Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra TN toán 12 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.62 KB, 4 trang )

Đề sô 1
Họ tên:…………………………………………….
Ngày làm bài:……………/……………/………....

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Phương án trả lời:

u
PA

u
PA

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là :
A. 2cos2x + c

B. -2cos2x + c

C. .cos2x + c

D. .cos2x + c

Câu 2. Phương trình (1 + 2i)x = 3x – i có nghiệm phức là :
A. x = B. x = 1 + 2i

C. x =

D. x = 2

Câu 3. Tập hợp giá trị của m sao cho = 5 là :
A. {5}


B. {5 ; -1}

C. {4}

D. {4 ; -1}

y = kx 4 + (k − 1) x 2 + 1 − 2k
Câu 4. Cho hàm số :
A.
C.

. Giá trị của k để hàm số có 1 cực trị là:

k ∈ ( 0,1)

k ∈ (−1,1)
B.

k ∈ ( − ∞,0] ∪ [1,+∞ )

D.

k ∈ ( − ∞,−1] ∪ [1,+∞ )

Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đấy là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Cạnh
bên SC hợp với đáy một góc 45. Thể tích khỗi chóp S. ABC là :
A.

B.


C.

D.

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) = x(x – 1)(x – 2), trục Ox và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là :
A.
C.

B.N.QUANG 01646257316

B.
D.

Page 1


Đề sô 1
Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex, trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x =
1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình đó quanh trục hoành là :
A.

B. π

C. π2

D. π

Câu 8. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tỉ số: bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 9. Cho số phức z thay đổi sao cho |z| =1. Gía trị lớn nhất của |z – 1| là :
A. 2

B. 1

C.

D.

C. 2

D. 1

Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 4

B. 3

Câu 11. Cho hệ phương trình:
A. (1,3) và (3,1)

ln x − ln y = y − x


 2
2
 x + y − 6mx − 2my + 6 = 0

B. (1,3) và (3,3)

. Nghiệm của hệ khi m = 1 là:

C. (1,1) và (3,3)

D. (1,1) và (3,1)

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm I và SA vuông góc vơi mp(ABCD).
Gọi M là trung điểm của SA. Độ dài đường cao SA bằng h. Cho các phát biểu:
(1). Đường thẳng IM song song với mp(SCD).
(2). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) tăng khi h tăng.
(3). Khoảng cách từ điểm B đến mp(SCD) bằng hai lần khoảng cách từ M đến mp(SCD).
(4). Khoảng cách từ điểm B đến mp(SCD) nhỏ hơn khoảng cách điểm A đến mp(SDC).
Các phăt biểu đúng là:
A. (2),(1)

B. (1), (3)

C. (3), (1)

D. (2), (4)

Câu 13. Với mọi số phức z , ta có /z + 1/2 bằng :
A. |z|2 +2|z| +1


B. + 1

C. z + + 1

D. + z + + 1

Câu 14. Bán kính của mặt cầu tâm I(4; 2; -2) tiếp xúc với mặt phẳng : 12x – 5z – 19 = 0 bằng :
A. 9
Câu 15. Phương trình:

B. 3

3x + 5 x = 2.4 x

C. 5
có nghiệm là:

A. x = 0 và x = 2
B.N.QUANG 01646257316

D. 13

B. x =
Page 2

±2


Đề sô 1

C. x = –2 và x = 1

D. x = 0 và x = 1

Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó :
B. y = x3 + x2 – 1

A.

C. y = x4 + x2 + 2

D.

Câu 17. Tập hợp các nghiệm phức của phương trình z2 + |z|2 = 0 là :
A. {bi với b∈R}

B. {0; ±i}
3x

2

+ 2 ax+ 4 a −3

C. {i; 0}
−2=

a−2
x+a

Câu 18. Cho phương trình:

thuộc [-4; 0] là:
A.
C.

D. {-i; 0}

.Giá trị của a để phương trình có nghiệm

a ∈ [ 0,1] ∪ [ 3,7]

B.

a ∈ [1,3] \ { 2}

D.

a ∈ [ 3,7] \ { 4}
a ∈ ( − ∞,1] ∪ [ 3,+∞ )

Câu 19. Đẳng thức nào đúng ?
A.

B.

C.

D.

Câu 20. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm

của đa giác đáy.
B. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
C. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp đều có các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
Câu 21. Để đồ thị hàm số: y = x + k cắt (C) : tại 2 điểm phần biệt thì:
A. 1 < k < 5

B. k = 1

C. k = 5

D. k < 1; k > 5

Câu 22. Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm M(4; -1;1) , N(3; 1; -1) và chứa trục Ox là :
A. x + y = 0

B. y + z = 0

C. y - z = 0

D. y + z + 1 = 0

Câu 23. Cho mp(P) : 2x + y = 0. Mệnh đề nào đúng ?
A. (P) // Ox

B. (P) ⊃ Ox

C. (P) // Oz

D. (P) ⊃ Ox


C. (-2; -2)

D. (1; 1)

Câu 24. Hàm số: có tâm đối xứng là:
A. (-2; 1)
B.N.QUANG 01646257316

B. (2; -1)
Page 3


Đề sô 1
Câu 25. Cho A(2; -1; 6) , B(-3; -1; -4) , C(5; -1; 0) , D(1; 2; 1) .
Thể tích của tứ diện ABCD là :
A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, cạnh C’A hợp với mặt đáy
một góc bằng 45. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’. Gọi V là thể
tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) . Tỷ số bằng:
A.

B.


C.

D.

Câu 27. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và song song với mặt phẳng có
phương trình: x – 4y + z + 12 = 0 là :
A. x – 4y + z - 12 = 0

B. x – 4y + z - 4 = 0

C. x – 4y + z + 4 = 0

D. x – 4y + z + 1 = 0

(
Câu 28. Giải phương trình: log3

A. 1; 2

)

1
x − 3x + 2 + 2 +  
5
2

B. 4; 8

C.


3 x −x 2 −1

5
2

=2

;

4
5

D.

3± 5
2

Câu 29. Hàm số có tập xác định là:
A. [1; +)

Câu 30. Bất phương trình:

A. x



0

B.N.QUANG 01646257316


B. {1}

C. R \ {-3; 1}

32 − x + 3 − 2 x
≥0
4x − 2

B. x



D. (-

có nghiệm:

2

C. 0

Page 4



x

1
≤ 2


D.

1
2




2



×