Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.25 KB, 8 trang )

Chương III
Sinh Trưởng Và Phát Triển
Câu 1: Thế nào là phát triển ở thực vật?
A. Là quá trình tăng trưởng về số lượng tế bào.
B. Là quá trình tăng trưởng về khối lượng của tế bào.
C. Là quá trình cây phân chia lớn lên.
D. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm cây ra
hoa, kết quả, tạo hạt.
Câu 2: Chu kì sinh trưởng và phát triển của cây một năm?
A. Nảy mầm→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.
B. Nảy mầm→mọc lá→ra hoa→tạo quả→quả chín.
C. Mọc lá→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.
D. Nảy mầm→mọc lá→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.
Câu 3: Hình thức sinh trưởng ở cây một lá mầm?
A. Sinh trưởng sơ cấp.
B. Sinh trưởng thứ cấp.
C. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp.
D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành.
Câu 4: Hình thức sinh trưởng ở cây 2 lá mầm
A. Sinh trưởng sơ cấp.
B. Sinh trưởng thứ cấp.
C. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sin trưởng thứ cấp ở phần thân trưởng thành
D. Sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở thân non.
Câu 5: Chất nào là chất kìm hãm sin trưởng?
A. Êtilen.
B. Axit abxixic.
C. Chất làm chậm sinh trưởng và chất diệt cỏ.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 6: Êtilen có tác dụng kích thích
A. làm chậm quá trình già của tế bào.
B. sự nảy mầm của hạt.


C. sự rụng lá, khi hoa già, quả đang chín.
D. sinh trưởng chiều cao của cây.
Câu 7: Chất nào không phải là chất kích thích sinh trưởng?
A. GA.
B. Auxin.
C. Xitơkinin.
D. ABA, ATIB, MH.
Câu 8: Chất diệt cỏ có tác dụng gì?
A. Kìm hãm quang hợp, ngừng trệ quá trình phân bào.
B. Phá hại màng tế bào và màng sinh chất.
C. Xáo trộn quá trình sinh trưởng, ngăn cản quá trình sinh tổng hợp của cỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Các nguyên tắc khi sử dụng chất điều hịa sinh trưởng
A. Nồng độ sử dụng tối thích.
B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
C. Chú ý tính đối kháng, hỗ trợ giữa các phitơhoocmơn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Sự ra hoa ở thực vật cần điều kiện thiết yếu nào?
A. Chất điều hòa sinh trưởng.
B. Điều kiện ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng CO2).
C. Con người.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11: Cây tạo nhiều hoa cái trong điều kiện nào sau đây là không đúng?
A. Hàm lượng CO2 cao, nhiều nitơ.
B. Ngày ngắn, ánh sáng xanh.
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.
D. Nhiều gibêrilin, nhiều lá, ít rễ.
Câu 12: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật
A. Gồm các chất kích thích: Gibêrilin, auxin,…
B. Các chất kìm hãm sự sinh trưởng: axit abxixic, chất phenol.

C. Tác động của enzim.
D. Gồm các chất kích thích và các chất kìm hãm sinh trưởng.
Câu 13: Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-1-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


A. Các điều kiện tự nhiên: Nước, nhiệt độ, ánh sáng…
B. Các biện pháp canh tác.
C. Phân bón.
D. Các điều kiện tự nhiên (nước, nhiệt độ, ánh sáng…) và biện pháp canh tác.
Câu 14: Tác dụng kích thích của auxin?
1. Làm trương dãn tế bào, tế bào lớn lên.
2. Kìm hãm sinh trưởng chồi bên.
3. Làm chồi ngọn, rễ chính kém phát triển.
4. Làm chồi ngọn rễ chính sinh trưởng mạnh.
5. Kích thích ra hoa và tạo quả khơng hạt.
6. Tăng sự rụng lá, hoa, quả.
7. Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả.
8. Thúc đẩy sự chuyển động của chất nguyên sinh.
9. Kìm hãm sự chuyển động của chất nguyên sinh.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 7, 9.
C. 3. 4. 5. 7. 8. 9.
D. 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 15: Tác dụng kích thích của gibêrilin (GA)?

1. Kích thích thân mọc cao, lóng vươn dài.
2. Kích thích ra hoa sớm.
3. Kìm hãm sự ra hoa.
4. Tạo quả sớm và quả khơng hạt.
5. Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm.
6. Tác dụng tới q trình quang hợp, hơ hấp, axit nuclêic…
7. Kìm hãm sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 16: Không phải là tác dụng kích thích của xitơkinin?
A. Ngăn chặn sự hóa già của tế bào.
B. Tác động đến quá trình phân chia tế bào.
C. Giúp hình thành cơ quan mới.
D. Kích thích sự ra hoa.
Câu 17: Cây khơng tạo ra nhiều hoa đực trong điều kiện nào?
A. Nhiệt độ cao.
B. Ngày dài, ánh sáng đỏ.
C. Hàm lượng CO2 thấp, nhiều kali.
D. Cây có nhiều xitơkinin.
Câu 18: Quang chu kì là gì?
A. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng đêm.
B. Là thời gian kích thích cây ra nhiều rể và lá.
C. Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa.
D. Là thời gian cây tiếp nhận ánh sáng và sinh ra chất hoocmơn kích thích sự ra hoa.
Câu 19: Theo quang chu kì thì khơng có loại cây nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn. B. Cây ngày dài.
C. Cây trung tính.
D. Cây ưa chịu bóng.

Câu 20: Cây ngắn ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nào?
A. 12 giờ.
B. Ít hơn 12 giờ.
C. Nhiều hơn 12 giờ.
D. 15 giờ.
Câu 21: Cây nào thuộc cây ngắn ngày?
A. Cây cà chua, cây lạc, cây ngô.
B. Cây cà rốt, rau diếp. lúa mì, sen cạn, củ cải đường.
C. Thuộc dược, đậu tương, cúc vú, cúc sao.
D. Cây cà chua, cây cà rốt, cây lúa mì, đậu tương.
Câu 22: Vai trị của phitơcrơm?
A. Tác động đến sự phân chia tế bào.
B. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày.
C. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày.
D. Tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng.
Câu 23: Sự sinh trưởng của động vật là gì?
A. Là sự gia tăng về kích thước cơ thể.
B. là sự gia tăng về khối lượng cơ thể.
C. Là sự biến đổi hình thái theo thời gian.
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-2-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


D. Là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
Câu 24: Sự phát triển ở động vật là gì?
A. Là sự gia tăng về khối lượng cơ thể.

B. Là sự biến đổi về hình thái của tế bào.
C. Sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể từ hợp tử
thành cơ thể trưởng thành (có khả năng sinh sản).
D. Là sự gia tăng về kích thước cơ thể.
Câu 25: Các giai đoạn phát triển phôi?
A. Giai đoạn phôi vị→giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn phôi vị.
B. Giai đoạn mầm cơ quan→giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn phôi vị.
C. Giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn phôi vị→giai đoạn mầm cơ quan.
D. Giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi vị→giai đoạn phôi nang→giai đoạn mầm cơ quan.
Câu 26: Thế nào là biến thái hồn tồn?
A. Biến thái có giai đoạn sống trong nước.
B. Biến thái phải có các hoocmơn tác động.
C. Là biến thái trải qua giai đoạn con non giống con trưởng thành.
D. Là biến thái trải qua giai đoạn con non hoàn toàn khác con trưởng thành.
Câu 27: Thế nào là biến thái khơng hồn tồn?
A. Là biến thái trải qua giai đoạn còn non.
B. Là biến thái mà giai đoạn con non khác con trưởng thành.
C. Là biến thái mà giai đoạn con non giống con trưởng thành.
D. Sự biến đổi về hình thái và sinh lí.
Câu 28: Vai trị của hoocmơn sinh trưởng?
A. Tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản.
B. Q trình tổng hợp prơtêin giảm.
C. Tăng cường tổng hợp prơtêin, tăng cường q trình sinh trưởng của cơ thể.
D. Quá trình sinh trưởng giảm, giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản.
Câu 29: Sản sinh tirơxin bị rối loạn thường dẫn đến hậu quả gì ở người lớn?
A. Thiếu tirơxin chuyển hóa cơ bản thấp làm nhịp tim chậm, huyết áp cao, kèm theo phù viêm.
B. Chuyển hóa cơ bản tăng huyết áp thấp.
C. Mắt lồi, bướu tuyến giáp.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 30: Các hoocmôn điều hịa sự biến thái?

A. Hoocmơn điều hịa sinh trưởng HGH.
B. Hoocmôn tirôxin.
C. Ecđixơn và juvenin.
D. Ơstrôgen và testostêron.
Câu 31: Các hoocmơn điều hịa tính trạng sinh dục thứ sinh?
A. Hoocmơn FSH, LH.
B. Hoocmôn HCG.
C. Hoocmôn HGH.
D. Hoocmôn ơstrôgen, testostêron.
Câu 32: Các hoocmơn điều hịa chu kì kinh nguyệt
A. Hoocmơn FSH, HCG.
B. Hoocmôn HCG, HGH, LH.
C. Hoocmôn FSH, LH, ơstrôgen, prôgestêron.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 33: Tác động của ơstrôgen và prôgestêron là
A. làm niêm mạc dạ con bị bong ra.
B. hình thành nhau thai.
C. duy trì thể vàng để trứng khơng chín và rụng tiếp.
D. niêm mạc dạ con dày, phồng lên tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi.
Câu 34: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Giới tính.
B. Tính di truyền.
C. Các hoocmôn sinh trưởng và phát triển. D. A, B, C đều đúng.
Câu 35: Đặc điểm sinhtrưởng và phát triển nào sau đây do tính di truyền quyết định?
A. Điều hịa sự sinh sản.
B. Năng suất vật nuôi.
C. Các bệnh về nhiễm sắc thể.
D. Điều hòa tốc độ lớn và giới hạn lớn.
Câu 36: Sự sinh trưởng và phát triển ở các giới trong cùng lồi có gì khác nhau?
A. Con cái có tốc độ lớn nhanh và sống lâu hơn.

.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-3-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


B. Con đực có tốc độ lớn chậm, sống lâu hơn.
C. Con cái có tốc độ lớn chậm và sống lâu hơn.
D. Con đực có tốc độ lớn nhanh và sống ngắn hơn.
Câu 37: Các hoocmơn điều hịa sự phát triển phôi và hậu phôi?
A. Hoocmôn biến thái (ecđixơn, juvenin, tirơxin)…
B. Hoocmơn kích dục điều hịa sự chín trứng và rụng trứng (FSH, LH).
C. Hoocmơn sinh dục điều hịa sự dậy thì, sự động dục, sự mang thai (testostêron, ơstrogen,
prơgestêron)…
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 38: Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật.
A. Yếu tố thức ăn, yếu tố mơi trường (nước, muối khống, ánh sáng, nhiệt độ)…
B. Điều kiện chăm sóc.
C. Các hoocmơn.
D. Đặc tính di truyền.

Chương IV
Sinh Sản
Câu 1: Sinh sản vơ tính ở thực vật là gì?
A. Là sự hình thành cây mới giống hệt cây mẹ.
B. Là sự hình thành cây mới có sự kết hợp giữa tính đực, cái.
C. Là sự hình hành cây mới khơng có sự kết hợp giữa tính đực, cái.
D. Là sự hình thành cây mới có đặc tính giống mẹ, từ một phần của cơ quan dinh dưỡng.

Câu 2: Các cách sinh sản dinh dưỡng ở thực vật bậc cao?
A. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
B. Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.
C. Sinh sản bằng bào tử.
D. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.
Câu 3: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên?
A. Là quá trình tạo ra các thế hệ mới đảm bảo cho sự tồn tại của loài.
B. Là hình thức phân chia cơ thể mẹ thành 2 cơ thể mới.
C. Là hiện tượng hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá).
D. Là hình thức tạo ra cơ thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền.
Câu 4: Tính ưu việt của sinh sản hữu tính?
A. Đơn giản, dễ thực hiện.
B. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với điều kiện môi trường luôn thay đổi.
C. Tạo nhiều biến dị tổ hợp.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm nào khơng có ở sinh sản hữu tính?
A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Có hình thành giao tử.
C. Có sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
D. Có sự nguyên phân từ một tế bào bất kì trên cơ thể mẹ tạo ra cơ thể con.
Câu 6: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng nhân tạo?
A. Là hình thức nhân giống cây trồng do con người tạo ra.
B. Là hình thức sinh sản chủ yếu dựa trên nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
C. Là hiện tượng hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.
D. Là sự sinh sản từ một bộ phận cắt rời tạo nên cơ thể mới do con người thực hiện.
Câu 7: Không phải là hình thức sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
A. Giâm cành, chiết cành.
B. Nuôi cấy mô.
C. Ghép cành, ghép mắt, ghép cây.
D. Lá sống đời mọc lên cây con.

Câu 8: Thế nào là giâm cành?
A. Cho đoạn cành ra rễ trên cây mẹ rồi đem cắt xuống đất để phát triển thành cây mới.
B. Lấy cành ghép vào cây khác cho phát triển thành cây mới.
C. Là cách nhân giống trong ống nghiệm.
D. Cắt một cành có đủ chồi mắt cắm xuống đất ẩm cho ra rễ, phát triển thành cây mới.
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-4-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


Câu 9: Thế nào là chiết cành?
A. Chặt cành khỏe, mập cấm xuống đất cho ra rễ và mọc thành cây con.
B. Ghép 2 cây tốt lại với nhau tạo thành một cây mới.
C. Chọn cành khỏe, mập, dắp bùn vào cho ra rễ rồi cắt đem trồng.
D. Chọn cành mập, khỏe, cắt bỏ một khoanh vỏ, bọc đất bùn bao quanh đợi khi ra rễ cắt khỏi cây
mẹ đem trồng.
Câu 10: Ghép mắt gồm những bước nào?
A. Gạch vỏ gốc ghép.
B. Cắt mắt ghép luồn mắt ghép vào chỗ gạch vỏ.
C. Buộc dây để giữ mắt ghép để mắt ghép tiếp tục phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Vì sao mơ thực vật có thể ni cấy tạo thành cây mới?
A. Mọi cơ thể thực vật đều gồm các tế bào là các đơn vị của sự sống.
B. Dựa trên nguyên lí cơ bản về sinh sản sinh dưỡng.
C. Các tế bào đều mang một lượng thơng tin di truyền để mã hóa cho sự hình thành một cơ thể mới.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Nuôi cấy tế bào và mô thực vật nhằm mục đích

A. Tăng sinh tế bào, mơ của một phần cơ thể để tạo các chồi.
B. Tăng sinh tế bào, mô của một phần cơ thể để tạo cơ quan mới.
C. Làm cho từng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây nguyên vẹn.
D. Thu được nhiều giống cây trồng mới.
Câu 13: Phương pháp ni cấy mơ khơng có ưu điểm nào sau đây?
A. Tạo nhiều giống cây trồng sạch bệnh.
B. Tạo nhiều giống cây cho năng suất cao, phẩm chất tốt.
C. Góp phần tạo nhanh giống mới.
D. Tạo cây lai có đặc điểm di truyền mới bố mẹ khơng có được.
Câu 14: Có mấy hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật?
A. Sinh sản phân đơi.
B. Sinh sản nảy chồi.
C. Sinh sản có sự kết hợp của các giao tử.
D. Sinh sản đơn giản, sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng.
Câu 15: Sinh sản hữu tính là gì?
A. Là q trình chuyển hạt phấn lên đầu nhụy.
B. Là quá trình tạo quả và hạt.
C. Là quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhụy.
D. Là hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo hợp tử 2n.
Câu 16: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên?
A. Cây mới tự mọc lên thân từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá.
B. cây mới được tạo ra từ một đoạn thân cắm xuống đất.
C. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên cây khác.
D. cây mới được mọc lên từ những chồi mới trên gốc một cây đã bị chặt.
Câu 17: Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là loại cây nào?
A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.
B. Các loại cây sống ở bùn lầy vì nơi ẩm ướt dễ mọc rễ.
C. Các loại cây thân có nhiều mủ là chất dinh dưỡng cho sự ra rễ và mọc chồi như: sắn, rau
muống, khoai lang, xương rồng.
D. Các loại cây thân mềm, dẻo, có hoa đơn tính.

Câu 18: Sự thụ phấn là gì?
A. Hiện tượng hạt phấn nảy mầm trên đầu nhụy.
B. Hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy.
C. Hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái chứa trong noãn của
nhụ hoa.
D. Hiện tượng nhân giao tử đực hòa hợp với nhân giao tử cái.
Câu 19: Thế nào là thụ phấn?
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-5-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


A. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.
B. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm ở vòi nhụy.
C. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
D. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn.
Câu 20: Thế nào là hoa tự thụ phấn?
A. Là hiện tượng phấn của hoa này rơi vào đầu nhụy hoa khác.
B. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn chui vào bầu nhụy.
C. Là hiện tượng hạt phấn chuyển từ đầu nhụy vào vịi nhụy của chính hoa đó.
D. Là hạt phấn của hoa nào rơi đúng vào đầu nhụy của hoa đó.
Câu 21: Thế nào là hoa giao phấn?
A. Hạt phấn của hoa nào rơi đúng vào đầu nhụy của hoa đó.
B. Hạt phấn chuyển từ vịi nhụy xuống bầu nhụy của cùng một hoa.
C. Hạt phấn chuyển từ đầu nhụy xuống vòi nhụy của cùng một hoa.
D. Hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhuỵ của hoa khác.
Câu 22: Thế nào là sự thụ tinh?

A. Là hiện tượng hạt phấn chui vào tiếp xúc với noãn.
B. Là sự hợp chất của nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
C. Là quá trình hợp nhất của hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D.Là sự kết hợp của tế bào sinh dục đcự với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
Câu 23: Sự biến đổi sinh lý khi quả chín?
1. Diệp lục giảm đi.
2. Carôtênôit được tổng hợp thêm.
3. Màu sắc quả được giữ nguyên.
4. Xuất hiện màu vị do các chất thơm có bản chất este, anđêhit, xêton.
5. Các chất acalơit và axit hữu cơ giảm đi.
6. Fructôzơ, saccarôzơ giảm đi.
7. Khi quả chín pestat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân hủy, các tế bào rời nhau, vách tế bào
bị thủy phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 5, 7.
C. 2, 3, 4, 6, 7.
D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 24: Là thế nào cho quả chín chậm?
A. tăng hàm lượng CO2 lên 10%, ức chế hô hấp quả chậm chín.
B. nhiệt độ thấp làm quả chậm chín.
C. nhiệt độ cao làm quả chậm chín.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 25: Biện pháp để quả chín nhanh?
A. Dùng khí êtilen kích thích hơ hấp mạnh, tăng tính thấm của màng giải phóng các enzim làm quả
chín nhanh.
B. Nhiệt độ cao làm quả chín nhanh.
C. Nhiệt độ thấp làm cho quả chín nhanh hơn. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 26: Cách tạo quả không hạt?
A. Dùng đất đèn. B. Phitôcrôm. C. Dùng Auxin và gibêrelin. D. Nhiệt độ cao 400C.
Câu 27: Hình thức sinh sản vơ tính được thể hiện ở cây nào?

A. Mía.
B. Sắn.
C. Khoai.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Hạt được tạo thành do đâu?
A. Noãn sau khi bị thụ tinh.
B. Bầu của nhụy.
C. Hợp tử sau khi thụ tinh.
D. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh.
Câu 29: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?
A. Nhụy của hoa.
B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
D. Bầu của nhụy.
Câu 30: Thế nào là sinh sản vơ tính ở động vật?
A. Sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng để tạo thành hợp tử.
B. Hình thức sinh sản cần có 2 cơ thể gốc.
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-6-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


C. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 cá thể cùng lồi.
D. Hình thức sinh sản chỉ cần một cơ thể gốc, khơng có sự tổ hợp lại vật chất di truyền và các cá
thể con giống hệt mẹ.
Câu 31: các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật.
A. Tái sinh.

B. Phân đôi, mọc chồi.
C. Phân mảnh.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 32: thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Là hình thức tạo ra cơ thể mới từ một cơ thể gốc ban đầu.
B. Là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và cái.
C. Có sự tổ hợp vật chất di truyền từ 2 nguồn khác nhau.
D. cả A, B đều đúng.
Câu 33: Những hình thức sinh sản hữu tính?
A. Phân đôi, nảy chồi.
B, Phân mảnh.
C. Tái sinh.
D. Tiếp hợp, tự phối, tự thụ tinh, giao phối, thụ tinh chéo.
Câu 34: Sự tiếp hợp xảy ra như thế nào?
A. Xảy ra sự trao đổi nhân qua cầu nối.
B. Hai cá thế áp chặt lại vào nhau, tạo ra cầu nối tế bào chất.
C. Hai cá thể lại tách nhau tiếp túc sinh sản vơ tính.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 35: Thế nào là tự phối- tự thụ tinh?
A. Một cá thể hình thành cả giao tử đự và giao tử cái. B. Là hình thức sinh sản hữu tính.
C. Giao tử đực và cái của cá thể này thụ tinh với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 36: Thế nào là giao phối-thụ tinh chéo?
A. Mỗi cá thể sản xuất ra tinh trùng và trứng.
B. Tinh trùng và trứng này thụ tinh với nhau.
C. là hình thức sinh sản hữu tính có 2 cá thể.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 37: Hình thức sinh sản hữu tính nào tiến hóa hơn?
A. Tiếp hợp.
B. Tự phối-tự thụ tinh.
C. Giao phối-thụ tinh chéo. D. Phân đơi.

Câu 38: Các hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài, thụ tinh trên cạn.
B. Thụ tinh trong.
C. Trinh sản.
D. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
Câu 39: Thế nào là thụ tinh ngồi?
A. Hình thức thụ tinh nhờ vào cơ quan sinh dục phụ.
B. hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật.
C. Là hình thức các tinh trùng gặp nhau ở môi trường nước.
D. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và cá giao tử gặp nhau một cách
ngẫu nhiên.
Câu 40: Thế nào là hình thức thụ tinh trong?
A. Là hình thức thụ tinh ngồi cơ thể động vật.
B. là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục chuyển tinh dịch.
C. Là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục phụ vận chuyển tinh dịch tự cơ quan sinh dục đực từ
cơ thể con đực vào cơ thể con cái để có sự kết hợp nhân của 2 loại giao tử và kết hợp vật chất di
truyền.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 41: Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật?
A. Ánh sáng, độ ẩm, mùa.
B. Nhiệt độ, kỹ thuật chăm sóc.
C. Nước, thức ăn, đất đai.
D. Ánh sáng, nhiệt độ, tức ăn.
Câu 42: Những hoocmôn của tuyến nội tiết nào đã ảnh hưởng đến sự siunh sản của sinh vật?
A. Hoocmôn tuyến yên.
B. Hoocmôn tuyến tụy.
C. Hoocmôn tuyến giáp.
D. Hoocmôn tuyến thượng thận.
Câu 43: Những hoocmôn của cơ thể nữ?
A. FSH.

B. LH.
C. Ơstrôgen, prôgesteron.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 44: Những hoocmôn của cơ thể nam?
.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-7-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


A. LH.
B. FSH.
C. Testostêron.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 45: Vai trị của hoocmơn FSH?
A. Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trùng.
B. Kích thích sự phát triển của bao nỗn.
C. kích thích trứng chín và rụng.
D. Cả A, B đúng.
Câu 46: Sinh tinh và sinh trứng được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Sinh tinh theo cơ chế ngược.
B. Sinh trứng theo cơ chế thuận.
C. Theo cơ chế thuận.
D. Theo cơ chế ngược.
Câu 47: Vì sao uống thucố tránh thai tránh được sự thụ thai?
A. Thuốc tránh thai có chứa ơtrogen và prơgestêron tổng hợp có tác dụng ức chế sự rụng trứng.
B. Uống thuốc tránh thai vào thời kì giữa kinh nguyệt làm tăng sự ức chế tiết FSH và LH vì vậy
khơng xảy rụng trứng.

C. Uống thuốc tránh thai kích thích thùy trước tuyến yên tiết ra FSH và LH làm nỗn cín và tăng
cường sự phát triển của thể vàng.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 48: Các cách điều khiển sinh sản ở động vật?
A. Điều khiển số con.
B. Thụ tinh nhân tạo và nuôi cấy phôi.
C. Điều khiển giới tính ở đàn con.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 49: Những căn cứ để điều chỉnh số con?
A. Căn cứ vào số con đực để trong mỗi lứa. B. Căn cứ vào số con cái đẻ trong mỗi lứa.
C. Căn cứ vào số con đẻ trong một lứa.
D. căn cứ vào số con đẻ trong một năm.
Câu 50: Cách chia nhóm theo số con đẻ
A. Nhóm đẻ nhiều con trong một lứa.
B. Nhóm chỉ đẻ một con trong một lứa.
C. Nhóm chỉ đẻ tồn con đực (hoặc cái) trong một lứa. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 51: tại sao động vật lại đẻ nhiều con trong một lứa?
A. Do đặc điểm hoang dại của động vật.
B. Do nhiều trứng cùng chín, cùng rụng và cùng thụ tinh vào một thời điểm.
C. Có một trứng và rụng nhưng phân chia ra nhiều tế bào ở giai đoạn đầu của phơi nên có nhiều
con.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 52: Những động vật quý hiếm chỉ đẻ một con trong một lứa làm thế nào để nhân giống nhân?
A. Nuôi hợp tử đang phân chia trong môi trường nuôi cấy đặc hiệu chứa enzim tripsin để tách riêng
các tế bào con do hợp tử sinh ra.
B. Tiêm hoocmôn tuyến dưới não để làm nhiều trứng chín rụng và thụ tinh vào cùng một thời điểm.
C. Dùng tơ buột thắt phôi non thành 2 hoặc nhiều khối độc lập rồi cấy trở lại dạ con để được nhiều
con sinh ra cùng một thời điểm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
…..HẾT…..


.
BỘ TRẮC NGHIỆM CHUẨN KIẾN THỨC SINH 11
-8-

.
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×