ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ 161 – MÔN GIẢI TÍCH 1
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm sau:
y
1.
2
e x1
x 5
2.
x3
y
2x 5
3.
y
x2
1 x2
Câu 2: Tính các tp sau
1
3
I1
dx
3x 2
e2
1
dx
x3dx
, I2 3
, I3
2
2
x
1
ln
x
1 1 x
x 2x
1 x2
e
Câu 3:
1. Với mỗi miền D cho dưới đây, tính theo yêu cầu của mỗi câu
D1 : y 8 x 2 , y x, y 0 Vx ?
D2 : y x 2 3, y 4 x 2 , y 0 Vy ?
D3 : y x , y 2 x, y 0 S D ?
2.
D4 : y ln x, y 0, x 2 . Quay miền D quanh 1 trong 2 trục ta được 2 vật thể. Tính diện tích xung
quanh của 2 vật thể đó
Câu 4: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt:
1
2. x 2 xy 2 dx ydy
2
1. y 2 x y 1 2 x y
3.
2x
y 2 3x 2
dx
dy 0, y 1 0
y3
y4
Câu 5: Giải các hpt:
x t x 2 y 2cos3t
2.
3t
y t 5x y 3e
5t
x t 4 x 2 y e
1.
y t x 7 y 2t 1
x t 2 x y 2e4t
3.
y t 4 x 2 y 3t
Câu 6: Tìm m để tp hội tụ:
1.
0
m
x
dx
1 x3
2.
0
1 xm
dx
3
x 2 sin x
3.
0
x 2 arctan
x 2m3 1 x 2
1
x 2 dx
m1
Đáp án:
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm sau:
1.
2.
2
e x1
x 5 . MXĐ: \ 1 ; TC: x 1, y x 7 ; CT: yct y 3 , ycd y 3 ;
Hàm đồng biến với x ; 3 3; , nghịch biến với x 3; 1 1;3
y
x3
. MXĐ:
y
2x 5
5
; 0; ;
2
15
5
2
5 2
2
5 2
x ,y
x
T , y x
P ; CT: yct y
2
2
8
2
8
4
15
15 5
Hàm đồng biến với x ; 0; , nghịch biến với x ;
4
4 2
TC:
3.
x2
y
1 x
\ 1,1 ; TC: x 1, x 1, y x T , y x P ;
. MXĐ:
2
2 , y y 0
Hàm đồng biến với x 2; 1 0;1 2; , nghịch biến với
x ; 2 1;0 1; 2
CT:
yct y 2 , yct y
ct
Câu 2: Tính các tp sau
1
I1
3
1
dx
3x 2
x2 2 x
3x 2 1
t
0
dt
2
5
9
4t
4 16
e2
2
dx
dt
I2 3
t ln x
1
1 1 t 3
e x 1 ln x
2
x3dx
1
I3
1
1 x
1 x
2
2
. Ta tính nguyên hàm trước:
1 t tdt 1 1
2 t t 2 t
2
x3dx
1 x
2
1 x2
1
t
ln
2 2
I3 0
t 1 x
2 t
2 t
2
2
1 x2 1 ln
2 2
2
dt =
2 1 x 2
. Thay vào tp:
2
2 1 x
Câu 3:
1. Với mỗi miền D cho dưới đây, tính theo yêu cầu của mỗi câu
2 2
2 2
D1 : y 8 x y 0, y x, y 0 Vx x dx
2
0
2
D2 : y x 2 3, y 4 x 2 , y 0 D2
8 x
2
2
dx
nhận trục Oy là trục đối xứng vì 3 hàm đều chẵn với x
1
Vy 2 x
0
4x x
2
2
1
3 dx 2 x
0
4 x 2 x 2 3 dx
1
2
0
1
D3 : y x y 0, y 2 x, y 0 S D xdx 2 x dx
2.
D4 : y ln x, y 0, x 2 . Quay miền D quanh 1 trong 2 trục ta được 2 vật thể. Tính diện tích xung
quanh của 2 vật thể đó
Quay miền D quanh trục Ox ta được vật thể có diện tích xung quanh gồm phần mặt cong tạo ra khi
quay phần cung y ln x,1 x 2 quanh Ox và phần đt x 2,0 y ln 2 quay quanh Ox tạo thành
hình tròn bán kính
R ln2 . Do đó, ta có kết quả:
2
1
y ln x,1 x 2, R ln 2, x 2,0 y ln 2; S 2 ln x 1 dx ln 2 2
x
1
Quay D quanh trục Oy: phần mặt cong tạo ra khi quay phần cung y ln x,1 x 2 quanh Oy, đoạn
thẳng x 2,0 y ln 2 quay tạo thành hình trụ, đoạn thẳng y 0,1 x 2 quay tạo thành hình
2
tròn. Do đó, ta được:
dy ln 2. 2
ln 2
S 2 e y 1 e y
0
2
2
.12
Câu 4: Tìm NTQ hoặc nghiệm riêng của các pt:
1.
y 2 x y 1 2 x y. z x 2 x y 1 y 2 2 zz . Thay vào pt đã cho:
4 z 2 dz
dx
x C 4 z 4ln z 2 2 z 1 3 2 ln
2
2z z 1
2 z 1
2 z 1
x C 4 2 x y 1 4ln 2 x y 2 2 x y 1 3 2 ln
2.
2
2
2 x y 1 1
2x y 1 1
1 1
1
1
2
2
2
2 1
x xy dx ydy y xy x y . Đặt z y y 2 z y . Thay vào
2
2
pt đã cho:
z 2 xz 1 2 x 2 z e 2 xdx 1 2 x 2 e 2 xdx dx C y Ce x x
3.
2
2x
y 2 3x 2
dx
dy 0, y 1 0 . BỎ vì đây là pt Bernoulli với x=x(y)
y3
y4
Câu 5: Giải các hpt:
x t 4 x 2 y e5t
D 4 x 2 y e5t
.
1.
y t x 7 y 2t 1 x D 7 y 2t 1
Khử x:
Tính x:
4
23
t
15 225
2
4
x y 7 y 2t 1 2C1e5t C2e6t 2te5t e5t t
15 225
y 11y 30 y e5t 8t 6 y C1e5t C2e6t te5t
x t x 2 y 2cos3t
D 1 x 2 y 2cos3t
2.
3t
3t
y t 5 x y 3e
5x D 1 y 3e
5
1
y 9 y 10cos3t 6e3t y C1 cos3t C2 sin3t t sin3t e3t
3
3
1
5
5
11
x y y 3e3t 3C2 C1 cos3t 3C1 C2 sin3t 5t cos3t t sin3t sin3t e3t
5
5
3
3
3
x t 2 x y 2e4t
D 2 x y 2e4t
3.
y
t
4
x
2
y
3
t
4 x D 2 y 3t
3
3
y 4 y 8e4t 6t 3 y C1 C2e4t 2te4t t 2 t
4
8
1
1
3
15 3
x y 2 y 3t 2C1 2C2e4t 4te4t 2e4t t 2 t
4
4
2
4
8
Câu 6: Tìm m để tp hội tụ:
1
xm
xm
xm
1.
dx
dx
dx J1 J 2
3
3
3
1
x
1
x
1
x
0
0
1
J1 : m 0 Tp HT , m 0 : Tp HT m 1 m 1. Suy ra: J1 HT m 1
xm
1
J2 :
1 x3 x x3m
. Suy ra:
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi
2.
0
1 x
dx
m 3
x2 sin x
J 2 HT m 2
1 m 2
1
0
1
f x dx f x dx J1 J 2 , f x
1 x
1
m 3
x 2 sin x
1
1 ,m 0
x 3
. Suy ra: J1 HT m
J1 : Khi x 0 : f
1
,m 0
13 m
x
1
2 m , m 0
1
x 3
. Suy ra: J 2 HT m
J 2 : Khi x : f
3
1 ,m 0
23
x
1
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi m
3
3.
0
1
1
x 2 arctan 2
1
2
x dx f x dx f x dx J J , f x
x
1
2
m
1
m1
0
1
1 x2
x 2 m3 1 x 2
x 2 arctan
x 2m3
J1 : Khi x 0 : f
x
2
2 m3
1
nên
J1 HT m 2
nên J 2 HT m 1
x4m3
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi 1 m 2
J 2 : Khi x : f