi gii sai t Bc 2
D. Bi gii sai t Bc 3
p
x
2
x
2
x
Cõu 145: Cho I = ũ e cos xdx, J = ũ e sin xdx, K = ũ e cos2xdx . Khng nh no sau õy ỳng trong cỏc
0
0
0
khng nh sau:
(I) I + J = ep
(II) I - J = K
(III) K =
ep - 1
5
A. Cả (II) và (III)
B. Chỉ (I)
1
Câu 146: Cho I n = ò
0
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (III)
enx
dx ( n Î ¥ ) . Giá trị I 0 + I 1 là:
1 + ex
B. 0
A. 1
C. 2
D. 3
Câu 147: Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành, và hai đường
thẳng x = a, x = b( a < b)
b
b
A. S = ò f ( x) dx
b
B. S = ò f ( x)dx
a
b
C. S = ò f ( x)dx
D. S = pò f ( x) dx
2
a
a
a
Câu 148: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:
3
A. S = ò f ( x)dx 0
0
ò f ( x)dx
0
3
- 2
0
0
0
- 2
3
B. S = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx
- 2
3
C. S = ò f ( x)dx
D. S = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx
- 2
Câu 149: Diện tích của hình phẳng giới giạn bởi đồ thị hai hàm số y = x3 + 2x và y = 3x2 được tính theo công thức:
1
(
2
)
3
2
A. S = ò x - 3x + 2x dx 0
2
(
ò(
1
)
2
(
)
x3 - 3x2 + 2x dx B. S = ò x3 - 3x2 + 2x dx
0
1
)
3
2
C. S = ò - x + 3x - 2x dx
(
)
2
(
)
3
2
3
2
D. S = ò x - 3x + 2x dx + ò x - 3x + 2x dx
0
0
1
Câu 151: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x3 - x và y = x - x2
A. S =
37
12
B. S =
9
4
C. S = 13
D. S =
81
12
Câu 152: Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 - 2, trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = 2 có dạng
A. a - b = 3
a
a
(đvdt), với
là phân số tối giản. Khi đó mối liên hệ giữa a và b là:
b
b
B. a - b = 2
C. a - b = - 2
D. a - b = - 3
Câu 153: Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 1 và trục Ox gần nhất với giá
trị nào sau đây:
1
3
A. 1
B.
C.
D. 2
2
2
Câu 154: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x x2 + 1 , trục hoành và đường thẳng x = 1
A. S = 2 2 - 1
3
B. S =
1
3
C. S = 2 2 + 1
3
D. S = 2
(
)
2- 1
Câu 155: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và x - 2y = 0 bằng với diện tích nào sau đây:
4
A. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 3
3
B. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 2
C. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 5 và 3
D. Diện tích hình tròn có bán kình bằng 3
Câu 156: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
2
( x + 1)
2
, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1,x = 4
8
8
2
4
B. S =
C. S =
D. S =
5
25
25
25
Câu 157: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x lnx , trục hoành và đường thẳng x = e
A. S =
A. S =
e2 + 1
4
B. S =
e2 + 1
6
C. S =
e2 + 1
8
D. S =
e2 + 1
2
Câu 158: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex + x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1
1
2
A. S = e-
B. S = e +
1
2
C. S = e + 1
D. S = e- 1
x
Câu 159: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e + x, x- y+ 1 = 0 và x = ln5
A. S = 4 - ln5
B. S = 4 + ln5
C. S = 5 - ln4
D. S = 4ln5
Câu 160: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( e + 1) x và y = ( 1 + e ) x
x
A. S =
e- 2
2
B. S =
e+ 2
2
C. S =
e
2
D. S =
e- 2
4
Câu 161: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = ln3, x = ln8
A. S = 2 + ln
3
2
B. S = 3 + ln
3
2
C. S = 2 - ln
3
2
D. S = 2 + ln
2
3
2
Câu 162: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x - 2x + 2 , tiếp tuyến của nó tại điểm M ( 3;5) và
trục Oy
9
9
9
A. S = 9
B. S =
C. S =
D. S =
2
4
10
Câu 163: Với giá trị nào của a thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) : y =
x = a, x = 2a( a > 1) bằng ln3
x2 - 2x
, đường thẳng y = x - 1,
x- 1
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 3
D. a = 4
Câu 164: Viết công thức tính thể tích V khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b) , xung quanh trục Ox:
b
A. V = pò f ( x) dx
2
a
b
B. V = ò f ( x) dx
2
a
b
C. V = pò f ( x) dx
a
b
D. V = ò f ( x) dx
a
Câu 165: Cho hình phẳng trong hình ( phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tọa thành được
tính theo công thức nào?
b
b
2
2
A. V = pò f ( x) - g ( x) dx
a
b
2
ù dx
B. V = ò é
êf ( x) - g( x) û
ú
ë
a
b
2
ù dx
C. V = pò é
êf ( x) - g( x) û
ú
ë
D. V = pò f ( x) - g( x) dx
a
a
Câu 166: Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các
điểm x = a, x = b ( a < b) , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
( a £ x £ b)
là S( x) ;
b
A. V = ò S( x)dx
a
b
B. V = pò S( x)dx
a
b
C. V = pò S( x) dx
b
2
D. V = p
a
ò S( x)dx
a
x
Câu 167: Viết kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2( x - 1) e , trục tung và trục hoành. Thể tích
V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox:
2
A. V = e - 5 p
B. V = 4 - 2e
C. V = ( 4 - 2e) p
D. V = e2 - 5
(
)
Câu 168: Thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0, x = 3, có thiết diện bị cắt bởi hai mặt phẳng vuông góc
với Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 £ x £ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng x và 2 9 - x2 :
A. V = 18
B. V = 3
C. V = 20
D. X = 22
Câu 169: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0,x = 2 biết rằng thiết diện của vật thể bị
ù là một phần tư đường tròn có bán kính
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x Î é
2x2
ê0;2û
ú
ë
A. V =
16
p
5
B. V = 32p
C. V = 64p
D. V = 8p
Câu 170: Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, trục tung và tiếp tiếp của đồ thị hàm số y = x2 + 1 tại
điểm A ( 1;2) , khi quay quanh trục Ox tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng:
A. V =
8
p
15
B. V =
28
p
15
C. V = p
D. V =
4
p
5
Câu 171: Khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và trục
Ox có thể tích:
16
11
12
4
A. V = p
B. V = p
C. V = p
D. V = p
15
15
15
15
Câu 172: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối
tròn xoay có thể tích:
A. V =
p
5
B. V =
p
3
C. V =
p
4
D. V = p
Câu 173: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 - x2 và y = 2 + x2 quay
quanh trục Ox là:
A. V = 16p
B. V = 10p
C. V = 12p
D. V = 14p
Câu 174: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 4y = x2 và y = x quay quanh trục
Ox là:
A. V =
128
p
15
B. V =
124
p
15
C. V =
126
p
15
D. V =
131
p
15
Câu 175: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x,y = - x và x = 4 . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quanh (H) quanh trục Ox:
41
40
38
41
A. V = p
B. V =
C. V =
D. V = p
p
p
3
3
3
2
Câu 176: Tính thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = lnx , trục hoành và
x = e quanh trục Ox:
A. V = p ( e- 2)
B. V = p ( e- 1)
C. V = pe
D. V = p ( e + 1)
Câu 177: Diện tính của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 + 2 và y = 3x là:
A. S =
1
6
B. S = 2
C. S = 3
D. S =
1
2