Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương chi tiết môn học Tiếng trung nghe nói cơ sở II (Học viện Ngoại giao Việt Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.32 KB, 8 trang )

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
TIẾNG TRUNG QUỐC NGHE NÓI CƠ SỞ 2

1. Mã số môn học: 52.C.004.2
2. Số tín chỉ: 2 TC thực hành.
3. Thông tin liên hệ:
Khoa tiếng Trung Quốc - Học viện Ngoại giao
Phòng 105 Nhà B, 69 Chùa Láng - Đống Đa – Hà Nội.
Giảng viên:
1. Th.S Nguyễn Tuyết Thanh
Số điện thoại: 0904122461
Email:
2. Th.S Nguyễn Thu Thuỷ
Số điện thoại: 0912925678
Email:
4. Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 1 học kỳ 2 thuộc khối kiến thức đại cương.
5. Phân bổ thời gian:
- Thực hành: 60 giờ TC (3 giờ TC/1 buổi ).
6. Điều kiện tiên quyết: đã thi và đạt Tiếng Trung Quốc cơ sở 1 (C001.4) và Tiếng
Trung Quốc nghe nói 1 (C002.2).
7. Mục tiêu của môn học: Kết thúc chương trình, sinh viên có kĩ năng nghe, nói tiếng
Trung Quốc ở mức độ cơ sở. Bước đầu nghe ghi chép các từ, câu đơn giản bằng chữ
Trung Quốc; từng bước nghe hiểu nội dung, kiến thức được giới thiệu trong bài; có khả
năng tiến hành hội thoại đơn giản theo tình huống giao tiếp trong sinh hoạt hàng ngày


và trình bày quan điểm cá nhân theo các chủ điểm của bài hoặc các chủ đề trong cuộc
sống sinh hoạt thường ngày. Sinh viên có kỹ năng nghe, nói tiếng Trung Quốc tương
đương trình độ chuẩn quốc tế HSK cấp 2-3.
52.C.004.2 - 1


8. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Tiếp tục củng cố, rèn luyện về ngữ âm, ngữ điệu
và giới thiệu những tình huống giao tiếp đơn giản. Các bài nghe, nói dạng hội thoại đơn
giản theo tình huống giao tiếp trong đời sống sinh hoạt hàng ngày giúp sinh viên có thể
vận dụng để thực hành trong giao tiếp. Từ đó có khả năng trình bày hiểu biết về chủ đề
đời sống sinh hoạt hàng ngày dưới hình thức nói.
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp đầy đủ
- Hoàn thành bài tập giáo viên giao và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi lên lớp.
10. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
1) 胡波、杨雪梅(2010),杨外杨杨本科系列杨材-杨言技能杨-一年杨杨材-汉汉汉
力汉程修汉本(第二汉),北京杨言大杨出版社,北京。
Hồ Ba, Dương Tuyết Mai (2010), Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Bản hiệu đính Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo trình Nghe tiếng Hán (Tập 2), Nhà
xuất bản Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc Kinh. (Kèm đĩa)
2) 杨箭杨(2000),汉汉口汉速成基汉篇,北京杨言大杨出版社,北京。
Mã Tiễn Phi (2000), Khẩu ngữ tiếng Hán cấp tốc Quyển Cơ sở, Nhà xuất bản Đại
học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc Kinh.
- Tài liệu tham khảo:
3) 杨寄洲(2010),杨外杨杨本科系列杨材-杨言技能杨-一年杨杨材-汉汉汉程修汉本
(第二汉,上、下汉),北京杨言大杨出版社,北京。
Dương Ký Châu (2010), Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Bản hiệu đính - Tài liệu
giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo trình tiếng Hán (Tập 2, Quyển Thượng Hạ), Nhà xuất bản Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc Kinh. (Kèm đĩa)
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 80% các buổi học mới được phép dự thi cuối kỳ.

Kết quả cuối kỳ (K) là trung bình cộng của hai kỹ năng Nghe (A) và Nói (B). Mỗi kỹ
năng sẽ được đánh giá cụ thể như sau:
Tiêu chí đánh giá
Thường xuyên (a):
- Chuyên cần

Tỷ trọng

Hình thức thực hiện

10%

GV đánh giá SV trong quá trình học
tập tại lớp.

- Tham gia học tập trên lớp tích cực,
hăng hái phát biểu
52.C.004.2 - 2


Kiểm tra giữa kỳ (b): 1 lần

10%

GV trực tiếp giảng dạy thực hiện tại
lớp.

Bài tập về nhà (c):

10%


GV kiểm tra và chấm điểm.

Kiểm tra cuối học phần (d)

70%

Nghe hoặc vấn đáp tùy kỹ năng, sinh
viên không được sử dụng tài liệu khi
làm bài thi.

Điểm kỹ năng (A hoặc B) = 0,1a + 0,1b + 0,1c + 0,7d
Điểm học phần: K = (A+B)/2
12. Thang điểm: thang điểm 10 (mười), điểm đạt là từ 4 trở lên, trong đó không có kỹ
năng nào dưới 3.
13. Nội dung chi tiết môn học:
杨外杨杨本科系列杨材-杨言技能杨一年杨杨材-汉汉汉力汉程修汉本(第二汉)
Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Bản hiệu đính –
Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo trình Nghe tiếng Hán (Tập 2)
第一汉
Bài 1

比杨句(一):“比”字句

第二汉
Bài 2

比杨句(二):杨…一杨/不一杨

第三汉

Bài 3

杨化的表杨: 杨杨助杨“了”

第四汉
Bài 4

杨杨杨向杨杨
Bổ ngữ xu hướng đơn

第五汉
Bài 5

杨杨和杨杨的表杨:杨杨+杨

第六汉
Bài 6

是……的

第七汉
Bài 7

杨果杨杨:在、着、好、成、杨、到、杨、完

第八汉

被杨意杨的表杨:被杨句

Câu so sánh (1): Câu chữ “比”

Câu so sánh (2): 杨…一杨/不一杨
Cách biểu đạt sự thay đổi: trợ từ ngữ khí “了”

Cách biểu đạt kinh nghiệm: 杨杨+杨
Cách thức biểu đạt nhấn mạnh “是……的”.
Bổ ngữ kết quả: 在、着、好、成、杨、到、杨、完

52.C.004.2 - 3


Bài 8

Cách biểu đạt ý nghĩa bị động: câu bị động

第九汉
Bài 9

杨合杨向杨杨
Bổ ngữ xu hướng phức

第十汉
Bài 10

杨作或杨杨的持杨
Sự tiếp diễn của động tác và trạng thái

第十一汉
Bài 11

存杨句:越……越……

Câu tồn tại: càng… càng…

第十二汉
Bài 12

“把”字句(1)

第十三汉
Bài 13

“把”字句(2)

第十四汉
Bài 14

“被”字句

第十五汉
Bài 15

可能杨杨(1)
Bổ ngữ chỉ khả năng (1)

第十六汉
Bài 16

可能杨杨(2)
Bổ ngữ chỉ khả năng (2)

第十七汉

Bài 17

杨向杨杨的引申用法
Cách dùng nghĩa bóng của bổ ngữ xu hướng

第十八汉
Bài 18

疑杨代杨的活用
Cách dùng linh hoạt của đại từ nghi vấn

第十九汉
Bài 19

无主杨杨杨 杨杨杨杨
Liên từ trong câu khuyết chủ (không có chủ ngữ) Bổ ngữ trạng thái

第二十汉
Bài 20

反杨句
Câu phản vấn

Câu chữ “把”(1)
Câu chữ “把”(2)
Câu chữ “被”

汉汉口汉速成基汉篇
Khẩu ngữ tiếng Hán cấp tốc Quyển cơ sở
第六杨:做客

Bài 6: Làm khách
第十杨:杨了健康
Bài 10: Vì sức khỏe
52.C.004.2 - 4


第十六杨:理想的杨杨
Bài 16: Ngành nghề lý tưởng
第十八杨:中杨家庭
Bài 18: Gia đình Trung Quốc
第二十杨:生活杨杨
Bài 18: Thói quen trong cuộc sống
14. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể: xem phụ lục kèm theo

Hà Nội, ngày… tháng…năm 2011
Lãnh đạo HV

Đặng Đình Quý

Trưởng PĐT

Nguyễn Thị Thìn

Trưởng Khoa

TM Nhóm Biên soạn

Chu Quỳnh Chi

Nguyễn Tuyết Thanh


52.C.004.2 - 5


Phụ lục: Kế hoạch giảng dạy và học tập môn Tiếng Trung Quốc nghe nói cơ sở 2

52.C.004.2 - 6


Tuần
1.

Số
Buổi
1.

Nội dung môn học
汉力
NGHE
第一汉
Bài 1

Nội dung học tập
của sinh viên

杨力理解杨杨、杨音杨杨杨杨、杨外杨 做汉汉:

杨外杨杨
luyện tập nghe hiểu, luyện tập ngữ âm, bài 杨杨下一次上杨的杨容
tập

汉考材料:
杨杨杨程 - 第二杨(上)第一杨。
Làm bài tập:
Bài tập
Xem trước nội dung học của bài sau
Tài liệu tham khảo:
Bài 1 Giáo trình Hán ngữ tập 2 Quyển Thượng.

2.

2.

汉力
NGHE
第二汉
Bài 2

杨力理解杨杨、杨音杨杨杨杨、杨外杨 做汉汉:

杨外杨杨
luyện tập nghe hiểu, luyện tập ngữ âm, bài 杨杨下一次上杨的杨容
tập
汉考材料:
杨杨杨程 - 第二杨(上)第二杨。
Làm bài tập:
Bài tập
Xem trước nội dung học của bài sau
Tài liệu tham khảo:
Bài 2 Giáo trình Hán ngữ tập 2 Quyển Thượng.


3.

3.

汉力
NGHE
第三汉
第四汉
Bài 3
Bài 4

第三杨:杨力理解杨杨、杨音杨杨杨杨

做汉汉:

第四杨:杨力理解杨杨
第三杨:杨外杨杨
Bài 3: luyện tập nghe hiểu, luyện tập ngữ 第四杨:杨音杨杨杨杨、杨外杨杨
âm ngữ điệu
杨杨下一次上杨的杨容
Bài 4: luyện tập nghe hiểu.
汉考材料:

52.C.004.2 - 7

杨杨杨程 - 第二杨(上)第三、四杨。
Làm bài tập:
Bài 3: bài tập
Bài 4: luyện tập ngữ âm ngữ điệu, bài tập
Xem trước nội dung học của bài sau

Tài liệu tham khảo:
Bài 3, 4 Giáo trình Hán ngữ tập 2 Quyển Thượng.


52.C.004.2 - 8



×