Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương chi tiết môn học Ngữ âm tiếng anh thực hành (Học viện Ngoại giao Việt Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 6 trang )

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
KHOA TIẾNG ANH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
MÔN NGỮ ÂM TIẾNG ANH THỰC HÀNH
(English Pronunciation in Use)
1. Mã môn học:
52.E.013.2
2. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
3. Thông tin về giảng viên:
Địa chỉ Khoa tiếng Anh, Học viện Ngoại giao
Tầng 3 , nhà B. ĐT:38344540 số lẻ 107; 263

1. CN. Đỗ Hải Hà
ĐT: 095 8569 599; E-Mail:
2. TS. Kiều Thị Thu Hương
ĐT: 090-611-5759; E-mail:
3. Ths. Trần Thị Hương
ĐT: 091-356-2117; E-mail:
4. CN. Nguyễn Minh Phương
ĐT: 0936 191 611; E-mail:
5. Ths. Trịnh Minh Phương
ĐT: 093-692-5678; E-mail:
6. Ths. Đỗ Thị Thu Phượng
ĐT: 098-670-8861; E-mail:
4. Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 1 (cử nhân tiếng Anh) – học kỳ I; thuộc
khối kiến thức chuyên nghiệp.
5. Phân bổ thời gian:


- Lý thuyết: 15 giờ TC
- Thực hành: 30 giờ TC
6. Điều kiện tiên quyết: Không có.
7. Mục tiêu của môn học: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:
1


• Kiến thức cơ bản và cơ hội thực hành ngữ âm tiếng Anh;
• Khả năng áp dụng thành thạo các kiến thức về ngữ âm đã học vào giao tiếp
trong thực tế, giúp cải thiện tính chính xác của phát âm tiếng Anh;
• Cơ hội nâng cao kỹ năng nghe hiểu chính xác và tăng phản xạ trong giao
tiếp tiếng Anh.
8. Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Môn học giới thiệu các khái niệm cơ bản của ngữ âm và hệ thống ngữ âm tiếng
Anh bao gồm âm, trọng âm, và ngữ điệu. Sinh viên được học lý thuyết cách
phát âm và sau đó có cơ hội thực hành ngữ âm tiếng Anh ở 3 mức độ tương ứng
với 3 chương của môn học:
1. Chữ cái và âm;
2. Âm tiết, từ và câu;
3. Hội thoại.
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Chuyên cần: Dự lớp đầy đủ;
- Chuẩn bị bài ở nhà trước khi tới lớp;
- Làm bài tập đầy đủ.
10. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
Mark Hancock (2003), English Pronunciation in Use, Cambridge University
Press, Cambridge.
- Tài liệu tham khảo khác:
Ann Baker (2006), Ship or Sheep? An intermediate pronunciation course,

Cambridge University Press, Cambridge.
Lisa Mojsin (2009), Mastering the American Accent, Barron's Educational Series,
Inc., New York.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Kiểm tra giữa kỳ: 20% tổng điểm
- Thi hết môn: 80% tổng điểm
- Chuyên cần: phải tham dự tối thiểu 80% các buổi học lý thuyết sinh viên mới
được phép dự thi.
12. Thang điểm: thang điểm 10 (mười), điểm đạt là từ 4 trở lên.
13. Nội dung chi tiết môn học và kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể:
Trước mỗi buổi học, sinh viên chuẩn bị bài trước bằng cách đọc nội dung giáo
trình của buổi học đó và tài liệu tham khảo. Khi lên lớp, giảng viên sẽ giảng
2


phần lý thuyết về ngữ âm và sau đó dành thời gian cho sinh viên thực hành phát
âm với sự hỗ trợ của thiết bị nghe (băng/đĩa CD) và sửa phát âm cho sinh viên.
Chương I:
Chữ cái và âm
1. Bye, buy
2. Plane, plan
3. Back, pack
4. Rice, rise
5. Down town
6. Meet, met
7. Carrot, cabbage
8. Few, view
9. Gate, Kate
10. Hear, we’re, year
11. Wine, win

12. Sheep, jeep, cheap
13. Flies, fries
14. Car, care
15. Some, sun, sung
16. Note, not
17. Arthur’s mothers
18. Sun, full, June
19. Shirt, short
20. Toy, town

Chương II:
Âm tiết, từ và câu
21. Eye, my, mine
22. Saturday September 13th
23. Remember, he told her
Âm tiết
24. Oh, no snow!
25. Go – goal – gold
26. Paul’s calls, Max’s
faxes
27. Pete played, Rita rested
Trọng âm từ
28. Record, record
29. Second hand, bookshop
Stress in compound words
30. Unforgettable
31. Public, publicity
Trọng âm câu
32. DON’T LOOK NOW!
33. THAT could be the

MAN
34. I’ll ASK her (Alaska)
35. She was FIRST
36. WHAT do you THINK?
37. A PIECE of CHEESE
38. Pets enter, pet centre
39. After eight, after rate
40. Greet guests, Greek
guests

Chương III: Hội thoại
41. Could you say that again?
42. “Was that the question?” he
asked.
43. A shirt and a tie/A shirt and tie
44. Ehm…
45. Well, anyway…
46. I mean, it’s sort of like…
47. Right, OK…
48. “Like father like son” as they
say
49. He will win
50. Schwartz… Pedro Schwartz
51. I think you’re in my seat
52. Chips or salad?
53. Fifty? No, fifteen
54. Look who’s talking!
55. Here? Yes, here!
56. Where were you born?
57. We’re closed tomorrow

58. Oh, really?
59. It’s fun, isn’t it?
60. It was brilliant!

14. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể
Thời Số
gian giờ
Tuần 3
1

Nội dung

Yêu cầu đối với sinh viên

Giới thiệu khái
niệm chữ cái và
âm;
Phân biệt các cặp

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

Ghi chú

1. Bye, buy
Introducing letters and sounds
3


âm /eɪ/ - /æ/; /b/ - 2. Plane, plan
/p/; và /s/ - /z/

3. Back, pack
4. Rice, rise
Phân biệt các cặp
âm /d/ - /t/; /i:/
- Chuẩn bị các phần sau trong sách
- /e/; /ə/- /ɪ/;
5. Down town
và /f/- /v/
6. Meet, met
7. Carrot, cabbage
8. Few, view

Tuần 3
2

Tuần
3

3

Phân biệt các
- Chuẩn bị các phần sau trong sách
nhóm âm /g/ /k/; /h/ - /w/ - /j/;
/aɪ/ - /ɪ/; và /ʃ/
9. Gate, Kate
10. Hear, we’re, year
- /dʒ/ - /tʃ/
11. Wine, win
12. Sheep, jeep, cheap
Phân biệt các

- Chuẩn bị các phần sau trong sách
nhóm âm /l/ /r/; /ɑ:(r)/ /eə(r)/; /m/ - /n/ 13. Flies, fries
14. Car, care
- /ŋ/; và /əʊ/
15. Some, sun, sung
- /ɒ /
16. Note, not

Tuần 3
4

Tuần
5

3

Phân biệt các
nhóm âm /θ/ /ð/; /ʌ/ - /ʊ/ -

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

17. Arthur’s mothers
18. Sun, full, June
(r)/; và /ɔɪ/ /aʊ/ 19. Shirt, short
20. Toy, town
Giới thiệu âm tiết - Chuẩn bị các phần sau trong sách
Giới thiệu trọng
âm của từ
Giới thiệu trọng
21. Eye, my, mine

âm của câu
22. Saturday September 13th
23. Remember, he told her
Phụ âm đứng đầu 24. Oh, no snow!
âm tiết
25. Go – goal – gold
Phụ âm đứng cuối 26. Paul’s calls, Max’s faxes
âm tiết
27. Pete played, Rita rested
/u:/; /ɜ:(r)/ - /ɔ:

Tuần 3
6

Tuần
7

3

4


Âm tiết: số nhiều
và các hậu tố “-s”
khác
Âm tiết: thêm hậu
tố thời quá khứ
Tuần 3
8


Tuần 3
9

Tuần 3
10

Tuần
11

3

Tuần 3
12

Trọng âm ở từ có
hai âm tiết
Trọng âm ở từ
phức
Trọng âm ở từ dài
1
Trọng âm ở từ dài
2

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

Câu có tất cả các
từ được nhấn trọng
âm
Từ không có trọng
âm

Đại từ và giản
lược
Phát âm động từ
“be”
Trợ động từ

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

Phát âm từ ngắn
(a, of, or)
Từ ghép 1
Từ ghép 2
Từ ghép 3

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

Hiểu hội thoại
Phát âm dấu câu
Nhóm từ
Thể hiện bạn
muốn tiếp tục
nói
Kể chuyện
Hiểu hội thoại
ngắn

28. Record, record
29. Second hand, bookshop
Stress in compound words
30. Unforgettable

31. Public, publicity

32. DON’T LOOK NOW!
33. THAT could be the MAN
34. I’ll ASK her (Alaska)
35. She was FIRST
36. WHAT do you THINK?

37. A PIECE of CHEESE
38. Pets enter, pet centre
39. After eight, after rate
40. Greet guests, Greek guests
- Chuẩn bị các phần sau trong sách
41. Could you say that again?
42. “Was that the question?” he asked.
43. A shirt and a tie/A shirt and tie
44. Ehm…
45. Well, anyway…
46. I mean, it’s sort of like…
47. Right, OK…
5


Tuân 3
13

Tuần 3
14

Tuần 3

15

Hiểu lời hướng
dẫn
Trích lời

48. “Like father like son” as they say

Giới thiệu trọng
âm nhấn mạnh
Nhấn mạnh chi tiết
bổ sung
Nhấn mạnh từ
quan trọng
Nhấn mạnh các
lựa chọn đối lập
Nhấn mạnh thông
tin sửa

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

Ngữ điệu giới
thiệu
Ngữ điệu hỏi và
kiểm tra thông tin
Ngữ điệu khi hỏi
thông tin

- Chuẩn bị các phần sau trong sách


Ngữ điệu đối với
thông tin mới và
cũ
Ngữ điệu khi tiếp
tục hoặc kết thúc
Ngữ điệu đồng ý
và không đồng ý
Ngữ điệu cao

- Chuẩn bị các phần sau trong sách

49. He will win
50. Schwartz… Pedro Schwartz
51. I think you’re in my seat
52. Chips or salad?
53. Fifty? No, fifteen!

54. Look who’s talking!
55. Here? Yes, here!
56. Where were you born?

57. We’re closed tomorrow
58. Oh, really?
59. It’s fun, isn’t it?
60. It was brilliant!

Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2011
Lãnh đạo Học viện

Đặng Đình Quý


Trưởng PĐT

Nguyễn Thị Thìn

Trưởng Khoa

Hoàng Văn Hanh

TM Nhóm biên soạn

Kiều Thị Thu Hương

6



×