Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 15 trang )







Nội dung bài học:

Phương trình đường tròn.

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.


.
I
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(a; b),
bán kính R.
a
b
O
y
x
M(x;y)
R
Điểm M(x;y) thuộc (C)
khi và chỉ khi nào?
Ta có:
M(x;y) ∈ (C)  IM = R
Rb)(ya)(x
22


=−+−⇔
222
)()( Rbyax =−+−⇔
(1)


1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:
Phương trình (x – a)
2
+ (y–b)
2
= R
2
được gọi là phương
trình tổng quát của đường tròn tâm I(a;b), bán kính R.
Ví dụ 1: a)Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; –3) và
bán kính R= 2
b) Cho các điểm A(2; –1); B(3;1); C(0; –3). Điểm nào
thuộc đường tròn (C).
Bài giải:
a) Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;–3); bán
kính R= 2 là:
(x – 2)
2
+ (y + 3)
2
= 4
b) Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(2; –1) và điểm
C(0;–3).
 Đường tròn (C) hoàn toàn xác đònh khi biết tâm và bán kính.



Ví dụ 2: Cho hai điểm A(3; 1) và B(5;3). Viết phương trình
đường tròn (C) nhận AB làm đường kính.
Bài giải: Đường tròn (C) nhận AB làm đường kính nên có tâm
I(x
I
; y
I
) là trung điểm của AB và bán kính là
Tọa độ tâm I:







=
+
=
=
+
=









+
=
+
=
2
2
31
4
2
53
2
2
I
I
BA
I
BA
I
y
x
yy
y
xx
x
=> I(4;2)
Bán kính R:
22
)13()35(

)()(
22
22
=
−+−=
−+−=
AB
AB
yyxxAB
ABAB
2
AB
=> R=
2
Phương trình đường tròn (C) là: (x–4)
2
+ (y–2)
2
=2
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:
A B
.
I
O
y
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×