Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Phương trình – hệ phương trình – bất phương trình
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN (PHẦN 1)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Bài 1: Giải phương trình: 4 2 x + 3 − 4 x =
9 − x2
2x + 3
Giải:
ðiều kiện :
2x + 3 > 0 ⇔ x > −
3
2
Phương trình ⇔ 4(2 x + 3) − 4 x 2 x + 3 = 9 − x 2
⇔ 4(2 x + 3) − 4 x 2 x + 3 + x 2 = 9
(
⇔ 2 2x + 3 − x
)
2
2 2 x + 3 − x = 3
=9⇔
2 2 x + 3 − x = −3
2 2 x + 3 = 3 + x (1)
⇔
2 2 x + 3 = x − 3 (2)
x = −1
(thỏa mãn)
Phương trình (1) ⇔ 4(2 x + 3) = (3 + x)2 ⇔ x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔
x = 3
x > 3
x > 3
x = 7 − 52 ⇔ x = 7 + 52
Phương trình (2) ⇔
⇔
2
4(2
3)
(
3)
+
=
−
x
x
x = 7 + 52
Bài 2 : Giải phương trình : x + 1 + 2 x − 1 = 3 x 2 − 1
Giải :
ðiều kiện : x 2 − 1 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 ∪ x ≥ 1
+ Với x ≤ −1 thì phương trình ⇔ 1 − 3 x = 3 x 2 − 1 ⇔ (1 − 3 x) 2 = 9( x 2 − 1) ⇔ 6 x = 10 ⇔ x =
+ Với x ≥ 1 thì phương trình ⇔ 3 x − 1 = 3 x 2 − 1 ⇔ (3 x − 1)2 = 9( x 2 − 1) ⇔ 6 x = 10 ⇔ x =
ðáp số : Vậy x =
5
(loại)
3
5
3
5
là nghiệm của phương trình.
3
Bài 3 : Giải phương trình :
− x2 + x x + 5 + 7 = − x2 − 2 x + 3
Giải :
2
− x − 2 x + 3 ≥ 0
−3 ≤ x ≤ 1
Phương trình ⇔
⇔
2
2
− x + x x + 5 + 7 = − x − 2 x + 3 x x + 5 = −2( x + 2) (*)
+ Với x = 0 thì (*) không thỏa mãn
x+2
+ Với −3 ≤ x < 0 ∪ 0 < x ≤ 1 thì (*) ⇔ x + 5 = −2
x
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Phương trình – hệ phương trình – bất phương trình
x+2
−2 x > 0
−2 < x < 0
⇔
⇔ 3
2
2
x + x − 16 x − 16 = 0
x + 5 = 4 ( x + 2)
x2
−2 < x < 0
−2 < x < 0
⇔
⇔ x = −1 ⇔ x = −1
2
( x + 1)( x − 16) = 0
x = ±4
ðáp số : x = −1
Bài 4 : Giải phương trình :
x + 2x −1 + x − 2x −1 = 2
Giải :
x + 2x −1 ≥ 0
x ≥ 2x −1
1
ðiều kiện : x − 2 x − 1 ≥ 0 ⇔
⇔ x≥
1
2
2 x − 1 ≥ 0
x ≥
2
Phương trình ⇔ x + 2 x − 1 + 2 ( x − 1)2 + x − 2 x − 1 = 2
1 − x ≥ 0
x ≤ 1
⇔ ( x − 1) 2 = 1 − x ⇔
⇔
2
2
2
2
( x − 1) = (1 − x)
( x − 1) = (1 − x)
1
Kết hợp ñiều kiện suy ra ñáp số : ≤ x ≤ 1
2
1
Bài 5 : Giải phương trình : x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = −
2
Giải :
ðiều kiện ∀x ∈ R
1
Phương trình ⇔ x 2 + x + 1 + = x 2 − x + 1
2
1
Bình phương 2 vế ta ñược : x 2 + x + 1 = −2 x −
4
⇔ 4 x 2 + x + 1 = −8 x − 1
1
−8 x − 1 ≥ 0
15
x ≤ −
⇔
⇔
8 ⇔ x=−
2
2
48
16( x + x + 10 = ( −8 x − 1)
48 x 2 = 15
Bài 6 : Tìm m ñể phương trình
Giải :
x 4 + 4 x3 − 2 x 2 − 3 x − m + x 2 − 1 = 0 có nghiệm thực.
2
1 − x ≥ 0
Phương trình ⇔ x 4 + 4 x3 − 2 x 2 − 3 x − m = 1 − x 2 ⇔ 4
3
2
2 2
x + 4 x − 2 x − 3 x − m = (1 − x )
−1 ≤ x ≤ 1
⇔ 3
4 x − 3x − 1 = m
ðể phương trình ñã cho có nghiệm thì phương trình : 4 x 3 − 3 x − 1 = m phải có nghiệm thực thỏa mãn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Phương trình – hệ phương trình – bất phương trình
3
y = 4 x − 3 x − 1; x ∈ [ −1;1]
phải có ñiểm chung
−1 ≤ x ≤ 1 ⇔ hai ñồ thị
y = m
Xét hàm số : y = 4 x 3 − 3 x − 1; x ∈ [ −1;1]
Ta có : y ' = 12 x 2 − 3; y ' = 0 ⇔ x = ±
1
2
Bảng biến thiên :
x
−
-1
y’
y
+
1
2
0
0
1
2
0
-
1
+
0
-2
-2
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cần tìm là : −2 ≤ m ≤ 0
3x 2 − 1
= 2 x − 1 + mx
Bài 7 : Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất :
2x −1
Giải :
1
ðiều kiện : x >
2
Phương trình ⇔ 3 x 2 − 1 = 2 x − 1 + mx 2 x − 1
⇔
3x − 2
=m
2x −1
ðể phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất thì 2 ñồ thị y =
3x − 2
1
, x > và y = m phải cắt nhau tại duy
2
2x −1
nhất một nghiệm.
3x − 2
1
, x>
2
2x −1
3x − 1
1
> 0 với x >
Ta có : y ' =
2
(2 x − 1) 2 x − 1
Xét hàm số : y =
Bảng biến thiên :
x
1
2
y’
y
+∞
+
+∞
-∞
Từ bảng biến thiên suy ra với mọi m thì phương trình ñã cho luôn có nghiệm duy nhất.
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 3 -