Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề Cương Môn Học Tiếng Anh Pháp Lí Cơ Sở 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.78 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG ANH PHÁP LÍ CƠ SỞ 2

HÀ NỘI - 2016

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
IILE
KTĐG
KT
L
P
R
S
SV
Tr
U

Bài tập
Introduction to International Legal English
Kiểm tra đánh giá
Key terms
Listening
Phần


Reading
Speaking
Sinh viên
Trang
Unit

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Cử nhân Luật chất lượng cao
Tiếng Anh pháp lí cơ sở 2
04
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Mình - GV, Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Tổ Anh văn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó Tổ Anh văn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương
Email:
4. ThS. Vũ Thị Thanh Vân

Email:
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
6. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn – Bộ môn ngoại ngữ - Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Tiếng Anh pháp lí cơ sở 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương trình tiếng Anh pháp lí cơ sở 2 (học phần 3) là chương trình tiếp nối tiếng Anh chuyên ngành
luật học phần 1, dành cho sinh viên cử nhân luật chất lượng cao hệ chính quy. Môn học bao gồm 6 chủ
đề về 6 ngành luật khác nhau như: Luật công ti (company law), luật thương mại (Commercial law), luật
bất động sản (Real property law), kiện tụng và hoà giải (litigation and arbitration), luật quốc tế
(International law), luật so sánh (comparative law). Mỗi bài được chia thành 2 phần: Nghiên cứu ngành
luật và thực hành luật nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức nâng cao về từ vựng, ngữ pháp và
các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, từ đó tạo nền tảng kiến thức, kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành cho sinh
viên để sinh viên có thể tiếp cận các môn học chuyên ngành bằng tiếng Anh một cách dễ dàng, hiệu quả.
Cụ thể:
- Các kiến thức ngữ pháp cơ bản thường dùng trong các văn bản pháp luật được củng cố sau mỗi bài học
thông qua các bài tập thực hành.
- Kĩ năng đọc và hiểu các văn bản pháp luật như các bài báo pháp luật, thư tín và luật thương mại.
- Kĩ năng nghe hiểu về các chủ điểm pháp luật thông qua các bài giảng, thuyết trình, phỏng vấn hay thảo
luận.
3


- Kĩ năng viết những dạng văn bản pháp luật thông dụng như viết thư, viết memo.

- Kĩ năng nói được tăng cường qua các hoạt động như: đóng vai (role- play) giữa khách hàng và luật sư,
phỏng vấn, thảo luận với đồng nghiệp, sinh viên về các tình huống trong pháp luật thực tế.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung
Tuần 1:
U5: Company law
(Listening, Reading, Speaking &
Language)

Tuần 2:
U5: Company law (continued)
(Listening, Reading, Speaking &
Language)
U6: Commercial law
(Listening, Reading, Speaking &
Language)

Tuần 3:
U6: Commercial law (continued)
(Listening, Reading, Speaking,
Writing & Language)

Tuần 4:
U7: Real property law
(Listening, Reading, Speaking,
Writing & Language)

Các tiểu mục
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe tìm thông tin cụ thể, chi tiết.

+ Đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết, xác định đúng sai.
+ Nói: Thảo luận về các loại hình công ti, luật công ti thông qua
hoạt động đóng vai (role-play).
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Theo chủ điểm công ti.
+ Ngôn ngữ: Ngôn ngữ được sử dụng khi thảo luận về 2 khía cạnh:
thuận lợi và bất lợi của một vấn đề.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe tìm ý chính, thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Phân tích bài khoá tìm ý chính.
+ Nói: Thảo luận về thuận lợi và bất lợi của 1 vấn đề.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngôn ngữ: Từ vựng liên quan đến quan hệ công chúng (PR).
- Các kĩ năng:
+ Đọc: Tìm thông tin cụ thể, chi tiết, xác định đúng sai (TrueFalse).
+ Nghe: Tìm ý chính, thông tin chi tiết, cụ thể.
+ Nói: Đưa thông tin về thời kì thực tập ở công ti luật.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng liên quan đến ngành, cơ quan và khái niệm trong
ngành luật thương mại.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe tìm thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định đúng-sai (TrueFalse).
+ Nói: Thảo luận về những lựa chọn, tình huống khác nhau, những
kết quả tương ứng qua hoạt động đóng vai (Role-play).
+ Viết: Viết thư để xin tham dự một chương trình, khoá học.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Vai trò của trạng từ.
+ Ngôn ngữ: Cấu trúc, ngôn ngữ dùng trong thư hồi đáp xin đăng
kí tham gia 1 chương trình.

- Các kĩ năng:
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định đúng-sai (TrueFalse).
+ Nghe: Nghe tìm ý chính, thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Nói: Tăng cường kĩ năng nói qua việc sử dụng những chiến
4


Tuần 5:
U7: Real property law
(continued)
(Listening, Reading, Speaking,
& Language)
U8: Litigation and arbitration
(Listening, Reading &
Language)

Tuần 6:
U8: Litigation and arbitration
(continued)
(Listening, Reading, Speaking,
& Language)

Tuần 7:
U9: International law
(Listening, Reading, Speaking,
& Language)
Tuần 8:
U9: International law
(continued)
(Listening, Reading, & Writing,)

U10: Comparative law
(Reading & Language)
Tuần 9:
U10: Comparative law

thuật, phương pháp để nhấn mạnh điểm quan trọng.
+ Viết: Luyện viết thư.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Theo chủ đề luật bất động sản, mua bán bất động sản;
hình thành tính từ với tiền tố mang nghĩa phủ định; cách sử dụng từ
đồng nghĩa: trang trọng và thông dụng...
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định đúng-sai (TrueFalse).
+ Nói: Tiếng Anh trong giao tiếp điện thoại.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: về chuyển nhượng bất động sản.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Các bên tham gia và các giai đoạn trong tranh tụng,
trọng tài thương mại.
+ Ngữ pháp: Các dạng thức tương lai.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định đúng-sai (TrueFalse).
+ Nói: Về chủ đề tranh tụng, đóng vai (role-play) giữa luật sư khách hàng về các thủ tục tranh tụng hay trọng tài thương mại.
+ Viết: Viết thư trả lời.
- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Từ vựng: Ngôn ngữ trang trọng trong thư tín, ngôn ngữ trong
xây dựng cơ sở lập luận của vụ án.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe và lấy thông tin chi tiết; xác định thông tin đúng/sai.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+Nói: Luyện kĩ năng tranh luận.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Giới từ và tiền tố; các văn bản pháp luật.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe và lấy thông tin chi tiết; xác định thông tin đúng/sai.
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+ Viết: Luyện kĩ năng viết thư.
- Các kĩ năng:
+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Thuật ngữ sử dụng trong luật so sánh.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe và tóm lược lại thông tin chính, trả lời câu hỏi.

5


(continued)
(Listening, Reading, Speaking,
& Language)

Tuần 10:
Thuyết trình và ôn tập

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết và tổng hợp thông tin.

+ Nói: Kĩ năng trong so sánh và đối chiếu; đóng vai luật sư tư vấn
về sở hữu tài sản.
+ Viết: Luyện kĩ năng viết thư
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Ngôn ngữ trong giải thích, so sánh và đối chiếu.
+ Ngôn ngữ: Tìm và chọn thuật ngữ pháp lí, từ nối tạo nên tính
mạch lạc của đoạn văn.
- Sinh viên thuyết trình theo nhóm.
- Ôn tập các kiến thức đã học.

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành; thực hành kĩ năng ngôn ngữ trên cơ sở những kiến thức về các
ngành luật khác nhau như luật công ti, luật thương mại, luật bất động sản, luật quốc tế và luật so sánh.
Đồng thời, sinh viên cũng có cơ hội được làm quen với các kĩ năng như đàm phán, tranh luận, thảo luận
các tình huống pháp luật thông qua các bài nghe, các hoạt động đóng vai (role-play), từ đó làm nền tảng,
hỗ trợ sinh viên học các môn luật chuyên ngành bằng tiếng Anh, đảm bảo sinh viên sau khi ra trường có
thể làm việc được trong môi trường pháp luật quốc tế.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên ngoài việc nắm vững cách phát âm từ vựng, còn có khả năng sử dụng
được trọng âm cũng như là ngữ điệu của lời nói để đạt hiệu quả cao nhất trong các tình huống pháp luật.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cần thiết để sử dụng trong những tình huống giao tiếp trong môi
trường làm việc pháp luật như: đàm phán, thuyết trình, thảo luận,...;
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, cách diễn đạt cụ thể trong các
tình huống pháp luật khác nhau.
- Từ vựng:

Kết thúc chương trình, sinh viên có đủ vốn từ vựng về các ngành luật như luật công ti, luật thương mại,
luật đất đai, luật quốc tế, luật so sánh để có thể đọc hiểu được các dạng bài, văn bản cũng như thực hiện
các giao tiếp liên quan đến các lĩnh vực luật tương ứng.
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe và nắm được nội dung chính và tình tiết cụ thể trong bài nghe.
• Tăng cường khả năng nghe hiểu những chủ đề liên quan đến pháp luật thông qua những tình
huống thực tế như bài giảng, bài thuyết trình, phỏng vấn hay thảo luận.
- Kĩ năng nói:
6


Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Giao tiếp được trong những tình huống khác nhau trong môi trường làm việc liên quan đến
những ngành luật khác nhau.
• Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại trong thực hành luật như gọi điện thoại, đàm phán,
đưa ra ý kiến, nêu quan điểm, bảo vệ quan điểm hay thảo luận với đồng nghiệp, sinh viên tập sự,
- Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Tăng cường khả năng đọc và hiểu những văn bản pháp luật như bài báo, pháp luật thương mại và
thư tín pháp luật, cũng như những văn bản trong tình huống thực hành luật trong những ngành
luật tương ứng.
• Cải thiện các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kĩ để tìm thông tin chi tiết).
- Kĩ năng viết:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể viết những loại văn bản pháp luật phổ biến bằng tiếng Anh như
viết thư, e-mail cho khách hàng, để xin tham gia một chương trình hay viết bảng ghi nhớ.
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;

- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập tuần, bài tập
học kì;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu đọc thêm các tài liệu, văn bản pháp
luật;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.3. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm, thuyết trình;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn học liệu khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập
môn học.
6. HỌC LIỆU


-

Giáo trình chính
Introduction to International Legal English, Amy Krois- Lindner, Matt Firth and TransLegal,
Cambridge University Press.
Giáo trình tham khảo
Essential English for Law - Hanoi Law University.
Professional English in Use- Law, Sally Rice, Cambridge University Press.

7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung
7


Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần

Nội dung


Lên lớp
Thực hành

Bài tập

Tự học

1.5

3

12

1.

1

Thảo
luận
1.5

2.

2

1.5

1.5


3

12

3.

3

1.5

1.5

3

12

4.

4

1.5

1.5

3

12

5.


5

1.5

1.5

3

12

6.

6

1.5

1.5

3

12

7.

7

1.5

1.5


3

12

8.

8

1.5

1.5

3

12

9.

9

1.5

1.5

3

12

10.


10

1.5

1.5

3

12

15

15

30

120

Tổng

KTĐG

Kiểm tra BT cá nhân số 1

Kiểm tra BT cá nhân số 2

Thuyết trình BT nhóm

7.2. Lịch trình chi tiết
TUẦN 1


năng
NÓI

Hình thức tổ
chức dạyhọc
Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận về các loại hình công
ti, tổ chức của loại hình công ti;
khía cạnh của luật công ti.
- Thực hành tình huống pháp luật
cụ thể qua đóng vai: luật sư khách hàng trong trường hợp liên
quan đến loại hình công ti.

- Xem trước câu hỏi thảo luận tr. 50
- IILE.
- Tìm hiểu trước ưu, nhược điểm
của các loại hình công ti cũng như
câu hỏi liên quan đến loại hình
công ti.

8


Thực hành

& bài tập

Tự học
ĐỌC
Thảo luận

Thực hành
& bài tập
Tự học
NGHE

Thảo luận
Thực hành
& bài tập
Tự học

TỪ
VỰNG

Thảo luận

Thực hành
& bài tập

Tự học

- Làm việc theo cặp p. Lead - in tr. - Ôn lại “mô hình” phỏng vân WASP
50 - IILE
U3 - tr. 35.
- Thực hành tr. 54 - IILE.

- Ôn lại các ưu và nhược điểm của - Ôn lại những tình huống đã học.
các loại hình công ti.
- Thảo luận về luật công ti.
- Tìm hiểu trước về công ti, luật công
- Thảo luận về các khoá học về luật ti ở quốc gia của bạn.
công ti.
- Thảo luận về những hành vi vi
phạm luật công ti.
- BT R1: Company law tr. 50 - IILE. - Xem trước các yêu cầu làm việc tại
- BT R2, tr. 52 - IILE.
tr. 50, 52, 55 - IILE .
- BT R3 p. 13, 14, 15, tr. 55 - IILE.
- Thảo luận p.16 - R3, tr. 55- IILE.
- Học nhóm, thảo luận theo cặp.
- Thảo luận về luật công ti ở một số -Tìm hiểu trước về luật công ti ở một
quốc gia.
số quốc gia.
-BT L1, p. a, b, c, tr. 53 - IILE.
-BT L2, p. 17, 18, tr. 56 - IILE.
- BT L2, p.19, tr. 56- IILE.
- Tìm nghe thêm các bài nghe về luật
công ti.
- Thảo luận về nhiệm vụ của các
thành viên trong một công ti.
- Thảo luận về từ ngữ dùng để nói
về những ưu điểm, nhược điểm.
- Làm bài KTs1, p3, tr. 51- IILE.
- BT p.10, tr. 54 - IILE.

- Xem trước tr. 56 - IILE.

- Tìm bài nghe thêm qua công cụ tìm
kiếm www.google.com.vn với từ
khoá “company law”.
- Tìm hiểu nhiệm vụ của các thành
viên trong một công ti.
- Xem trước p. 10, tr. 54 - IILE.

-Tìm hiểu về ưu và nhược điểm của -Xem bài giảng tr. 129 - IILE.
loại hình công ti TNHH.

TUẦN 2

năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

9


TỪ
VỰNG

Thảo luận
Thực hành
& bài tập


Tự học
NGHE
Thảo luận

Thực hành
&
bài tập
Tự học
NÓI
Thảo luận

Thực hành
& bài tập

- Thảo luận về tầm quan trọng của - Tìm hiểu trước về quan hệ công
quan hệ công chúng đối với công ti. chúng trong công ti.
- BT p. 20, tr. 56, IILE.
- BT p. 21, 22, 23, tr. 57, IILE.
- BT p 3. tr. 61, IILE.

- Tìm hiểu trước cách phân tích điều
khoản của văn bản pháp luật.
- Tìm hiểu trước về luật thương
mại.

- BT p. 24, 25, 26, tr. 58, IILE.
- Làm phần LF, tr. 59, IILE.
- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV - Xem trước hướng dẫn tr. 62, IILE.
những lĩnh vực hoạt động thương

mại khác nhau của 1 một luât sư
chuyên lĩnh vực thương mại.
- BT p. 5, 6 tr. 62, IILE.

- Chuẩn bị trước bài.

- Tìm hiểu lĩnh vực hoạt động của một -Tư tìm tài liệu nghe qua công cụ
luật sư chuyên ngành thương mại.
tìm kiếm www.google.vn.
- Thảo luận về những khả năng có thể
để có thể trả lời bức thư của Pippa
Solloway's tr. 56 (nghe).
- Thảo luận về những kinh nghiệm có
thể học hỏi được qua thời gian tập sư ở
một công ti luật.
- BT p. 27, IILE (SV làm viêc theo cặp
đóng vai khách hàng - luật sư)
- BT p. 9, IILE (SV làm việc theo cặp
để thảo luận).

- Xem lại phần nghe tr. 56.
- Tìm hiểu trước những nhiệm vụ
mà 1 luật sư tập sự phải đảm nhiệm.

- Nghiên cứu, phân tích mục 172,
luật công ti 2006, IILE.

Tự học
ĐỌC


Thảo luận
Thực hành
& bài tập
Tự học

- Thảo luận về phạm vi điều chỉnh của - Tìm hiểu trước về ngành luật
ngành luật thương mại Việt Nam
thương mại Việt Nam.
- BT R1. tr. 60, IILE.
- Đọc và tra từ mới.
- Đọc thêm về ngành luật thương mại.

- Ôn tập lại nội dung bài học và từ
mới.

TUẦN 3
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

10


TỪ
VỰNG


Thảo luận
Thực hành
& bài tập

-Thảo luận cấu trúc của 1 bức thư - Xem lại cấu trúc của một bức
trang trọng.
thư trang trọng
- Thảo luận P.10, tr. 63, IILE.
- BT 11, 12, 13 tr. 63 - 65, IILE.

- Đọc trước nội dung bức thư tr.
64, IILE

- Language use, p.7, tr. 62, IILE.

- Xem lại cách thức hình thành
trạng từ và chức năng của trạng
từ.

Tự học
ĐỌC &
VIẾT

Thảo luận
Thực hành
& bài tập
Tự học

NGHE

Thảo luận
Thực hành
& bài tập
Tự học
NÓI&
VIẾT

Thảo luận
Thực hành
bài tập
Tự học

- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV về - Tìm hiểu về đại lí thương mại,
luật thương mại, vai trò của đại lí hợp đồng thương mại.
thương mại, hợp đồng thương mại.
- BT R3, 4, 5, tr. 66, 67, 67, IILE.
- Viết thư BT 16, tr. 65, IILE.

- Tìm hiểu DD17, chỉ thị 1993 về
đại lí thương mại (của nước
Anh).

- BT p. 27, tr. 70, IILE.

- Đọc kĩ và nắm vững chỉ thị 17.

-Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV những -Xem trước hướng dẫn p. nghe
lịch vực mà luật sư doanh nghiệp phải tr. 32, IILE.
đảm nhận.
-BT 28, 29, 30, tr. 70, IILE.


- Ôn tập lại nội dung bài học và
từ mới.

- Nghe thêm theo chủ đề luật thương mại. -Sưu tầm bài nghe qua công cụ
tìm kiếm www.google.com.vn.
- Thảo luận về những lựa chọn và khả - Xem lại nội dung bài nghe tr.
năng khác nhau đối với Chance 70 - IILE.
Computing.
- BT nói p. 31, tr. 70, IILE.

- Xem trước yêu cầu của bài.

-Viết summary, tr. 70, IILE.
- BT LF, tr.71.

- Ghi chú lại những phần đã thảo
luận.

TUẦN 4
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

11



TỪ
VỰNG
Thảo luận

Thực hành
Bài tập
Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành
& bài tập
Tự học
NGHE&
VIẾT
Thảo luận
Thực hành
&
bài tập
Tự học
NÓI
Thảo luận
Thực hành
bài tập
Tự học

- Thảo luận về văn bản, định nghĩa - Đọc trước p. 5, tr. 74, IILE.
các bên trong luật bất động sản.
- Thảo luận về các từ đồng nghĩa

mang nghĩa trang trọng/thông dụng
trong tình huống pháp luật.
- BT KTs p3, 4, tr. 73, IILE.
- Tìm hiểu về mua bán bất động
- BT p6 tr. 74, IILE.
sản ở Việt Nam.
- BT KTs p.16, tr. 77, IILE.
- BT p17 tr. 78, IILE.
- BT KTs p23, tr. 79, IILE.
- BT p18 tr. 78, IILE.
- Ôn tập lại nội dung bài học và
từ mới.
- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV sự - Tìm hiểu sự khác nhau giữa
khác nhau giữa động sản và bất động động sản và bất động sản.
sản.
- BT R1, p2, tr. 72, IILE.
- BT R2, p 7, 8, tr. 74, 75, IILE.

- Tìm hiểu trước về động sản và
bất động sản.

- Tìm hiểu thêm về luật bất động sản
của Việt Nam.
- Thảo luận về luật mua, bán bất động
ở Việt Nam.

- Tìm kiếm trên công cụ tìm
kiếm "google.com.vn".
- Tìm hiểu những quy định về
mua bán bất động sản ở Việt

Nam.
- Tìm hiểu những vấn đề pháp lí
liên quan đến đầu tư bất động
sản.
- Ôn lại những kiến thức đã học.

- BT L1, p 11, 12, tr. 76, IILE.
- BT L2, p 19, 20, tr. 78, 79, IILE.
- BT L2, p. 21, 22, tr. 79, IILE.
- BT viết thư, p 24, tr. 80, IILE.
- Thảo luận về kĩ xảo để nhấn mạnh
vào những nội dung quan trọng trong
bài nói, thuyết trình.
- BT p 13, 14, tr. 77, IILE.
- Thuyết trình theo nhóm.
- Bài kiểm tra 1.

- Tìm hiểu trước về kĩ xảo trong
bài nói, thuyết trình.
- Xem lại phần nghe 11, 12, tr.
76.
- Ôn lại những kiến thức đã
học.
- Ôn lại những nội dung đã học.

TUẦN 5
Kĩ năng

Hình thức
Tổ chức dạy

học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

12


TỪ
VỰNG
&NÓI

Thảo luận

Thực hành
&Bài tập

- Thảo luận về những ngôn ngữ, cách
thức diễn đạt trên điện thoai trong
các tình huống giao tiếp khác nhau
- Thảo luận về các bên và các giai
đoạn trong tranh tụng, tố tụng.
-BT p27, 28 tr. 81, IILE.
- BT S2, p30, 31, tr. 81, IILE.
- BT KTs p3, 4, 5 & 6, tr. 84 - 85,
IILE.

- Xem trước ngôn ngữ dùng
trên giao tiếp điện thoại,


- Xem trước yêu cầu của bài tr.
81, IILE
- Xem trước pháp luật về tranh
tụng,

- LF tr. 82, IILE.

Tự học

- Ôn lại từ vựng liên quan đến
bất động sản, chuyển nhượng bất
động sản.
- Thảo luận về hợp đồng mua bán, - Tìm hiểu trước về hợp đồng
chuyển nhượng bất động sản.
mua bán, chuyển nhượng bất
- Thảo luận về các cách giải quyết động sản.
tranh chấp pháp luật.
- BT R3, p25, tr. 80, IILE
- Luyện kĩ năng đọc lướt tìm
- BT R1, p2, tr. 83, IILE.
thông tin.
- BT R2, p7, tr. 85, IILE.
- Đọc và làm bài thời tương lai, p8, 9 - Ôn tập lại nội dung bài học và
tr. 86, 87, IILE.
từ mới.

Thảo luận

- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV về hợp - Xem trước về hợp đồng thuê

đồng thuê bất động sản.
bất động sản.

Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành
& bài tập

NGHE

Thực hành
& bài tập
Tự học

- BT L3 p26, tr. 81, IILE.

- Xem trước ngôn ngữ trong điện
thoại.

- Đọc thêm tài liệu về mua bán, chuyển -Sưu tầm bài qua công cụ tìm
nhượng bất động sản.
kiếm www.google.com.vn.

TUẦN 6
Kĩ năng
NGHE
& NÓI

Hình thức tổ

chức dạy-học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận về tranh tụng, tố tụng ở - Tìm hiểu về tranh tụng, tố
Việt Nam.
tụng ở Việt Nam.
- BT L1 p11, 12, tr. 87, IILE.
- Đọc trước yêu cầu, nội dung
Thực hành & - BT S1, p13, tr. 87, IILE.
bài học.
bài tập
- BT L2 p29 - 32 tr. 91, 92, IILE.
- BT S2, p35, tr. 92, IILE.
- Tranh tụng ở một số quốc gia khác.
- Sưu tầm bài qua công cụ
Tự học
tìm
kiếm
www.google.com.vn.
Thảo luận

13


ĐỌC

Thảo luận


- Thảo luận nhóm 3 - 4 SV về 1 vụ án: - Tìm hiểu về 1 vụ án mẫu.
tình tiết pháp luật.

Thực hành & - BT R3, 4, 5, tr. 88 – 90, IILE.
bài tập
Tự học
TỪ
VỰNG Thảo luận
& VIẾT
Thực hành &
bài tập
Tự học

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài học.

- Tìm hiểu thêm về trình tự, thủ tục tố - Tìm hiểu qua công cụ tìm
tụng ở Việt Nam
kiếm google.com.vn.
- Thảo luận về ngôn ngữ, văn phong - Xem lại R5, tr. 90, IILE.
trang trọng trong thư tín pháp luật.
-BT p27, 28, tr. 91, IILE.
- BT p33, 34 tr. 92, IILE.

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài học.

- BT p36 tr. 92, IILE.


- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

TUẦN 7
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

ĐỌC
Thảo luận

Thực hành
& bài tập
Tự học
TỪ
VỰNG

Thảo luận
Thực hành
& bài tập

Tự học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

-Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV phân
biệt giữa công pháp quốc tế và tư

pháp quốc tế.
- Thảo luận về luật của Liên minh
châu Âu.
-BT R1, tr. 94, IILE.
- BT R2, p6, 7, 8, tr. 96, 97, IILE.
- BT R3, p.17, 18, 19, 20, tr. 100 –
101, IILE.

- Nghiên cứu trước về tư pháp
quốc tế và công pháp quốc tế.

- BT KTs1, tr. 95, IILE.
- BT KTs 2, tr. 98, IILE.

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài.

- BT LF, tr. 105, IILE.

- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài đọc.
- Tìm hiểu về xung đột pháp luật
trong xâm phạm quyền sáng
chế.
- BT R4, tr. 101- 102, IILE.
- Thảo luận theo nhóm về
trường hợp Microsoft v. AT&T.

- Thảo luận phân biệt một số văn bản - Tìm hiểu về tên gọi, định nghĩa
pháp luật.
một số văn bản pháp luật trong
tiếng Anh.

14


NGHE&
Thảo luận
NÓI
Thực hành
& bài tập
Tự học
KIỂM
TRA

- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 về khoá - Xem lại phần R2, tr. 97, IILE.
học CPD ở phần R2, tr. 97, IILE.
- BT L1, tr. 98, 99, IILE.
- BT S1: Tranh luận p15, tr. 99, IILE.

- Làm việc theo nhóm để tranh
luận 1 trong 2 chủ đề yêu cầu.

- Tranh luận 1 trong những trường hợp - Làm việc theo nhóm.
còn lại.
- Kiểm tra 2.
- Ôn lại nội dung đã học.


TUẦN 8
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

NGHE
Thảo luận
Thực hành &
bài tập
Tự học
TỪ
VỰNG
&NÓI

Thảo luận
Thực hành&
Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận lại case Microsoft Corp. -Xem
lại
trường
hợp
AT % T.
Microsoft Corp. AT của bài
nghe tuần trước.

- BT p. 25, 26, 27, 28, tr. 102 - 103, IILE. - Xem trước p29, tr.103, IILE.
- Luyện nghe thêm.

- Xem lại nội dung liên quan
đến từ vựng đã học.

- Thảo luận cụm từ dùng để giải thích - Tìm hiểu từ ngữ dùng để giải
những thuật ngữ pháp lí cho những người thích cho những thuật ngữ
không có chuyên môn về luật.
pháp lí.
- BT p29, 30, tr. 104, IILE.
- BT S2, tr. 104, IILE: đóng vai (roleplay).

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài.

- Ôn lại nội dung bài học và từ vựng.
- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

Tự học
ĐỌC&
TỪ
VỰNG

Thảo luận
Thực hành &
bài tập

- Thảo luận về dòng họ pháp luật - Tìm hiểu trước về Common

Common law và Civil law.
law và Civil law.
- BT R1, tr. 106, IILE.
- KTs p3, tr. 107, IILE.
- R2, p4, 5, 6, tr. 108, IILE.

- Xem trước R2, tr.107, IILE.

15


Tự học

- BT p7, 8, tr. 109, IILE.

- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

TUẦN 9
Kĩ năng

Hình thức
Tổ chức dạy
học

TỪ
VƯNG&
Thảo luận
NGHE
Thực hành

&Bài tập

Nội dung chính

-Thảo luận về những vấn đề có thể - Khó khăn gặp phải khi dịch 1
gặp phải khi dịch 1 văn bản pháp văn bản pháp luật từ Anh sang
luật sang ngôn ngữ khác.
Việt và ngược lại.
- BT L1, p11, 12, 13, tr. 109, IILE.
-BT p16, 17, tr.110, IILE.
- BT L2, p.19 - 22, tr. 111, IILE.
- BT p23, tr. 111, IILE.

Tự học
TỪ
VỰNG
& NÓI

Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học

ĐỌC,
NÓI &
VIẾT

Thảo luận
Thực hành
& bài tập

Tự học

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Đọc trước yêu cầu, nội dung
bài .

- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

- Thảo luận về 1 khía cạnh pháp luật - Tìm hiểu trước pháp luật của 1
của 1 số quốc gia khác nhau.
số quốc gia khác nhau.
- BT 7, 8 tr.109, IILE,
- Xem trước các yêu cầu của bài.
- BT S1, p 24, tr.111, IILE.
- LF, tr.114, IILE

- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.
- Thảo luận theo nhóm 3 - 4 SV p25, -Xem trước p.25, tr.112, IILE.
tr. 112, IILE.
- BT p. 26, 27, 28 tr. 112 - 113, IILE.
- S2, p29, tr. 113, IILE.

- Từ nối tạo nên tính nhất quán
của văn bản.

- Viết thư p30, IILE.


- Ôn lại nội dung bài học và từ
vựng.

TUẦN 10
Kĩ năng
ÔN TẬP

Hình thức tổ
chức dạyNội dung chính
học
Thảo luận
- Ôn tập lại những nội dung đã học.

Yêu cầu SV chuẩn bị
- Ôn tập và làm bài tập.

Thực hành
& bài tập
Tự học

16


THUYẾT
TRÌNH

Thảo luận

- Sinh viên thuyết trình theo nhóm (4 - 5 Chuẩn bị bài thuyết trình theo
sinh viên/nhóm).

nội dung đã được phân công.

8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo Quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Qua bài kiểm tra cá nhân.
9.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Bài kiểm tra cá nhân số 1
(Đọc - Ngữ pháp - Từ vựng)
Bài kiểm tra cá nhân số 2
(Đọc - Ngữ pháp - Từ vựng)
Bài tập thuyết trình nhóm
Bài thi kết thúc học phần
(Nghe - Đọc - Ngữ pháp – Từ
vựng)

Mục đích kiểm tra
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng đọc
hiểu và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng đọc
hiểu và kiến thức ngôn ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên một cách tổng thể:
nội dung bài thuyết trình, kĩ năng nói, kĩ năng thuyết
trình, khả năng hợp tác của sinh viên trong nhóm
Đánh giá tổng hợp 4 kĩ năng ngôn ngữ và toàn bộ kiến
thức về ngữ pháp, từ vựng của sinh viên sau khi hoàn

thành học phần.

Tỉ lệ
10%
10%
10%
70%

* Ghi chú:
- Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 80% tổng số giờ lên lớp trở lên.
9.3. Tiêu chí đánh giá
9.3.1. Bài kiểm tra cá nhân 1, 2
• Hình thức: Bán trắc nghiệm, tự luận. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên
đã được làm quen với các hướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm
quen với các hướng dẫn làm bài trong bài thi hết môn.
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: 30 phút
• Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.
9.3.2. Bài tập nhóm tháng
• Hình thức: Mỗi nhóm (4 - 5 sinh viên) thuyết trình, sau đó trả lời những câu hỏi của GV và sinh
viên. Bài thuyết trình hoàn toàn được thực hiện bằng tiếng Anh.
Tiêu chí đánh giá: nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, chính xác của việc sử dụng từ vựng, ngữ
pháp, phát âm, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm.
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút.
17



• Thang điểm: đánh giá thể hiện trong phiếu đánh giá.
9.3.3. Thi kết thúc học phần
 Hình thức: Trắc nghiệm. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh.
 Nội dung: Gồm các nội dung của 10 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 10
câu nghe, 60 câu trắc nghiệm các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu.
 Thời gian: 90 phút.
 Thang điểm: Thể hiện trong bài kiểm tra.

18


MỤC LỤC

Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN.....................................................................................3
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Tiếng Anh pháp lí cơ sở 1..................................................3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC...............................................................................3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC.......................................................................4
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC.........................................................................................6
6. HỌC LIỆU.......................................................................................................................7
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC..............................................................................7
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC...........................................................................17
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ..........................................17

19



×