Luyện thi THPTQG 2017 - Nguyên hàm tích phân Đề 1
1
2
3
4
5
6
7
B
C
B
D
C
C
D
12
13
14
15
16
17
18
D
B
A
B
A
A
C
C©u 1:
8
A
19
C
9
C
20
D
10
C
21
C
11
B
22
2
2x
Giá trị của ∫ 2e dx là:
0
A. e
B. e4 - 1
C. 4e4
D. 3e4 - 1
π
C©u 2:
6 tan x
dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 thì ta được:
Cho tích phân I = ∫04
2
cos x 3 tan x + 1
4 2
4 2 2
2
A. I = ∫1 ( 2u + 1) du .
B. I = ∫1 ( u + 1) du .
3
3
4 2 2
4 2
2
C. I = ∫1 ( u − 1) du .
D. I = ∫1 ( 2u − 1) du .
3
3
C©u 3:
5
dx
= ln c . Giá trị đúng của c là:
Giả sử ∫
2
x
−
1
1
4
A. 9
C. 81
B. 3
b
C©u 4:
Biết ∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0 , khi đó b nhận giá trị bằng:
0
A.
C.
C©u 5:
b = 1 hoặc b = 4
b = 1 hoặc b = 2
D. 8
b = 0 hoặc b = 2
b = 0 hoặc b = 4
B.
D.
π
6
Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:
∫0
64
A. 5
Câu 6:
C©u 7:
C©u 8:
Câu 9:
A.
C©u 10:
B. 2 − 2ln( x + 1) + C
C. 2 x − 2ln( x + 1) + C
1
Tính tích phân I = ∫
4 5
3ln +
3 6
1
Tính tích phân I = ∫
5ln 2 − 3ln 2
D. 2 x + 2ln( x + 1) + C
(3 x − 1)dx
x2 + 6x + 9
B.
0
A.
D. 6
4
dx
là : A. 2 x + 2ln( x + 1) + C
x +1
Kết quả I = ∫
0
A.
C.
B. 3
3 5
+
4 6
C.
4 5
3ln −
3 6
D.
4 7
3ln −
3 6
5ln 2 + 2ln 3
C.
5ln 2 − 2ln 3
D.
2ln 5 − 2ln 3
3ln
( x + 4) dx
x2 + 3x + 2
B.
Hàm số f ( x ) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu F (0) = 2 thì giá trị của F (3) là
116
15
B. Một đáp số khác
146
15
C.
D.
886
105
π
Cho tích phân I = ∫ 2 sin 2 x.esin x dx : .một học sinh giải như sau:
0
Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
Bước 2: chọn u = tt ⇒ du = dt
t
dv = e dt
v=e
1
Bước 3: I = 2 ∫ t.et dt = 2 .
0
A. Bài giải trên sai từ bước 1.
x =0⇒t =0
π
⇒
x = ⇒ t =1
2
1
I = 2 ∫ t.et dt .
0
1
1
1
1
0
0
0
0
⇒ ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = e − et = 1
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
B. Bài giải trên sai từ bước 2 .
C.
C©u 11:
D.
Bài giải trên hoàn toàn đúng.
1
2
∫
Tính tích phân
Bài giai trên sai ở bước 3.
1 − x 2 dx bằng:
0
π
3
A. 6 − 4 ÷÷
π
C©u 12:
B.
π
1π
3
−
÷
2 6 4 ÷
C. +
6
3
÷
4 ÷
D.
1π
3
+
÷
2 6 4 ÷
D.
2 2
D.
1
x
tan + C
4
2
I = ∫ 1 + cos 2x dx bằng:
0
A.
Câu 13:
B. 0
2
Tính: ∫
x
2
dx
1 + cos x
x
2
A. 2 tan + C
C©u 14:
C. 2
B. tan + C
1
∫
Biết tích phân
0
C.
1
x
tan + C
2
2
2x + 3
dx =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
2− x
A. 7
B. 2
C. 3
π
C©u 15:
4
BIết : ∫ 14 dx = a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
cos x
3
A. a là một số chẵn
C. a là số nhỏ hơn 3
C©u 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
1
x
x
1
D.
∫x
2007
(1 + x)dx =
−1
0
Cho I = ∫ 2
∫ (1 + x) dx = 0
0
∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx
2
2009
ln 2
. Khi đó kết quả nào sau đây là sai :
x
B. I = 2 x +1 + C
C. I = 2(2 x + 1) + C D. I = 2(2
A. I = 2 x + C
Câu 18:
Tích phân: I =
A.
1
2
x
sin
dx
=
2
∫0 2
∫0 sin xdx
0
Câu 17:
B. a là số lớn hơn 5
D. a là một số lẻ
π
π
1
C.
D. 1
e
1
x
− 1) + C
∫ xe dx bằng:
x
0
B. e − 1
D. 1e − 1
C. 1
2
Câu 19: Cho hàm số f ( x) = 2 x ( x 2 +1) 4 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số
y = F ( x ) đi qua điểm M ( 1;6) . Nguyên hàm F(x) là.
A.
C.
Câu 20:
F ( x) =
F ( x) =
( x 2 +1)
4
4
(x
2
+1)
2
5
5
5
B.
2
+
5
F ( x) =
( x 2 +1)
D. F ( x ) =
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2
x + 2x + 6
3
x − 7 x 2 + 14 x − 8
5
5
2
5
-
( x 2 +1)
4
4
+
2
5
là
A. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C
B. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C
C. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C
D. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C
Câu 21: F ( x ) = x + ln 2sin x − cosx là một nguyên hàm của:
A.
sinx− cosx
3cosx + sin x
B.
2cosx + sin x
2sin x − cosx
C.
3sin x + cosx
2sin x − cosx
D.
sin x − cosx
3cosx + sin x