TÍNH GIỚI HẠN VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
Phương pháp
* Sử dụng các giới hạn đặc biệt:
=0
Hệ quả:
= 1 và
=>
= 1.
=
=1
* Sử dụng các công thức đạo hàm
Lưu ý: Để tính đạo hàm hàm số y = [f(x)]g(x) ta lấy loganepe hai vế rồi lấy đạo hàm
Cụ thể: ln y = g(x).ln f(x) =>
[g(x).ln f(x)]’
Ví dụ 1: Tìm các giới hạn sau: A =
Lời giải
=a–b
Ta có:
Ví dụ 2: Tìm các giới hạn sau:
√
√
A=
(√
B=
)
√
Lời giải
√
A=
√
Mà
√
√
√
√
√
√
√
√
√
Và
.
=1
=1
√
= -1. Nên A = 1 + 1 = 2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
(√
B=
(
)
)
√
=
(
(√
=
√
)
)
√
(√
) √
.
√
)
=
√
J= .
)
(√
(√
Mà I =
√
=
= 1. =
Vậy B = - =
Ví dụ 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1. y = ln (x + √
)
2. y =
3. y =
√
4. y =
Lời giải
√
1. Ta có: y’ =
√
√
=> y’ =
2. Ta có: y =
3. Ta có: y’ =
4. Ta có: y’ =
=
√
√
(√
.(
√
)
.(3x – 1)’.ln 3
+ 33x ln 3
Ví dụ 4:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
1. Tìm a để hàm số y = {
có đạo hàm tại x = 0.
2. Tìm a,b để hàm số y = { √
√
có đạo hàm tại x = 0.
Lời giải
1. y’ (0+) =
=0
y’ (0-) =
=a
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 y’ (0+) = y’ (0-)
a=0
2. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi nó liên tục tại x = 0, Khi đó:
= y(0)
√
Mặt khác: y’(0-) =
Và y’(0+) =
<=> b = 1
√
=2
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 y’(0-) = y’(0+)
a=6
Vậy a = 6, b = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
H=
√
I=
J=
, ( > 0)
K=
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1. y = √
5. y =
2. y = √
6. y = 2ln√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
3. y = √
√
7. y =
4. y =
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
H=
√
√
√
H=
=
I=
= 1. Vì
= 1.
(1 + x) α – 1 =
=>
=
J=
*
.(√
= 1.2 = 2. Vì
I=
*
√
ax – xa = aa(ax-a – 1) – aa[(1+
]
=>
=
K=
Bài 2:
1. y’ =
2. y’ =
3. y’ =
√
√
√
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
4. y’ =
=> y’ =
5. y’ =
x2-2x+3) – ln (x2 + 2x + 3)
6. y = ln(
=> y’ =
7. y’ =
=
√
√
(√
.(
)
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5