Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
BÀI GIẢNG
KINH TẾ LƯỢNG 1
(ECONOMETRICS 1)
www.mfe.edu.vn
10 / 2016
1
KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai
Thông tin giảng viên
Học vị. Họ tên giảng viên
Giảng viên Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế
- ĐH Kinh tế quốc dân
Văn phòng khoa: Phòng 403 – Nhà 7
Email: (giangvien)@neu.edu.vn
Trang web: www.mfe.edu.vn/(họ tên GV)
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
2
1
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Thông tin học phần
Tiếng Anh: Econometrics 1
Số tín chỉ: 3
Thời lượng: 45 tiết
Đánh giá:
• Điểm do giảng viên đánh giá: 10%
• Điểm kiểm tra giữa kỳ / bài tập lớn: 20%
• Điểm kiểm tra cuối kỳ (90 phút): 70%
Không tham gia quá 20% số tiết không được thi
Kiểm tra 20% được thực hiện trên phòng máy tính
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
3
Thông tin học phần
Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần:
www.mfe.edu.vn Văn bản quan trọng “Hướng
dẫn giảng dạy học tập học phần Kinh tế lượng”
• Đề cương chi tiết
• Hướng dẫn thực hành Eviews
• Nội dung giảng dạy học tập cụ thể
Biên tập Slide: Bùi Dương Hải
• Liên hệ: www.mfe.edu.vn/buiduonghai
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
4
2
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Tài liệu
Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2012), Giáo
trình Kinh tế lượng, NXB ĐHKTQD.
Bùi Dương Hải (2013), Tài liệu hướng dẫn thực
hành Eviews4, lưu hành nội bộ.
Website: www.mfe.edu.vn
Thư viện > Dữ liệu – phần mềm > Eviews4,
Data_Giaotrinh_2013, Data2012
Eviews 8.0; STATA 12.0 hoặc cao hơn
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
5
NỘI DUNG
Mở đầu
PHẦN A. KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Chương 2. Mô hình hồi quy bội
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Chương 4. Phân tích hồi quy với biến định tính
Chương 5. Kiểm định và lựa chọn mô hình
Chương 6. Hồi quy với số liệu chuỗi thời gian
Chương 7. Hiện tượng tự tương quan
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
6
3
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
BÀI MỞ ĐẦU
Khái niệm về Kinh tế lượng
Econometrics (R. A. K. Frisch, J. Tinbergen 1930):
Econo = Kinh tế + Metric = Đo lường
Có nhiều định nghĩa
Khái niệm: Kinh tế lượng là sự kết hợp giữa kinh tế
học, toán học và thống kê toán nhằm lượng hóa,
kiểm định và dự báo các quan hệ kinh tế.
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
7
Mở đầu
Mục đích của Kinh tế lượng
Thiết lập các mô hình toán học mô tả các mối quan
hệ kinh tế
Ước lượng các tham số đo về sự ảnh hưởng của các
biến kinh tế
Kiểm định tính vững chắc của các giả thuyết
Sử dụng các mô hình đã được kiểm định để đưa ra
các dự báo và mô phỏng hiện tượng kinh tế
Đề xuất chính sách dựa trên các phân tích và dự báo
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
8
4
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Mở đầu
Phương pháp luận
Nêu các giả thuyết
Mô hình
toán học
Thiết lập mô hình
Thu thập số liệu
Mô hình
Kinh tế lượng
Ước lượng tham số
Phân tích kết quả
Dự báo
Ra quyết định
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
9
Mở đầu
Phương pháp luận
Bước 1: Nêu các giả thuyết, giả thiết
• Đưa các giả thuyết về mối liên hệ giữa các yếu tố
• Giả thuyết phù hợp mục đích nghiên cứu
• Còn gọi là xây dựng mô hình lý thuyết
Bước 2: Định dạng mô hình toán học, gồm
• Các biến số: lượng hóa, số hóa các yếu tố
• Các tham số, hệ số thể hiện mối liên hệ
• Các phương trình
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
10
5
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Mở đầu
Phương pháp luận
Bước 3: Định dạng mô hình kinh tế lượng
• Thêm vào mô hình toán học yếu tố ngẫu nhiên,
thể hiện qua sai số ngẫu nhiên
Bước 4: Thu thập số liệu
• Để ước lượng các tham số cần số liệu mẫu
• Độ chính xác của số liệu ảnh hưởng đến kết quả
Bước 5: Ước lượng các tham số
• Sử dụng phân tích hồi quy, ước lượng tham số
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
11
Mở đầu
Phương pháp luận
Bước 6: Phân tích kết quả
• Phân tích về kinh tế: có phù hợp lý thuyết không?
• Phân tích về kỹ thuật: thống kê và toán học
• Nếu có sai lầm, quay lại các bước trên
Bước 7: Dự báo
• Mô hình phù hợp về lý thuyết và kỹ thuật, sử
dụng để dự báo
Bước 8: Kiểm tra, đề ra chính sách
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
12
6
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Mở đầu
Số liệu cho phân tích kinh tế lượng
Phân loại theo cấu trúc
• Số liệu chéo (cross sectional data)
• Chuỗi thời gian (time series)
• Số liệu mảng (panel), hỗn hợp (pooled)
Phân loại theo tính chất:
• Định lượng và định tính
Phân loại theo nguồn gốc:
• Sơ cấp và thứ cấp
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
13
Mở đầu
Số liệu cho phân tích kinh tế lượng
Nguồn gốc số liệu:
• Cơ quan chính thức
• Điều tra khảo sát
• Mua từ đơn vị khác
Điểm lưu ý khi sử dụng số liệu
• Số liệu phi thực nghiệm nên có sai số, sai sót
• Số liệu thực nghiệm cũng có sao số phép đo
• Sai sót khi sử dụng bảng hỏi, mẫu không phù hợp
• Số liệu tổng hợp không dễ phân tách
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
14
7
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Mở đầu
Thực hành Eviews 8
File New Workfile
Workfile structure type:
•
Unstructured / Undated
•
Dated – regular frequency
•
Balanced panel
Date specification: Multi-year / Annual / Semi-annual /
Quarterly / Monthly / Bimonthly / Weekly / Daily – 5
day week / Daily – 7 day week /…
Định dạng Quarterly: yyyyQx
Định dạng Monthly: yyyyMxx
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
15
Chương 1. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN
Giới thiệu mô hình hồi quy giữa một biến phụ thuộc
và một biến độc lập
Mối quan hệ về mặt trung bình được thể hiện qua
mô hình gọi là mô hình hồi quy
Mối quan hệ ở hai mức độ: Tổng thể và Mẫu
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
16
8
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1. Mô hình hồi quy
1.2. Phương pháp ước lượng OLS
1.3. Tính không chệch và độ chính xác
1.4. Độ phù hợp của hàm hồi quy mẫu
1.5. Trình bày kết quả ước lượng
1.6. Một số vấn đề bổ sung
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
17
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. MÔ HÌNH HỒI QUY
Đánh giá tác động của một biến X lên một biến Y
Ví dụ: X là thu nhập, Y là chi tiêu
Thể hiện quan hệ hàm số
Chi tiêu = f(Thu nhập)
Đơn giản nhất là dạng tuyến tính:
Chi tiêu = β1 + β2Thu nhập
Thực tế luôn có sai số
Chi tiêu = β1 + β2Thu nhập + u
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
18
9
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. Mô hình hồi quy
Ví dụ minh họa
Chi tiêu và thu nhập của một số hộ gia đình
Giá và lượng bán một loại hàng tại một số cửa hàng
Consumption
Quantity
•
•••
• • •••
• •
•• • • • •
•
• • •
• • •
• •
• • •
• •
• •
Income
Price
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
19
1.1. Mô hình hồi quy
Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
Tổng quát: Y = β1 + β2X + u
Các biến số:
Y là biến phụ thuộc (dependent variable)
X là biến độc lập, biến giải thích, biến điều khiển
(independent, explanatory, control variable)
Sai số ngẫu nhiên (random error): u
Các hệ số hồi quy (regression coefficient): β1, β2
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
20
10
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. Mô hình hồi quy
Hàm hồi quy tổng thể - PRF
Giả thiết: E(u | X) = 0
Suy ra: E(Y | X) = β1 + β2X
Gọi là hàm hồi quy tổng thể - PRF (Population
Regression Function)
β1 : Hệ số chặn (intercept): E(Y | X = 0)
β2 : Hệ số góc (slope): tác động trung bình của X
• β2 = 0: không tác động
• β2 > 0: X () 1 đơn vị thì TB của Y () β2 đ.vị
• β2 < 0: X () 1 đơn vị thì TB của Y () | β2| đ.vị
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
21
1.1. Mô hình hồi quy
Hàm hồi quy tổng thể - PRF
Ví dụ: Giải thích ý nghĩa hệ số khi giả sử PRF:
• E(Chi tiêu | Thu nhập) = 120 + 0,7 Thu nhập
• E(Lượng bán | Giá) = 2000 – 2,5 Giá
Phân tích hồi quy:
•Đánh giá tác động của biến độc lập lên
trung bình biến phụ thuộc
•Kiểm nghiệm l{ thuyết về mối liên hệ
•Dự báo về biến phụ thuộc
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
22
11
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. Mô hình hồi quy
Ví dụ minh họa
Chi tiêu (Y) và Thu nhập (X)
Y
E(Y | X)
(Y | X)
X
23
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. Mô hình hồi quy
Ví dụ minh họa
Hàm PRF dạng tuyến tính
Y
u (+)
β1
u (–)
E(Y | X) = β1 + β2X
X
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
24
12
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Chương
1.1. Mô hình hồi quy
Hàm hồi quy mẫu - SRF
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
25
1.1. Mô hình hồi quy
Phần dư
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
26
13
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.1. Mô hình hồi quy
Ví dụ minh họa
PRF và SRF
•
β1•
•
•
•
•
•
•
•
E(Y | X)
•
Ŷi
βˆ 1
•
•
•
•
•
•
•
•
Yi
Xi
Tổng thể (chưa biết)
Mẫu (số liệu)
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
27
1.1. Mô hình hồi quy
Tính tuyến tính của mô hình hồi quy
Dựa trên tham số: Hàm hồi quy tuyến tính (linear
regression function) nếu tuyến tính theo tham số
E(Y | X ) = 1 + 2X 2
E(Y | X ) = 1 + 2lnX
Hàm hồi quy phi tuyến
E (Y | X ) =
1
1 + 2 X
E (Y | X ) = 1 X
2
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
28
14
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Chương
1.1. Mô hình hồi quy
Tóm tắt
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
29
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.2. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
30
15
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.2. Phương pháp ước lượng OLS
Ví dụ 1.1: Thu nhập theo kinh nghiệm
Với biến phụ thuộc Y là thu nhập
Biến độc lập X là số năm kinh nghiệm
Mô hình:
Y = β1 + β2X + u
E(Y | X) = β1 + β2X
(a) Giải thích ý nghĩa của các hệ số β1, β2?
(b) Với mẫu 5 người, ước lượng các hệ số
X
Y
1
4
2
6
2
5
3
7
4
9
31
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.2. Phương pháp ước lượng OLS
Ví dụ 1.1 (tiếp)
i
(1)
(2)
(3)
Xi
1
2
2
Yi
4
6
5
(4)
(5)
∑
TB
3
4
12
2,4
7
9
31
6,2
xi
yi
xiyi
xi2
Ŷi
ei
-1.4
-0.4
-0.4
-2.2
-0.2
-1.2
3.08
0.08
0.48
1.96
0.16
0.16
3.88 0.12
5.54 0.46
5.54 -0.54
0.6
1.6
0
0.8
2.8
0
0.48
4.48
8.6
0.36
2.56
5.2
7.19 -0.19
8.85 0.15
31
0
6,2
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
32
16
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.2. Phương pháp ước lượng OLS
Ví dụ 1.1 (tiếp)
Với Y là thu nhập, X là số năm kinh nghiệm
Ŷi = 2,23 + 1,65 Xi
(c) Giải thích ý nghĩa kết quả?
(d) Ước lượng Thu nhập trung bình của người có 5
năm kinh nghiệm?
(e) Giải thích ý nghĩa của cột giá trị ước lượng Ŷi và
cột phần dư ei trong bảng trước
(f) Nếu thay giá trị Y5 = 9 trong mẫu bởi Y5 = 14 thì
kết quả như thế nào?
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
33
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.3. TÍNH KHÔNG CHỆCH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC
Các ước lượng ngẫu nhiên, xét tính không chệch và
hiệu quả của chúng Các giả thiết OLS
Giả thiết 1: Mẫu là ngẫu nhiên, độc lập
Giả thiết 2: Kì vọng sai số ngẫu nhiên bằng 0
E(u | X ) = 0
hay E(ui | Xi ) = 0 i
Giả thiết 3: Phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi
Var(u | X ) = 2
Var(ui | Xi) = Var(uj |Xj ) i ≠ j
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
34
17
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Chương
1.3. Tính không chệch và độ chính xác
Tính không chệch
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
35
1.3. Tính không chệch và độ chính xác
Sai số chuẩn (Standard Error)
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
36
18
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY MẪU
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
37
1.4. Sự phù hợp của hàm hồi quy mẫu
Hệ số xác định
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
38
19
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.4. Sự phù hợp của hàm hồi quy mẫu
Tính chất của hệ số xác định
39
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.4. Sự phù hợp của hàm hồi quy mẫu
Ví dụ 1.1 (tiếp)
Tính các đại lượng khác
i
xi2
(1) 1.96
(2) 0.16
(3) 0.16
(4) 0.36
(5) 2.56
∑ 5.2
TB
2
σˆ
ei2
Xi2
0.013
1
4.84
0.213 4
0.290 4
0.037 9
0.024 16
0.577 34
(RSS)
0.04
1.44
0.64
7.84
14.8
(TSS)
E S S 1 4 , 8 0 ,5 7 7 1 4 , 2 2 3
52
S e ( βˆ 1 )
0 ,1 9 2
0 ,1 9 2 3 4
5 5 ,2
0 ,5
S e ( βˆ 2 )
R
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
0 ,5 7 7
2
0 ,1 9 2
5 ,2
1 4 ,2 2 3
14 ,8
0 ,1 9
0 ,961
40
20
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.5. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG
Với kết quả tính toán từ ví dụ 1.1
• Ŷi = 2,23 + 1,65 Xi
• Se (0,5) (0,192)
• n=5
RSS = 0,677
R2 = 0,961
(g) Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định trong kết
quả trên?
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
41
1.5. Trình bày kết quả ước lượng
Bảng kết quả Microsoft Excel
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.980
R Square
0.961
Adjusted R sq 0.948
Standard Error 0.436
Observations
5
ANOVA
df
SS
MS
F
Sig. F
Regression
1 14.223 14.223
73.96
0.003
Residual
3
0.577
0.192
Total
4
14.8
Coef. S.Error
t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept
2.231
0.501
4.448
0.021
0.635
3.827
X
1.654
0.192
8.6
0.003
1.042
2.266
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
42
21
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.5. Trình bày kết quả ước lượng
Bảng kết quả Eviews
Dependent varible:
Y
Sample: 1 5
Method: Least Squares
Included observation: 5
Variable
Coef.
Std.Error
t-Statistic
Prob.
C
2.230769
0.501477
4.448397
0.0211
X
1.653846
0.192308
8.600000
0.0033
R-squared
0.961019
Mean dep. var
6.2
Adjusted R-sq
0.948025
S.D dep. var
1.923538
S.E.of regression
0.438529
Akaike info criterion
Sum squared resid
0.576923
Schwarz criterion
Log likelihood
F-statistic
73.96
Durbin-Watson stat
Prob(F-statistic)
0.003305
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
43
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
1.6. MỘT SỐ VẤN ĐỀ BỔ SUNG
Vấn đề hệ số chặn
Không phải lúc nào cũng có ý nghĩa kinh tế
Khi không có ý nghĩa, không phân tích hệ số chặn
Hệ số chặn có ý nghĩa kĩ thuật, để tránh các sai lệch
Nếu không có hệ số chặn, R 2 mất ý nghĩa
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
44
22
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Chương
1.6. Một số vấn đề bổ sung
Vấn đề đơn vị của biến độc lập
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
45
1.6. Một số vấn đề bổ sung
Vấn đề đơn vị của cả hai biến
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
46
23
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Tóm tắt chương 1
Khái niệm hồi quy và các biến
Hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu
Các hệ số và ước lượng hệ số
Các sai số chuẩn
Các giả thiết OLS
Hệ số xác định và ý nghĩa
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
47
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
THỰC HÀNH CHƯƠNG 1
Với số liệu ví dụ 1.1
Nhập số liệu:
• [Eviews] File New Workfile
• [Workfile structure] Unstructured / Undated
• Observation: 5
• [Eviews] Quick Empty group
• [Group] Nhập các giá trị tương ứng
[Group] View Descripive Statistics Common
[Lệnh] LS Y C X
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
48
24
Kinh tế lƣợng cơ bản
Chương
Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến
Thống kê mô tả
Descriptive statistics
X
2.400
2.000
4.000
1.000
1.140
0.271
1.955
Y
6.200
6.000
9.000
4.000
1.923
0.395
1.994
Jarque-Bera
Probability
0.288
0.865
0.341
0.843
Sum
12.00
Sum Sq. Dev. 5.200
31.00
14.80
X
1
0.980
X
Y
Y
0.980
1
Y vs. X
10
9
8
7
Y
Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis
Hệ số tương quan
6
5
4
3
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
X
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
49
Chương 2. MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
Đặt k là số hệ số có trong mô hình
Mô hình có hệ số chặn thì số biến bằng k, số biến
độc lập không kể hằng số bằng (k – 1)
Với k = 2 là hồi quy đơn (single-regression)
Với k 2: hai biến độc lập trở lên, gọi là hồi quy bội
(multi-regression) hay hồi quy đa biến (multivariate
regression)
KINH TẾ LƢỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai
50
25