Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiết 39.các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Hình 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 9 trang )

GV: Quan V¨n Do·n
Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu các trường hợp bằng nhau đã học của hai tam giác. Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của
tính chất cho từng trường hợp
§¸p ¸n:
1.Tr­êng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c (c¹nh- c¹nh- c¹nh)
GT cã AB = A’B’ A A’
AC = A’C’ ; BC = B’C’
KL
B C B’ C’
2.Tr­êng hîp b»ng nhau thø hai cña tam gi¸c (c¹nh- gãc- c¹nh)
GT cã AB = A’B’ A A’
; BC = B’C’
KL
B C B’ C’
3.Tr­êng hîp b»ng nhau thø ba cña tam gi¸c ( gãc- c¹nh- gãc)
GT cã ; A A’
BC = B’C’ ;
KL
B C B’ C’
''', CBAABC
∆∆
''' CBAABC
∆=∆
''', CBAABC
∆∆
''', CBAABC
∆∆
''' CBAABC
∆=∆
''' CBAABC


∆=∆
'
ˆˆ
BB
=
'
ˆˆ
BB
=
'
ˆˆ
CC
=
Tiết 39
Đ6 . Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:
Nhờ các trường hợp bằng nhau của tam giác, ta đã suy ra:
B E
A C D F
+Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau (TH: c-g-c)
B E
A C D
F
+Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn
kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một
góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó

bằng nhau (TH: góc-cạnh- góc)
B E
A C D F
+Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam
giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc
nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau (TH: góc cạnh- góc)
Câu hỏi:
Từ các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông. Em hãy tóm tắt lại: Hai tam giác
vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?
Trả lời: Hai tam giác vuông bằng nhau khi có:
1.Hai cạnh góc vuông bằng nhau
2.Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau
3.Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
*?1: Trên hình 143; 144; 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau ? Vì sao ?




A

B H C

D
E K F
M
O I
N
Hình 143 Hình 144 Hình 145
Đáp án: Hình 143:

AHCAHB
=
(cạnh-góc-cạnh)
Hình 144:
DKFDKE
=
(góc-cạnh-góc)
Hình 145:
ONIOMI
=
(cạnh huyền- góc nhọn)

×