Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

DONG DANG TAM GIAC VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.15 KB, 8 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
 c) 5x – 15 ≥ 0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 2x – 3 < 0
 d) x
2
> 0
Bài 1: BPT nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn ?
X
X
Bất phương trình
dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0;
ax + b ≤ 0; ax + b
≥ 0) trong đó a và
b là hai số đã cho,
a ≠ 0, được gọi là
bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)


a. Quy tắc chuyển vế:
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI
BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
x < 2 ⇔ xc
2c


c>0
x < 2 ⇔ xc 2c
c<0
2x + 3 < 0 ⇔ 2x < 0 3
Khi chuyển một hạng tử của bất
phương trình từ ………… sang vế
kia ta phải…………… hạng tử đó.
vế này
đổi dấu
Khi nhân (chia) hai vế của BPT với
cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số
đó…........

- ……………..BPT nếu số đó âm.
dương.
Đổi chiều
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
-
<
>
2x + 3 = 0 ⇔ 2x = 0 3
-
Trong một PT, ta có thể chuyển
một hạng tử từ..……….sang vế kia
và………….hạng tử đó.

vế này
đổi dấu
;
x = 2 ⇔ xc 2c
C=0
|
b. Quy tắc nhân (chia) với một số:
=
Trong một phương trình, ta có
thể nhân (chia) cả hai vế với cùng
một số khác 0.

b. Quy tắc nhân (chia) với một số:
a. Quy tắc chuyển vế:
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI
PHƯƠNG TRÌNH:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Tiết 62
Tiết 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
(Tiếp)
(Tiếp)
Tiết 62
Tiết 62

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
(Tiếp)
(Tiếp)
3. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
(SGK/45)
 Ví dụ 1: Giải và minh họa nghiệm của
bất phương trình trên trục số: 2x – 3 < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x /x < 1,5}. Tập nghiệm này
được biểu diễn như sau:
O
1,5
( Nhân hai vế của
BPT cho )
BÀI LÀM
( Chuyển -3 sang vế
phải và đổi dấu )
 Ví dụ 2: Giải và minh họa nghiệm của
phương trình trên trục số: 2x – 3 = 0
Ta có 2x – 3 < 0
1,5x
2
1
*3
2
1
*2x
32x
<⇔

<⇔
<⇔
2
1
Vậy tập nghiệm của phương
trình là S = {1,5}. Tập nghiệm
này được biểu diễn như sau:
( Nhân hai vế của
PT cho )
BÀI LÀM
( Chuyển -3 sang vế
phải và đổi dấu )
Ta có 2x – 3 = 0
1,5 x
2
1
*3
2
1
*2x
3 2x
=⇔
=⇔
=⇔
O
1,5
2
1

Tiết 62

Tiết 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
(Tiếp)
(Tiếp)
Tiết 62
Tiết 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
(Tiếp)
(Tiếp)
3’. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT MỘT ẨN.
(SGK/9)
3. CÁCH GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.

Bước1:Đưa về dạng tổng quát
Ax + B = 0 ( A = 0)
A
B-
x
BAx
=⇔
−=⇔
0)(A
A
B
x
>


>

Bước3: KL: Phương trình
có nghiệm là x =
A
-B

Bước2: Dùng quy tắc chuyển vế
hay quy tắc nhân, ta nhận các PT
tương đương.
|

Bước1: Đưa về dạng tổng quát
Ax + B > 0 (Ax + B < 0;
AX + B ≤ 0; AX + B ≥ 0); (A = 0).

Bước3: KL: Bất phương trình
có nghiệm là x > ( x < )
A
-B

Bước2: Dùng quy tắc chuyển vế hay
quy tắc nhân, ta nhận các BPT tương
đương.
⇔ Ax > -B ⇔
0)(A
A
B
x <


<
A
-B

Tiết 62
Tiết 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
(Tiếp)
(Tiếp)
Tiết 62
Tiết 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn
(Tiếp)
(Tiếp)
3. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ÂN.
(SGK/45)
Vậy tập nghiệm của bất phương
trình là {x /x > -2}. Tập nghiệm
này được biểu diễn như sau:
-2
0
( Nhân hai vế
của BPT với )
BÀI LÀM
( Chuyển -3 sang vế
phải và đổi dấu )

b. Chú ý. (SGK/46)
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2. Tập
nghiệm này được biểu diễn như sau:
0)(A
A
B
x
>

>

Bước3: KL

Bước2: Dùng quy tắc
chuyển vế hay quy tắc nhân,
ta nhận các BPT tương
đương.
⇔ Ax > -B ⇔
0)(A
A
B
x <

<
a. CÁCH GIẢI BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
2 x
4
1-
(*8

4
1-
(*x
8 x
−>⇔
>−⇔
<−⇔
))4
4
Ta có -4x – 8 < 0
 Ví dụ 3: Giải và minh họa nghiệm của
bất phương trình trên trục số: - 4x – 8 < 0
4
-1
|

Bước1: Đưa về dạng tổng quát
Ax + B > 0 (Ax + B < 0;
AX + B ≤ 0; AX + B ≥ 0); (A = 0).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×