Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Bộ đề ôn tập Toán 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 70 trang )


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – SỐ HỌC
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
3

2

b)  2  : 4   5  .3

a)  18    3 .  20  .
c)  4  . 12  22   20 :  5 
Bài 2: Tìm x biết

b) 2 x  40  420 : 417

a) 20 –10(2 – x )  10
c) 2 x  2  18
Bài 3: Cho A   x   | –10  x  10

a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các số nguyên x .
Bài 4: Tìm các số nguyên n biết  –10   n – 3
ĐỀ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)  –18  –  4  .  12 
b) 85.  35 – 25  – 35.  85 – 25 


c)  –45  .69  31.  –45 
Bài 2: Tìm x   , biết :
a)  2 – x   10  –11

b) 13 x  26

c) 31 – 17  x   55

Bài 3: Cho tập hợp A   x   / 6  x  5
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
b) Tính tổng S các số nguyên x thuộc A
Bài 4: Tìm các số tự nhiên n sao cho:  n  1 là ước của 15 .

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 1


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 3
Bài 1: Tính
a)  –13 –  9  .  –7 
b) 85. 17 – 35  – 18.  40 – 55 
2

c)  –7  .9  48 :  –2 


2

Bài 2: Tìm x , biết:
a) x  35  12
c)  x – 5 x – 1  0

b) 12 – 3 x  –30
d) 95 –105 : x  60

Bài 3: Cho tập hợp các số n thỏa –17  n  15 .
a) Tìm các số n
b) Tính tổng các số nguyên n
Bài 4: Tìm n   sao cho n – 7 là ước của 5 .
ĐỀ 4
Bài 1: Thực hiện các phép tính :
a) 1001 –  –174    1323  –  30  33 
2

b) 3.  – 5   3.  – 5  – 60
Bài 2: Tìm x   , biết :
a) x   32   –14
b) 5 x – 13  47

c) 2 x  3  2  15

Bài 3: Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một số tự nhiên:
A  –15 :  x – 7 
Bài 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
–129; 14; 1584; 2267; –160; – 232; –1124; 2012 .
Bài 5: Tìm tổng các số nguyên x thoả mãn: –2017  x  0 .


Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 2


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
2

a) 115 –  –85   53 –  –500  53 

b) 4. –5   2.  –5  – 40

c) 11.107  11.18 – 25.11

d) –85 –  –3 .  15 

Bài 2: Tìm x   , biết:
a) x   46   –16

b) –6 x – 4  –44

c) 40 – 18  x   20

d) 6. x  48


Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
–125; 1742; 105; 529; –160; –162; – 624; 2013 .
Bài 4: Tính B  3 – 4  5 – 6  7 – 8  101 –102  103
ĐỀ 6
Bài 1: Tìm tất cả các ước của 12 ?
Bài 2: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a) –567 –  –113   –113  567  – 2012
b)  –137    52  –137    –137   47 
c) 15 16 – 222  – 16  222  15 
Bài 3: Tìm x , biết :
a) 28  2 x  35 –  –13
b) 21 –  29  4 x   –12
c) 3 x  9 –15  27
Bài 4: Tính tổng:
A  –1  2  3 – 4 – 5  6  7 – 8 –  2015 – 2016 – 2017

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 3


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 7
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)  38  76    99  76  38 
b)  4  .  2  .125.5.  8 

3

2

c)  2    27  31  19980
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
a) 5 x  13  23
b) 8. x  104
c) 35  x  29
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo theo tự tăng dần:
–175, 80, 15, –132, – 79, 0, – 97
Bài 4: Tìm các số nguyên x sao cho:  x – 5 là ước của 6 .
ĐỀ 8
Bài 1: Thực hiện thứ tự phép tính :
a) –  –219    –209  – 401  12
b)  26 – 6  .  4   31.  –7 – 13 
2

c)  –9  .23
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
a) 5 x  30  15
b) 9 – 25   7 – x  –  25  7 
c) x – 3    5 
Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
–97 ; 25; –16; 0; 82; 2009; – 2006 .
Bài 4: Tính tổng: A  1 – 2  3 – 4  99 – 100
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 4



Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 9
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a)  –167  .  67 – 34  – 67.  34 – 167 
b)  –29  .  85 – 47  – 85.  47 – 29 
c) 69. 45  31. 45 .
d) 1 – 2  3 – 4  5 – 6  ...  2017 – 2018 .
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
a) –12 – 5.  30 – x   23

b) 3 x  1  27

Bài 3: Tìm các số nguyên n sao cho  n – 1 là ước của 15 .
Bài 4: Cho tập hợp A   x   | 5  x  5
a) Viết A dưới dạng liêt kê các phần tử
b) Tính tổng các số nguyên x thuộc A .
ĐỀ 10
Bài 1: Tính hợp lý :
a)  249   145   2012   355   251
b)  –99 1 – 789  – 789.99
c) –68. 47  32. 47
d) 10 –11  12 – 13  14 – 15  ...  2015 – 2016
Bài 2: Tìm x   , biết :
a) 27 – 5  3 – x   12
c) 5. x  3  15


b) 17 – 6 x  –13
d) 2  1  x  2

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x thỏa: –99  x  97 .
Bài 4: Tìm các số nguyên n sao cho:  5  n  chia hết cho  n  1 .

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 5


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – SỐ HỌC
ĐỀ 11
Bài 1. (3đ) tính giá trị biểu thức:
1  1
1 4 3 5
a)    
b)    :
5  3
2 9 7 14
Bài 2. (2đ) Tìm x , biết:
6
3
a)   x  
5
10


 3 7   1 2
c)     :    
 4 10   5  9

3
5
7
b) 2 x  1  
4
8
12

2 x
1
Bài 3. (1đ) Tìm x   , biết:  

3 21
7

Bài 4. (1,5đ) Tìm x , y , z . biết: 

6 x
7
z
  
12 8
y 18

Bài 5. (2,5đ) Vòi nước A chảy vào bể không nước trong 3 giờ thì đầy,

vòi B mất 5 giờ.
a) Trong 1 giờ mỗi vòi chảy được mấy phần bể ?
b) Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?
ĐỀ 12
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính:
1 5
6 1 2 1 5
1 1 3  4

a)     :
b)    
c)  0, 75   :
7 7 7 7 7
4 6
 8 5 40  5

Bài 2. (4đ) Tìm x , biết:
2
a)  x  45%
3

b)

2 7
1
 x 
9 8
3

Bài 3. (1đ) Tìm 1 phân số bằng phân số


c) x  0, 3x  1, 3

2
, biết hiệu của mẫu và tử là 56 .
5

14
dưới dạng thương của 2 phân số có tử và
27
mẫu là các số nguyên dương có 1 chữ số (viết 2 dạng).

Bài 4. (1đ) Viết phân số

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 6


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 13
Bài 1. (3đ) Viết số thời gian sau dưới dạng hỗn số có đơn vị là giờ:
a) 2 giờ 40 phút.
b) 1 giờ 45 phút. c) 85 phút.
Bài 2. (3đ) Tìm x , biết:
x 9
2

a)

 1:
17 34
5

3
1 2 
b) 2 x :     4
8
 5 15 

Bài 3. (2đ) hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm việc một
mình, người thứ nhất phải làm trong 6 giờ và người thứ hai phải
làm torng 3 giờ thì mới xong công việc. hỏi hai người làm chung
thì bao lâu sẽ xong công việc ?
Bài 4. (2đ) Tính:
13 
1
5 1 7  
 1  1  
a) A      :  2   b) B  1   1   ... 1  
24 
 8 4 12  
 2  3   10 
ĐỀ 14
Bài 1. (3đ) Tính:
1
25
1

13
a)   0, 25 :
b) 75%  1  0,5.
3
12
2
7
6 8 6 9 3 6
c)     
7 15 15 7 15 7
Bài 2. (3đ) Tìm x , biết:
2 1
7
2
 5
a)   x  
b)  :   3 x  
3
5
3 2
 3
Bài 3. (2đ) Tìm x , y , z . Biết:

c)

2
1
5
x  x  3
3

6
8

x
7
z
6
 

8
y 18
12

Bài 4. (2đ) Lớp 6A có 54 học sinh được xếp thành ba loại: khá, giỏi,
5
trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. số
9
2
học sinh khá chiếm
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi.
3

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 7


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2


ĐỀ 15
Bài 1. (3đ) Tính hợp lí giá trị của biểu thức sau:
1 
3 2 2 5
 1 16  
a)      1  
b)   

2 3 3 4
30 
 2 30  
2

 2 5 1 5 1 5
c)  :  :     
9 3 3 3 3 8
Bài 2. (3đ) Tìm , biết:
2

1 1 5

b) 2  x      
3 3 9


5
7 1
a)   x  
6

12 3
3 3 1
c) 2 x   
4 8 8

Bài 3. (1đ) Tính tổng: A 

3
3
3
3


 ... 
1.3 3.5 5.7
49.51

Bài 4. (3đ) Vào buổi sáng, tại một cửa hàng bán lê, người ta bán được

3
5

3
số quả lê còn lại
4
trong rổ. Trước khi dọn hàng, người chủ cửa hàng đếm lại thì còn
sót 8 quả. Vậy ban đầu số quả lê đem ra bán là bao nhiêu quả?

số quả lê. Đến buổi trưa, người ta bán tiếp được


ĐỀ 16
Bài 1. (3đ) Tính:
a) 5(9) : (5  8)
b) 4  (52 )
c) 1  2  3  4  5  6  7  ...  801  802  803  804
Bài 2. (4đ) Tìm x   , biết:
a) x  20  3  (5)
c) x  3  2  5

b) 2 x  4  8
d) 6  (2 x  40)  10

Bài 3. (2,5đ) Tìm x, y   , biết:
a) xy  21
b) ( x  1)( y  3)  7
Bài 4. (0,5đ) Có tìm được các số nguyên x , y , z sao cho:
(2 x  3 y )  (3 y  4 z )  (4 z  2 x)  2012
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 8


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 17
Bài 1. (3đ) Tính hợp lý:
2
1

 4
a)  9  5   5
3
9
 9

b)

7 5 4 15 5
   
12 12 11 11 12

 2006 2008 2010  1 1 1 
c) 


   
 2007 2009 2011  3 4 12 
Bài 2. (3đ) Giải các phương trình sau:
7 5
5
5 1
2
a)
 x
b)  : x 
12 6
12
9 3
3

Bài 3. (1đ) Tìm phân số bằng với phân số

c)

x x x
1
   1
2 3 4
12

56
biết tổng của tử và mẫu là
72

640.
Bài 4. (2đ) Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ
3
2
nhất bán số mét vải, ngày thứ hai bán . Ngày thứ ba bán nốt
5
7
60 mét vải.
a) Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán ?
b) Tính số mét vải bán ngày thứ nhất và thứ hai ?
Bài 5. (1đ) Chứng minh S 

2
2
2
2

1


 ... 

10.12 12.14 14.16
98.100 10

ĐỀ 18
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính:

5 (3)2
a) 3  
4
4
6 8 6 9 3 6
b)     
7 13 13 7 13 7
1 3
6 3
c) 3 : 9  3 : 9
7 4
7 4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 9


Bài tập Toán 6


Đề ôn Học kỳ 2

Bài 2. (3đ) Tìm x , biết:
2

 5
5
b)    . x   
 4
4

3
1 7
a) x  
5
4 12

4

c)

1
4 1
x 
7
5 5

Bài 3. (2,5đ) Một trang trại có nuôi 120 con gia cầm gồm 3 loại: gà, vịt,
1
ngỗng. Số gà bằng

tổng số vịt và ngỗng. Số ngỗng nhiều hơn
2
vịt là 6 con. Hỏi trang trại có nuôi bao nhiêu gà ? bao nhiêu vịt ?
bao nhiêu ngỗng ?
Bài 4. (1,5đ) Chứng tỏ:

1
1
1
1


 ... 
1
1.2 2.3 3.4
49.50

ĐỀ 19
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính:
1 5
2 1
5 4 3 4 4

a)

b)    
c)  0, 75   :
5 4
9 9 7 9 7
4 8


Bài 2. (3đ) Tìm x , biết:
1
5
2
5
2 7
1
a) x  3  4
b) 0,5 x  x 
c)  x 
3
7
3
6
9 8
4
Bài 3. (2đ) Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 40 km)h
5
hết
giờ, lúc về người đó đi với vận tốc 45 km)h. Tình thời gian
4
lúc về ?
Bài 4. (2đ) 75% một mảnh vải dài 45m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu
3
mét ? Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn bao nhiêu mét vải ?
5
ĐỀ 20
Bài 1. (4đ) Thực hiện phép tính:
13 15 13 7 13 5

a)
    
9 4 9 4 9 4
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

1
10
b) 75%  3  1,5 :
2
7
Trang 10


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

 1 1
c)  3   (1, 2  0,8)
 4 4
Bài 2. (4đ) Tìm x , biết:
2
 2 3
a)   0,5 x  : 
3
 3 4

b)

3

 15%
x5

c)

4 3
1
 : x 1
5 5
5

Bài 3. (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
7
bình. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học
13
5
sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
6
ĐỀ 21
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính:
4 5 7 8
a)



11 13 11 13
2 5 1 3
1
c)

  : 2
5 2 6 7
18

1 3 7  1
b)     :
 3 8 12  8

Bài 2. (3đ) Tìm x , biết:
5
2
1 1
1
a)
x
b) x :   9
6
3
3 4
2
Bài 3. (1đ) Cho

c) 6 x  7, 2 x  14, 4

4
x
7 z




. Tìm các số nguyên x , y , z .
8 10 y 3

Bài 4. (2đ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
7
bình. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học
15
5
sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
8
Bài 5. (1đ) Tính: A 

3
3
3
3


 ... 
1.4 4.7 7.10
197.200

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 11


Bài tập Toán 6


Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 22
Bài 1: Tìm các số nguyên x , y , z biết: 

4 x 8
z
 

6 15 y 12

Bài 2: Tính :
1 4 13 14
5 1 7
 5 1 7   13 
a)  
b)     :  2   c) 4   
4 2
8
5 7 14 15
 8 4 12   14 
Bài 3: Tìm x :
x 9
2
a)

 1:
b) x   , biết
17 34
5


1 3 2
1
2
 x    x  4
2 4 5
4
3

Bài 4: Một lít xăng giá 15.000 đồng. Lúc đầu điều chỉnh giá tăng 20% ,
sau đó điều chỉnh lại giảm 10% . Hỏi sau hai điều chỉnh, giá một
lít xăng là bao nhiêu ?
Bài 5: Tìm x , biết:

1
1
1
1
1




1.3 3.5 5.7
2013.2015 2015.2017

ĐỀ 23
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4 5 7
a)



11 13 11
5 16 5
7
b) 1 
  0, 25 
17 23 7
23
1 8 
3
c)  :  7,875  8 
9 9 
8
Bài 2: Tìm x , biết:
1
2 3
a) x  
4
5 10
5  7 21

b)  2 x    
8  4 32


Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 12



Bài tập Toán 6

c)

Đề ôn Học kỳ 2

3
1 1
1
x   2
4
2 3
3

Bài 3: Tìm phân số bằng với phân số

32
biết rằng tổng của tử và mẫu là
40

360 .

Bài 4: Tính A 

1 1 1
1
1
1
1

  
  
2 6 12 20 30 42 56

ĐỀ 24
Bài 1: Tìm x, y, z , t biết

2 x
y
10
28




3 18 24
z
t

Bài 2: Thực hiệp phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
2 3 2 8 4
a)
.  . 
7 11 7 11 7
 4
b) 1,8 :  1  
 5
1
1
1

1
1
c)




3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
Bài 3: Tìm x , biết:
4 11
a) (4,5  2 x). 1 
7 7
3
2
5
b) x  x  
4
3
12

c)

x

1
1
1
2
2


Bài 4: Bạn An đọc hết một cuốn sách hết 3 ngày, ngày thứ nhất đọc 1/3
số trang, ngày thứ hai đọc 5/8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc
hết 30 trang.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất? ngày thứ hai?
Bài 5: So sánh

n
n  2016

.
n 1
n  2017

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 13


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC
ĐỀ 25
Bài 1: Vẽ các góc:
 có số đo bằng 600 .
a) Góc xOy
 có số đo bằng 1200 .
b) Góc aOb

 và nOt
 . Biết góc mOn
  1000 . Tính góc
Bài 2: Vẽ hai góc kề bù mOn
?
nOt

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ các tia Oy ,
  600 ; góc xOz
  1200 .
Oz sao cho góc xOy
a) Hỏi trong ba Tia Ox ; Oy ; Oz . Tia nào nằm giữa ? Vì sao?
b) Tính số đo của góc 
yOz ?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Chứng tỏ rằng tia Oz là tia
?
phân giác của góc tOy
ĐỀ 26
Bài 1: Vẽ tam giác ABC và điểm D trung điểm của AC . Nối BD .
a) Đoạn thẳng BD là cạnh chung của những tam giác nào ?
b) Đoạn thẳng BC là cạnh chung của những tam giác nào ?
c) Góc A là góc chung của những tam giác nào ?
 và nOt
 kề bù. Biết mOn
  500 .
Bài 2: Vẽ hai góc mOn
 ?
a) Tính số đo nOt
 , tính mOz
 ?

b) Vẽ tia Oz là tia phân giác nOt
  1000 , Oz là tia phân giác của xOy
.
Bài 3: Vẽ xOy
a) Tính số đo góc 
yOz .

b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz . Tính góc 
yOt .
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 14


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng zt chứa tia
  1000 . Tia Oy có phải là tia phân giác của
Oy vẽ góc tOm
 không? Vì sao?
góc zOm
ĐỀ 27
 và 
  700
Bài 1: Cho hai góc xOy
yOz kề bù. Biết xOy
a) Tính 
yOz

 . Tính 
b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOt .

Bài 2: Vẽ ABC biết AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm . Lấy điểm M
thuộc cạnh BC , vẽ đoạn thẳng AM . Hỏi AM là cạnh chung của
những tam giác nào ?
Bài 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy , Oz sao
  400 , xOz
  1100
cho xOy
a) Tính số đo 
yOz ?
 ?
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Tính tOz
.
c) Chứng tỏ Ot là tia phân giác của tOy

ĐỀ 28
Bài 1: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ tia Oy và Oz sao cho
  1000 ; tia Oz là tia phân giác của góc xOy
.
xOy
a) Tính số đo 
yOz ?
b) Vẽ tia Ot cũng thuộc nữa mặt phẳng này sao cho góc xOt
bằng 700 . So sánh hai 
yOt và 
yOz .
Bài 2: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao

  600 , xOz
  1800 .
cho góc xOy
a) Tính số đo 
yOz ?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 15


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

b) Vẽ tam giác OAB sao cho A thuộc tia Ox , B thuộc tia Oy và
OA  5cm , OB  7cm .
c) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OA , đường tròn này cắt tia Oy
tại C . Tính BC ?
ĐỀ 29
Bài 1: Vẽ ABC biết BC  5cm , AB  3cm , AC  4cm .

Hãy dùng thước đo BAC
Bài 2: Cho góc vuông AOB . Vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA , OB . Biết

AOC  600
.
a) Tính BOC

b) Gọi OM là tia phân giác của 
AOB . Tính MOC


Bài 3: Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ xy , vẽ hai tia OM , ON sao cho 
xOM  1800 ,

.
yON  500 . Tính số đo các 
yOM , MON
xON , 

ĐỀ 30
  1200 . Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
 , tính góc
Bài 1: Cho xOy

tOy

Bài 2: Vẽ ABC biết AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm , lấy điểm N
nằm trong ABC . Vẽ 3 đoạn thẳng AN , BN , CN . Viết tên các
tam giác có trong hình vẽ.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Ot và Oy
  300 , xOy
  700 .
sao cho xOt

a) Tính góc tOy
 không? vì sao?
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)


Trang 16


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

.
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot . Tính số đo của góc mOy

ĐỀ 31
Bài 1: Cho hình vẽ.
Đọc tên các góc có trong hình vẽ bên?

C

B

A

D

Bài 2: a) Vẽ và nêu rõ cách vẽ tam giác MNP có độ dài các cạnh lần
lượt là MN  3cm ; NP  5cm ; MP  4cm .
b) Dùng thước đo góc xác định số đo góc NMP .
  1200 . Vẽ tia OA nằm trong xOy
 sao cho xOA
  900 .
Bài 3: Cho xOy
a) Tính số đo 

yOA ?
.
b) Vẽ tia phân giác OB của xOy
 Tính số đo 
AOB .

 Tia OA có là tia phân giác của 
yOB không ? Vì sao ?
 ?
c) Vẽ tia OC là tia đối của tia OB . Tính số đo của xOC
ĐỀ 32
, 
  1100 . Tính 
Bài 1: Cho xOy
yOz kề bù, biết xOy
yOz ?

Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết AB  5cm , AC  3cm , BC  4cm .
Nêu cách vẽ tam giác ABC . Hãy cho biết số đo của góc BCA .
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và
  500 , xOz
  1150
Oz sao cho xOy
a) Tính 
yOz
 .
b) Vẽ tia Om vuông góc với tia Oy . Tính mOz
c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tia Oz có là tia phân giác của
 không? Vì sao?
tOy


Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 17


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 33
 và 
  600 . Gọi Ot là tia
Bài 1: Cho 2 góc kề bù xOy
yOz , biết xOy

phân giác của xOy


a) Tính số đo 
yOz ; xOt
 không ? Vì sao ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của zOt
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oy . Tia Ox có là tia phân giác của
?
aOt

Bài 2: Vẽ ABC biết AB  4cm , AC  5cm , BC  6cm . Lấy điểm N
nằm trong tam giác. Vẽ các tia: BN , AN , CN .
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và

  350 , xOz
  600
Oz sao cho xOy
a) Tính 
yOz
 không? Vì sao
b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz

c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính tOz

ĐỀ 34
 và nOz
 kề bù sao cho mOz
  3nOz
 . Tính số
Bài 1: Vẽ hai góc mOz
 ? nOz
 ?
đo mOz

Bài 2: Vẽ MNP , biết MN  3cm ; NP  4cm ; MP  5cm . Nêu cách
vẽ MNP . Hãy đo góc MNP ?
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om , vẽ hai tia On
  300 ; mOn
  800 .
và Oz sao cho mOz
 ? Oz có là tia phân giác của mOn
 không ? Vì sao ?
a) Tính nOz
 , nOz

 . Tính
b) Vẽ Ot , Ot  lần lượt là tia phân giác của mOz
 ?
tOt
 ?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Ot . Tính aOt
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 18


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 35
Bài 1. (4đ) Vẽ tam giác ABC biết AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm
và điểm D thuộc cạnh AC . Nối BD .
a) Đoạn thẳng AD là cạnh chung của những tam giác nào ?
b) Đoạn thẳng BC là cạnh chung của những tam giác nào ?
c) Góc A là góc chung của những tam giác nào ?
  800 , Oz là tia phân giác của xOy
.
Bài 2. (4,5đ) Vẽ xOy

a) Tính số đo góc 
yOz .
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz . Tính góc 
yOt .
c) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng zt chứa

  1000 . Tia Oy có phải là tia phân giác của
tia Oy vẽ góc tOm
 không ? Vì sao ?
góc zOm
  1100 . Vẽ hai tia Ot và Ot 
Bài 3. (1,5đ) Vẽ góc bẹt 
AOB và BOC
 và 
lần lượt là tia phân giác của các góc BOC
AOC . Tính số đo

tOt

ĐỀ 36
  1300 . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy biết
Bài 1. (4đ) Cho xOy

 và 
xOt
yOt  300 . Tính xOt
yOt .

Bài 2. (6đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Oy , vẽ 2 tia OB
và OC sao cho 
AOB  700 và 
AOC  1200 .
.
a) Tính số đo góc BOC

b) Tia OT là tia đối của tia OA , tia OC có nằm giữa 2 tia OB

và OT không ? Vì sao ?
 không ? Vì
c) Tia OC có phài là tia phân giác của góc BOT
sao?
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 19


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 37
 và 
  70 0 . Vẽ tia Ot
Bài 1. (5đ) Cho hai góc kề bù xOy
yOz , biết xOy
.
là tia phân giác góc xOy

.
a) Tính số đo 
yOz và xOt
 không ? Vì sao ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc zOt

Bài 2. (2đ) Vẽ tam giác ABC biết AB  4cm , AC  5cm , BC  6cm .
Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ các tia BM , AM , CM .
Bài 3. (3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia

  250 , xOz
  600 .
Oy và Oz sao cho xOy
a) Tính 
yOz .
 không ? Vì sao ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz
.
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính tOz

ĐỀ 38
Bài 1. (2,5đ) Vẽ ABC . Nêu tên các cạnh, các góc, các đỉnh của
ABC .
Bài 2. (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai
  1400 , xOy
  600 .
tia Ot , Oy sao cho xOt
a) Trong 3 tia Ox , Oy , Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?
b) Vẽ Oz là tia đối của tia Ox . Tính 
yOz .
 và 
  600
Bài 3. (3đ) Vẽ hai góc xOy
yOz kề bù. Biết xOy

a) Tính 
yOz .
.
b) Vẽ Ot có là tia phân giác của góc 
yOz . Tính tOx


Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 20


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

ĐỀ 39
Bài 1. (2đ) Vẽ tam giác ABC biết AB  4cm , AC  5cm , BC  5cm .
  1200 . Vẽ Oz là tia phân giác của góc xOy
.
Bài 2. (3đ) Cho góc xOy
 . Tính số đo của góc zOt
.
Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOz

Bài 3. (5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ các
  1000 , xOz
  600 .
tia Oz , Ot sao cho xOt
.
a) Tính tOz
 . Tia Ot có
b) Vẽ Ok có là tia phân giác của góc 
yOt . Tính kOt
 không ? Vì sao ?
phải là tia phân giác của góc zOk


ĐỀ 40
Bài 1. (2đ) Cho 
AOB  800 . Vẽ tia phân giác OC của góc 
AOB . Tính
.
COB
Bài 2. (3đ) Vẽ tam giác ABC biết AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm .
.
Nêu cách vẽ ABC . Hãy đo góc BOC
Bài 3. (5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ các tia
  400 , xOz
  1100 .
Oy , Oz sao cho xOy
a) Tính 
yOz .
?
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Tính tOz
 ?
c) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của tOy

ĐỀ 41
 và nOz
 kề bù sao cho mOz
  3.nOz
 . Tính
Bài 1. (3đ) Vẽ hai góc mOz
 và nOz
 ?
số đo mOz

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 21


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Bài 2. (2,5đ) Vẽ MNP , biết MN  3cm , NP  4cm , MP  5cm . Nêu
.
cách vẽ MNP . Hãy đo góc MNP
Bài 3. (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om , vẽ các tia
  300 , mOn
  800 .
On , Oz sao cho mOz
 ? Tia Oz có là tia phân giác của góc mOn
 không ?
a) Tính mOz
vì sao ?
 và nOz
.
b) Vẽ tia Ot và Ot  lần lượt là tia phân giác của mOz
 ?
Tính tOt
 ?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Ot . Tính aOt

ĐỀ 42
Bài 1. (3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ các tia

  1500 , xOt
  550 . Tính số đo góc zOt
.
Ot , Oz sao cho xOz
Bài 2. (2,5đ) Vẽ ABC , biết AB  4cm , AC  5cm , BC  6cm . Lấy
điểm D trên cạnh BC , điểm E trên cạnh AC . Vẽ giao điểm I
của hai đoạn thẳng AD , BE .
Bài 3. (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ các tia
  300 , xOy
  600 .
Ot , Oy sao cho xOt
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? vì sao ?
 và góc tOy
.
b) So sánh góc xOt
 không ? Vì sao ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy

ĐỀ 43
Bài 1. (2đ) Cho góc 
ABC  1200 . Gọi BD là tia phân giác của góc

ABD .
ABC . Tính số đo của góc 

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 22



Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Bài 2. (3đ) Vẽ ABC , biết AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm . Lấy
điểm N nằm trong tam giác ABC . Vẽ ba đoạn thẳng AN , BN ,
CN . Kể tên tất cả các tam giác trên hình vẽ.
Bài 3. (4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ các tia
  300 , xOy
  600 .
Ot , Oy sao cho xOt
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? vì sao ?
 và góc tOy
.
b) So sánh góc xOt
 không ? Vì sao ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy

ĐỀ 44
Bài 1. (3đ) Vẽ tam giác ABC , biết AB  3cm , BC  4cm , AC  5cm .
Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A , C . Nối B với M . Kể tên
tất cả các tam giác trên hình vẽ.
 và 
  800 .
Bài 2. (3đ) Vẽ hai góc xOy
yOz kề bù, biết xOy

a) Tính số đo góc 
yOz .
 . Tính tOz

.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy

Bài 3. (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ các tia
  500 , xOz
  1200 .
Oy , Oz sao cho xOy
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
.
b) Tính số đo góc tOz
.
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc xOt

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 23


Bài tập Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 45
Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính:
 2
a) 1, 6 : 1  
 3
3 2 15 2 4
c)    : 5

4 5 8 3 9

 2 3  1  2
b)            
 3 4  6  5
1
1
1
1
1
d)




3.4 4.5 5.6 6.7 7.8

Bài 2. (2,0đ) Tìm x , biết:
4
b) 5 : x  13
7
2
5 4
d) 12  x   
3
7 9

a) ( x  4)( x  5)  0
c) 60% x 


2
x  684
3

Bài 3. (2đ) Bạn An đọc duyển sách trong 3 ngà. Ngày thứ nhất đọc được
1
2
số trang, ngày thứ hai đọc được
số trang còn lại. Ngày thứ
3
5
ba đọc hết 60 trang.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai ?
Bài 4. (3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai
  550 .
tia Om , On sao cho góc xOn
a) Hỏi trong ba tia Ox , Om , On tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
Vì sao ?
 ?
b) Tính số đo góc mOn
 không ? Vì sao ?
c) Tia On có phải là tia phân giác của xOm

Bài 5. (0,5đ) Chứng minh phân số

n 1
tối giản với n   .
n2


Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 24


×