Tải bản đầy đủ (.pdf) (370 trang)

Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm quản lý giáo dục (Đại học Kinh tế)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 370 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MÃ SỐ: 52140114
(Ban hành theo Quyết định số 3606 /QĐ-ĐHQGHN, ngày 30 tháng 9 năm 2015
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
-

Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Quản lý Giáo dục
+ Tiếng Anh: Education Management

-

Mã số ngành đào tạo: 52140114

-

Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân

-

Thời gian đào tạo: 4 năm

-

Tên văn bằng tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Quản lý Giáo dục
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Education Management



-

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trang bị cho người học các kiến thức chung, cơ bản cốt
lõi về quản lý ngành giáo dục nói chung, quản lý đào tạo, hành chính giáo dục và
quản lý giáo dục nói riêng; rèn luyện năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn của chuyên viên hành chính trong các cơ sở giáo dục và cán bộ quản lý trong
lĩnh vực giáo dục; chương trình góp phần tạo nguồn nhân lực cho việc xây dựng
nền hành chính giáo dục chuyên nghiệp, hiện đại, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo
dục hiện nay.

1


2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản lí Giáo dục
người học có thể:
- Vận dụng được những kiến thức cơ bản về giáo dục và quản lí vào công
việc thực tế của bản thân trong các cơ sở giáo dục, tổ chức giáo dục.
- Tổ chức, thực hiện có hiệu quả công việc của một chuyên viên trong một
phòng chức năng tại một cơ sở giáo dục.
- Thực hiện được các chức năng quản lí, như kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo,
kiểm tra trên cương vị công tác của mình trong ngành giáo dục.
- Thực hiện được các kĩ năng của chuyên viên quản lí, như soạn thảo văn
bản, lưu trữ, …
- Trung thực, chính xác, chuyên nghiệp trong công tác.

- Chân thành, lắng nghe, cởi mở trong giao tiếp.
+ Các mục tiêu khác
- Có kĩ năng tự học, tự nghiên cứu.
- Có kĩ năng giải quyết vấn đề.
- Có kĩ năng hợp tác, làm việc theo đội.
- Có kĩ năng giao tiếp (bằng ngôn ngữ, trong đó có ngoại ngữ).
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

2


PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức chuyên sâu trong
lĩnh vực đào tạo; nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết các
công việc phức tạp; tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các
quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực được đào tạo để phát triển kiến thức mới
và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn; có kiến thức quản lý, điều hành, kiến
thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo; và có các
kiến thức cụ thể và năng lực chuyên môn như sau:
1.1. Kiến thức chung
- Vận dụng được các kiến thức về nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin, tư tưởng Hồ Chí Minh để có được nhận thức và hành động đúng trong cuộc
sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục;
- Hiểu được những nội dung cơ bản của đường lối đấu tranh cách mạng, các
bài học về lí luận và thực tiễn của Đảng Cộng sản Việt Nam để có nhận thức và
hành động đúng trong thực tiễn công tác giáo dục và đào tạo Việt Nam;
- Đánh giá và phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức
cảnh giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch;
- Cập nhật được các thành tựu mới của công nghệ thông tin trong nghề

nghiệp, sử dụng được các phương tiện công nghệ thông tin trong học tập và công
tác giáo dục;
- Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ tương
đương bậc 3 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam;
- Hiểu và vận dụng được những kiến thức khoa học cơ bản về thể dục thể
thao vào quá trình tập luyện, tự rèn luyện để củng cố và tăng cường sức khỏe thể
chất và tinh thần của cá nhân và cộng đồng.
1.2. Kiến thức theo lĩnh vực
- Phân tích và vận dụng được các lý thuyết cơ bản của tâm lý học và tâm lý
sư phạm, giáo dục học, lý luận dạy học vào thực tiễn công tác quản lý cơ sở giáo
dục;
- Sử dụng được các lý thuyết của xã hội học để làm tốt công tác xã hội và
giáo dục tại cơ sở giáo dục.
3


1.3. Kiến thức theo khối ngành
- Hiểu và thể hiện được kiến thức của bản thân về khoa học xã hội trong các
lĩnh vực văn hóa Việt Nam, thống kê khoa học xã hội, đạo đức, dân tộc học, môi
trường và phát triển.
- Hiểu và giải thích được bộ máy quản lý hệ thống giáo dục quốc dân và các
chính sách, luật liên quan.
1.4. Kiến thức theo nhóm ngành
- Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản của tâm lý học quản lý vào việc
ra các quyết định quản lý;
- Áp dụng được lý luận cơ bản của quản lý và quản lý giáo dục vào công tác
thực tiễn tại cơ sở giáo dục;
- Hiểu và giải thích được hệ thống giáo dục quốc dân và các văn bản pháp
luật liên quan;
- Trình bày được những nét giống nhau và khác nhau cơ bản trong một số hệ

thống giáo dục ở các nước khác nhau;
- Biết cách xây dựng chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục của học
phần và chương trình học.
1.5. Kiến thức ngành
- Vận dụng được lý luận quản lý nhà nước về giáo dục vào công tác tại cơ sở
giáo dục cụ thể.
- Giải thích được cơ cấu tổ chức và cơ chế quản lí trong cơ sở giáo dục, cơ
quan giáo dục, cũng như các tổ chức giáo dục khác.
- Xây dựng được kế hoạch phát triển nguồn nhân lực trong một cơ sở giáo
dục.
- Biết cách quản lý tài chính, cơ sở vật chất tại cơ sở giáo dục.
- Xây dựng được kế hoạch quản lý chất lượng, đánh giá trong dạy học và
giáo dục .
- Nhận biết được các dấu hiệu của tổ chức biết học hỏi và tổ chức văn hóa
nhà trường.
- Sử dụng được công nghệ thông tin trong vị trí công tác cụ thể .

4


- Ứng dụng các kiến thức đã học vào tìm hiểu thực tiễn quản lý trên các lĩnh
vực và hoạt động tại các cơ sở giáo dục, các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục
và đào tạo, các tổ chức giáo dục. Vận dụng tổng hợp các kiến thức, kỹ năng đã học
để thực hiện được một khóa luận tốt nghiệp về một vấn đề chuyên sâu trong lĩnh
vực giáo dục, quản lý giáo dục hoặc khoa học giáo dục.
1.6. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng
kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng,
thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được

kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức
tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có
năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
2.

Về kĩ năng

2.1. Kĩ năng chuyên môn
1.1.1. Các kĩ năng nghề nghiệp
Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng lý thuyết và thực
tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau; có kỹ năng phân tích,
tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những
thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hoặc trừu
tượng trong lĩnh vực được đào tạo; có năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử lý những
vấn đề quy mô địa phương và vùng miền;
2.1.1. Các kĩ năng nghề nghiệp
- Vận dụng được kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ vào quản lý
hành chính, nhân sự, đào tạo, dạy học và các hoạt động giáo dục;
- Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra công việc cụ thể liên quan
đến lĩnh vực quản lý giáo dục trong cơ sở giáo dục;
- Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề nghiên cứu, vận dụng các phương
pháp nghiên cứu khoa học thích hợp, hiệu quả nhằm triển khai thực hiện các đề tài,
dự án cụ thể trong lĩnh vực nghiên cứu quản lý giáo dục;
- Kỹ năng phân tích bối cảnh xã hội và bối cảnh của tổ chức, đánh giá được
những tác động tích cực và tiêu cực đến lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp; đánh
5


giá được những thay đổi của bối cảnh và hình thành được kỹ năng quản lý sự thay
đổi nhằm phát triển hoạt động bản thân và của cộng đồng.

2.1.2. Kỹ năng nhận thức
- Kỹ năng đánh giá, điều chỉnh bản thân và trách nhiệm đóng góp vào sự
phát triển chung của tổ chức;
- Kỹ năng tư duy phê phán, tư duy sáng tạo trong giải quyết công việc;
- Kỹ năng học hỏi, hợp tác và làm việc theo đội, nhóm;
- Kỹ năng xác định phương pháp làm việc hiệu quả cho từng loại công việc
thu hút sự tham gia của đồng nghiệp.
2.2. Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng ngoại ngữ chuyên ngành: Có kỹ năng ngoại ngữ ở mức có thể hiểu
được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong
công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt,
xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết được báo cáo có nội
dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.
- Kỹ năng hòa nhập
- Kỹ năng gây ảnh hưởng và tác động đến những người khác, kỹ năng thuyết
phục, thương lượng, tìm kiếm sự giúp đỡ
- Kỹ năng thích ứng với những thay đổi
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn;
- Kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo;
- Cảm thông, chia sẻ với đồng nghiệp;
- Chính trực, tự tin, linh hoạt, phản biện, sáng tạo.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Công bằng, trung thực và trách nhiệm trong công việc;
- Có tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động, độc lập;
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
6



- Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc;
- Giữ gìn và quảng bá hình ảnh của người giáo viên/ người hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Có ý thức trách nhiệm cộng đồng, tham gia vào các hoạt động xã hội phục
vụ cộng đồng và xã hội trong lĩnh vực giáo dục.
4. Vị trí công tác có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên hành chính các cấp tại các thiết chế giáo dục, các cơ sở giáo
dục đào tạo.
- Cán bộ quản lý các cấp tại các thiết chế giáo dục, các cơ sở giáo dục đào
tạo.
- Chuyên viên xây dựng các dự án giáo dục trong và ngoài nước.
- Cán bộ nghiên cứu quản lý và điều hành các dự án khoa học giáo dục.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự học tập về các vấn đề lí luận và thực tiễn có liên quan đến
quản lý giáo dục;
- Cử nhân ngành Quản lý Giáo dục có cơ hội học lên bậc cao hơn (thạc sĩ,
tiến sĩ) chuyên ngành Quản lý Giáo dục.

7


PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:

135 tín chỉ

- Khối kiến thức chung: (Chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng
– an ninh, Kỹ năng bổ trợ):

27 tín chỉ
- Khối kiến thức theo lĩnh vực:

6 tín chỉ

- Khối kiến thức theo khối ngành:

17 tín chỉ

+ Bắt buộc:

9 tín chỉ

+ Tự chọn:

8 tín chỉ/18 tín chỉ

- Khối kiến thức theo nhóm ngành:

24 tín chỉ

+ Bắt buộc:

15 tín chỉ

+ Tự chọn:

9 tín chỉ/18 tín chỉ

- Khối kiến thức ngành:


61 tín chỉ

+ Bắt buộc:

30 tín chỉ

+ Tự chọn:

15 tín chỉ/27 tín chỉ

+ Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

16 tín chỉ

8


2. Khung chương trình đào tạo
Số giờ tín chỉ
Học phần

Số tín
chỉ

I

Khối kiến thức chung
(chưa tính các học phần từ
9-11)


27

1

PHI1004

Những nguyên lí cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Fundamental Principles of
Marxism – Leninism 1

2

3

STT

Mã học
phần


thuyết

Thực
hành

2

24


6

PHI1005

Những nguyên lí cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Fundamental Principles of
Marxism – Leninism 2

3

36

9

PHI1004

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology

2

20

10

PHI1005


4

HIS1002

Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of
the Communist Party of
Vietnam

3

42

3

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở 2
Introduction to Informatics 2

3

17


28

Ngoại ngữ cơ sở 1
Foreign Language 1

4

16

40

6

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1

FLF2201

Tiếng Nga cơ sở 1
General Russian 1

FLF2301

Tiếng Pháp cơ sở 1
General French 1

FLF2401


Tiếng Trung cơ sở 1
General Chinese 1

9

Tự
học

Mã số học
phần tiên
quyết

4


Số giờ tín chỉ
STT

Mã học
phần

Số tín
chỉ

Học phần

Ngoại ngữ cơ sở 2
Foreign Language 2

7


5


thuyết

Thực
hành

Tự
học

20

50

5

Mã số học
phần tiên
quyết

FLF2102

Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2

FLF2101

FLF2202


Tiếng Nga cơ sở 2
General Russian 2

FLF2201

FLF2302

Tiếng Pháp cơ sở 2
General French 2

FLF2301

FLF2402

Tiếng Trung cơ sở 2
General Chinese 2

FLF2401

Ngoại ngữ cơ sở 3
Foreign Language 3

8

5

20

50


5

FLF2103

Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3

FLF2102

FLF2203

Tiếng Nga cơ sở 3
General Russian 3

FLF2202

FLF2303

Tiếng Pháp cơ sở 3
General French 3

FLF2302

FLF2403

Tiếng Trung cơ sở 3
General Chinese 3

FLF2402


9

Giáo dục thể chất
Physical Education

4

10

Giáo dục quốc phòng–an
ninh
National Defence Education

8

11

Kĩ năng bổ trợ
Soft skills

3

II

Khối kiến thức theo lĩnh
vực

6


12

Đại cương tâm lý học và
tâm lý học nhà trường
General psychology and
school psychology

3

PSE2001

10

30

12

3


Số giờ tín chỉ
STT

13

Mã học
phần

16



thuyết

Thực
hành

30

15

Tự
học

3

Khối kiến thức theo khối
ngành

17

Các học phần bắt buộc

9

EDM1004

Xã hội học và xã hội học
giáo dục
Sociology and Education


3

33

9

3

EDM1001

Nhà nước pháp luật và bộ
máy quản lý giáo dục
State law and education
management apparatus

3

33

9

3

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã
hội
Statistics for Social Sciences

3


30

15

III.1

15

Học phần
Giáo dục học
Pedagogy

PSE2002

III

14

Số tín
chỉ

III.2

Các học phần tự chọn

8/18

17


TMT1001

Lý luận và công nghệ dạy
học
Teaching Theories and
Instruction Technology

18

PHI1054

Logic học đại cương
General Logics

3

31

14

EDM1002

Điều khiển học và lý thuyết
hệ thống
Cybernetics and Systematic
Theory

3

33


9

3

EDM1003

Lịch sử giáo dục và các tư
tưởng giáo dục
History Education and
Ideological Education

3

33

9

3

Môi trường và phát triển
Environment and
Development

2

26

4


HIS1051

Dân tộc học đại cương
Basis of Ethnography

2

25

5

PHI1052

Đạo đức học đại cương
Basis of Ethics

2

21

9

19

20

21

22
23


EVS1001

Mã số học
phần tiên
quyết

11

3

17

25

3

PSE2001
PSE2002

PHI1004


Số giờ tín chỉ
Học phần

Số tín
chỉ

Khối kiến thức theo nhóm

ngành

24

Các học phần bắt buộc

15

PSE2011

Tâm lý học quản lý
Psychology Management

25

26

STT

Mã học
phần


thuyết

Thực
hành

3


33

12

EDM2006

Hệ thống giáo dục quốc dân
và cơ sở pháp lý trong quản
lý giáo dục
The National Education
System and the Legal Basis
for Management Education

3

33

9

3

EDM2003

Kinh tế học giáo dục
Education Economics

3

33


9

3

EDM2004

Lý luận quản lý và quản lý
giáo dục
Management Theories and
Management Education

3

39

6

EDM2001

Phát triển chương trình giáo
dục phổ thông
School Education
Curriculum Development

3

36

6


3

3

IV
IV.1
24

27

28
IV.2
29

30

31

32

33

Các học phần tự chọn

9/18

EDM2005

Giáo dục so sánh
Comparative Education


3

33

9

EDM2007

Quản lý hoạt động giáo dục
người lớn
Management of Education
for Adults

3

33

12

EDM2008

Ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý giáo dục
Technology in Education

3

30


15

EDM2009

Kế hoạch hóa phát triển
giáo dục
Planning for Education
Development

3

33

9

EDM2011

Dự báo và chiến lược phát
triển giáo dục
Predictions and Education
Development Strategies

3

33

12

12


Tự
học

Mã số học
phần tiên
quyết

PSE2001

PSE2002

INT1003

3

EDM2009


Số giờ tín chỉ
Học phần

Số tín
chỉ

Bình đẳng giới trong giáo dục
Equality in Education

3

Khối kiến thức ngành


61

V.1

Các môn bắt buộc

30

35

EDM3001

Tổ chức và quản lý cơ sở
giáo dục – nhà trường
Organization of School
Educational Activities

STT

34

Mã học
phần


thuyết

Thực
hành


36

9

3

33

9

3

EDM3002

Quản lý hoạt động dạy học
và giáo dục trong nhà
trường
Management of Educational
Activities at School

3

33

9

3

EDM3003


Phát triển nguồn nhân lực
và quản lý nhân sự trong
giáo dục
Human Resource
Development and
Management

3

33

12

EDM3004

Quản lý tài chính và cơ sở
vật chất trong giáo dục
Financial Management and
Infrastructure Management
at School

3

33

9

3


EDM3001
EDM3003

EDM3005

Kiểm tra và thanh tra trong
giáo dục
Control and inspection in
Education

3

33

9

3

EDM3002

EDM3006

Chất lượng và quản lý chất
lượng trong giáo dục
Quality Management in
Education

3

36


9

PSE2004

Phương pháp nghiên cứu
khoa học
Research Methodology

3

26

16

EDM2012

V

36

37

38

39

40

41


13

Tự
học

Mã số học
phần tiên
quyết

EDM3001

EDM2004

3


Số giờ tín chỉ
STT

42

43

44

Mã học
phần

Học phần


Số tín
chỉ

EDM2002

Quản lý hành chính nhà
nước và quản lý ngành Giáo
dục và đào tạo
Administrative Management
and Management of
Education

EDM3009

EAM1001


thuyết

Thực
hành

Tự
học

3

36


6

3

Huy động cộng đồng phát
triển giáo dục
Mobilizing community
education development

3

33

12

Đánh giá trong giáo dục
Assessment in Education

3

33

9

3

3

V.2


Các môn tự chọn

45

EDM3010

Quản lý hoạt động tư vấn,
hướng nghiệp trong giáo dục
Career Advice and Isue
Management in Education

3

33

9

EDM3007

Quản lý giáo dục phổ thông
General Education
Management

3

33

12

EDM3011


Quản lý giáo dục đại học
Higher Education
Management

3

33

9

3

PSE3004

Nhân cách và lao động của
người cán bộ quản lý giáo
dục
Personality of Education
Managers

3

33

9

3

EDM3012


Đặc điểm phát triển giáo
dục các vùng miền
Development of Regional
Education

3

33

9

3

EDM3013

Kỹ năng tổ chức lao động
của người quản lý giáo dục
Labor Management in
Education

3

30

12

3

PSE2006


Tư vấn tâm lý học đường
Psychological counseling in
schools

3

17

25

3

46

47

48

49

50

51

Mã số học
phần tiên
quyết

15/27


14

PSE2001
PSE2002


Số giờ tín chỉ
STT

52

53

Mã học
phần

Số tín
chỉ

Học phần


thuyết

Thực
hành

EDM2010


Hệ thống thông tin trong
quản lý giáo duc
Information System in
Education Management

3

30

15

EDM4005

Nghiên cứu thực tiễn giáo
dục và quản lý giáo dục
Practical Education
Research and Management
Education

3

33

12

Kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

16


V.3
54

EDM4001

Thực tập nghiệp vụ 1
Internship 1

4

9

51

55

EDM4002

Thực tập nghiệp vụ 2
Internship 2

6

15

75

56

EDM4003


Khóa luận tốt nghiệp
Undergraduate Thesis

6

Tự
học

Mã số học
phần tiên
quyết

Các học phần thay thế
khóa luận tốt nghiệp
57

58

EDM4004

Lý thuyết quản lý hiện đại
trong quản lý giáo dục
Theories of Modern
Education Management

3

33


12

EDM4006

Nghiệp vụ quản lý hành
chính trong cơ sở giáo dục
Adminnistrative Managment
in Educational Institutions

3

33

12

Tổng cộng

135

Ghi chú: Học phần Ngoại ngữ thuộc Khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của
chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình
chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

15


3. Danh mục tài liệu tham khảo (ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)

TT



học phần

I

Tên học phần

Số tín
chỉ
27

7

FLF2102
FLF2202
FLF2302
FLF2402

Khối kiến thức chung
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Tin học cơ sở
Tiếng Anh cơ sở 1
Tiếng Nga cơ sở 1
Tiếng Pháp cơ sở 1

Tiếng Trung cơ sở 1
Tiếng Anh cơ sở 2
Tiếng Nga cơ sở 2
Tiếng Pháp cơ sở 2
Tiếng Trung cơ sở 2

8

FLF2103
FLF2203
FLF2303
FLF2403

Tiếng Anh cơ sở 3
Tiếng Nga cơ sở 3
Tiếng Pháp cơ sở 3
Tiếng Trung cơ sở 3

5

Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng–an ninh

4
8

1

PHI1004


2

PHI1005

3

POL1001

4

HIS1002

5

INT1004
FLF2101
FLF2201
FLF2301
FLF2401

6

9
10

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)

2


Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

3

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

2

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

3

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

3

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

4

5

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN
16


TT


học phần

Kĩ năng bổ trợ
Khối kiến thức theo lĩnh vực
Các học phần bắt buộc

11
II

12

Tên học phần

PSE2001

Đại cương tâm lý học và tâm
lý học nhà trường


Số tín
chỉ
3
06
06

3

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
Theo tài liệu chung của ĐHQGHN

1. Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính (2009),
Tâm lý học Giáo dục, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính, Đặng Hoàng Minh (2009), Tâm
lý học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trần Văn Tính (2009),
Tâm lý học phát triển, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Phan Trọng Ngọ (chủ biên) (2000), Tâm lý học hoạt động và khả
năng - ứng dụng vào lĩnh vực dạy học, NXB Đại học Sư phạm HN.
- A.N. Leonchep (1987), Hoạt động, ý thức, nhân cách, NXB Giáo
dục Hà Nội.
- David G. Myers (2007), Psychology, New York.

17


TT


13


học phần

PSE2002

Tên học phần

Số tín
chỉ

Giáo dục học

3

III

Khối kiến thức theo khối
ngành

17

III.
1

Các học phần bắt buộc

9


Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Mai Quang Huy, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Anh Tuấn (2009), Tổ
chức, quản lý nhà trường, lớp học và hoạt động giáo dục. NXB
ĐHQG Hà Nội.
- Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên) (2009), Giáo dục học (tập 1 và tập
2), NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
- Trần Anh Tuấn (chủ biên) (2009), Giáo dục học đại cương, NXB
ĐHQG Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bộ Giáo dục & Đào tạo, Điều lệ trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông nhiều cấp học (Ban hành
kèm theo quyết định số: 07/2007/QĐ-BGD & ĐT ngày 02 tháng 4
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT.
- Bùi Minh Hiền (2007), Lịch sử giáo dục (tập 1 và tập 2), NXB
ĐHQG Hà Nội.
- Lê Vinh Quốc (2001), Hỏi đáp về Giáo dục Việt Nam (T1, T2), NXB
Trẻ. 4.
- Hà Nhật Thăng, Nguyễn Dục Quang (2004), Phương pháp công tác
Giáo viên chủ nhiệm lớp, NXB ĐHQG Hà Nội.

18


TT


học phần


Tên học phần

Số tín
chỉ

14

EDM1004

Xã hội học và xã hội học giáo
dục

3

15

EDM1001

Nhà nước pháp luật và bộ máy
quản lý giáo dục

3

16

MAT1078

Thống kê khoa học xã hội


3

III.
2

Các học phần tự chọn

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng, 2001, Xã hội học, NXB ĐHQG, Hà
Nội.
- Lê Ngọc Hùng, 2006, Xã hội học giáo dục, NXB Lý luận chính trị,
Hà Nội.
- Võ Tấn Quang, 2001, Xã hội hóa Giáo dục, NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Tạ Minh, 2007, Giáo trình Xã hội học đại cương, Nxb Đại học Quốc
gia TP Hồ Chí Minh.
1. Tài liệu bắt buộc
- Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012, Giáo trình Lý luận Nhà nước
và Pháp luật, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
- Học viện hành chính quốc gia, 2009, Giáo trình về Quản lý hành
chính Nhà nước, NXB Giáo dục.Tâp. I, II, III. Hà Nội.
- Phạm Viết Vượng (chủ biên), 2005, Quản lý hành chính nhà nước
và quản lý ngành GD&ĐT, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005, Giáo trình Lý Luận
chung về Nhà nước và Pháp luật, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trường ĐH Kinh tế TP. HCM, 2006, Giáo trình pháp luật đại

cương, Nxb Giao thông vận tải.
1. Tài liệu bắt buộc
- Đào Hữu Hồ (2007), Giáo trình Thống kê Xã hội học, NXB Giáo
dục, Hà Nội.

8/18
19


TT


học phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

17

TMT1001

Lý luận và công nghệ dạy học

3

18

PHI1054


Logic học đại cương

3

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ sách đổi mới phương pháp dạy học của Tổ chức ASCD do Nhà
xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành (2013): “Nghệ thuật và khoa học
Dạy học”; “Tám đổi mới để trở thành người giáo viên giỏi”; “Những
phẩm chất của người giáo viên hiệu quả”; “Quản lí hiệu quả lớp
học”; “Đa trí tuệ trong lớp học”; “Các phương pháp dạy học hiệu
quả”
- Ngô Thu Dung (2005), "Tập bài giảng Lý luận dạy học", Khoa Sư
phạm – Đại học Giáo dục, ĐHQGHN.
- Tập bài giảng “Phương pháp và công nghệ dạy học” (2014), Khoa
Sư phạm, ĐHGD
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Hữu Châu (2005), Những vấn đề cơ bản về chương trình và
quá trình dạy học, NXB Giáo dục.
- Jean - Marc Denommé và Madeleine Roy (2009), Sư phạm tương
tác: Một tiếp cận khoa học thần kinh về học và dạy, NXB ĐHQGHN.
- Tài liệu tập huấn của Chương trình Giáo dục Intel Việt Nam (2010),
Phiên bản 10.1.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Anh Tuấn (2011), Hỏi và đáp Logic học hình thức, Nxb.
ĐHQG Hà Nội.
- Nguyễn Thuý Vân, Nguyễn Anh Tuấn (2013), Giáo trình Lôgíc học
đại cuơng, Nxb. ĐHQG Hà Nội.


20


TT


học phần

Tên học phần

Số tín
chỉ

19

EDM1002

Điều khiển học và lý thuyết hệ
thống

3

20

EDM1003

Lịch sử giáo dục và các tư
tưởng giáo dục


3

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Thanh Hà, 2003, Ứng dụng lý thuyết hệ thống, NXB trẻ, Hà Nội.
- Điều khiển học và lý thuyết hệ thống, 2012, Bài giảng khoa QLGD
Trường ĐHGD.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Văn Nam, 1996, Ứng dụng lý thuyết hệ thống trong quản trị,
NXB Thống kê, Hà Nội.
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Khánh Đức, 2010, Sự phát triển của các quan điểm giáo dục.
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Đặng Bá Lãm chủ biên, 2005, Quản lý nhà nước về giáo dục - Lý
luận và thực tiễn, NXB Chính trị Quốc gia , Hà Nội.
- Bùi Minh Hiền, 2013, Lịch sử giáo dục thế giới, Nxb Đại học Sư
phạm, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bùi Minh Hiền, 2004, Lịch sử giáo dục Việt Nam, NXB ĐHSP, Hà
Nội.
- Thái Duy Tuyên, 2007, Triết học Giáo dục Việt Nam.

21


TT


học phần


21

EVS1001

22 HIS1051

Tên học phần

Số tín
chỉ

Môi trường và phát triển

2

Dân tộc học đại cương

2

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Lưu Đức Hải, 2005, Cơ sở khoa học môi trường, Nxb Đại học Quốc
gia Hà Nội.
- Lê Văn Khoa (chủ biên), 2004, Khoa học môi trường, Nxb Giáo dục.
- Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lê Huy Bá, Lâm Minh Triết, 2000, Sinh thái môi trường ứng dụng,
Nxb Khoa học và Kỹ thuật.

- Trần Kiên, Hoàng Đức Nhuận, Mai Sỹ Tuấn, 1990, Sinh Thái học và
môi trường, Nxb Giáo dục.
- Odum E.P, 1983, Basic Ecology, Samder colloge pull.USA.
1. Tài liệu bắt buộc
- Đặng Nghiêm Vạn, Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, 2006, Dân tộc
học đại cương, NXB Giáo dục, Hà Nội.
- Phan Hữu Dật, 1999, Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam . - In
lần thứ hai, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lê Sĩ Giáo (chủ biên), 2007, Dân tộc học đại cương, NXB Giáo dục,
Hà Nội.

22


TT

23

IV.1


học phần

PHI1052

Tên học phần

Đạo đức học đại cương


Khối kiến thức theo nhóm
ngành
Các học phần bắt buộc

Số tín
chỉ

2

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Giáo trình đạo đức học, 2009, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Hồ
Chí Minh. Hà Nội.
- Hà Nhật Thăng, 2007, Giáo trình đạo đức và giáo dục đạo đức, Nxb
Đại học sư phạm, Hà Nội.
- Phạm Khắc Chương, Một số vấn đề về đạo đức, giảng dạy và giáo
dục đạo đức ở trường trung học phổ thông.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đạo đức học Mác – Lênin, 2004, Nhà xuất bản Lý luận chính trị, Hà
Nội.
- Trần Hậu Kiêm (chủ biên), 1999, Các dạng đạo đức xã hội, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.

24
15

23



TT

24

25


học phần

PSE2011

EDM2006

Tên học phần

Tâm lý học quản lý

Hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở pháp lý trong quản lý
giáo dục

Số tín
chỉ

3

3

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)

1. Tài liệu bắt buộc
- Ngô Công Hoàn, 2000, Tâm lý học xã hội trong quản lý, Nxb Đại
học Quốc gia, Hà Nội.
- Vũ Dũng, 2009, Tâm lý học quản lý, Hà Nội
- Nguyễn Thị Mỹ Lộc, 2009, Tâm lý học giáo dục, ĐHQGHN, Hà
Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phan Thế Sủng. 2007, Thuật ứng xử tình huống trong quản lý giáo
dục và đào tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
- Nguyễn Thị Mỹ Lộc, 2007, Giáo dục, tâm lý và sức khoẻ tâm thần
trẻ em Việt Nam, một số vấn đề lý luận và thực tiễn liên ngành,
ĐHQGHN
- Nguyễn Thị Mỹ Lộc, 2009, Tâm lý phát triển, ĐHQGHN, Hà Nội.
1. Tài liệu bắt buộc:
- Đặng Xuân Hải, 2011, Tổ chức bộ máy quản lý hệ thống giáo dục
quốc dân. Tập bài giảng, Trường Đại học Giáo dục.
- Vũ Ngọc Hải; Trần Khánh Đức (2003), Hệ thống GD hiện đại (Thế
giới và Việt Nam), NXBGD.
- Nghị định 115/CP/2010, ngày 24/12/2010.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Nguyễn Kiên Trường và nhóm dịch giả (biên dịch), 2004, Phương
pháp lãnh đạo và quản lí nhà trường hiệu quả. Nxb Chính trị Quốc
gia,.
- Phạm Minh Hạc, 1999, Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của
thế kỷ XXI. Nxb Chính trị quốc gia.
- Luật GD 2005, bổ sung sử đổi 2009 và các điều lệ nhà trường
24


TT



học phần

26

EDM2003

Tên học phần

Kinh tế học giáo dục

Số tín
chỉ

3

Danh mục tài liệu tham khảo
(1. Tài liệu bắt buộc, 2. Tài liệu tham khảo thêm)
1. Tài liệu bắt buộc
- Cận Hi Bân, Kinh tế học giáo dục. NXB Nhân dân Bắc Kinh,
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội biên dịch.
- Trương Thúy Hằng, Dương Hoàng Yến, 2010, Kinh tế học giáo dục,
Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
- Đỗ Thị Thu Hằng, 2011, Giá trị kinh tế của giáo dục, tạp chí Khoa
học giáo dục, số 11/2011.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phan Văn Kha, Nguyễn Lộc (đồng chủ biên) (2011), Khoa học giáo
dục Việt Nam từ đổi mới đến nay, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, (Tài
chính giáo dục, trang 221- 253).

- Đỗ Thị Thu Hằng, 2012, Phân cấp quản lý tài chính giáo dục ở
Trung Quốc, Tạp chí Khoa học Giáo dục tháng 11/2012.
- Đỗ Thị Thu Hằng, Trần Thị Bích Liễu, 2013, Phân cấp quản lý tài
chính đối với giáo dục phổ thông ở Việt nam- một nghiên cứu tình
huống tại Hà Nội, Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san Giáo
dục, số 1/2013.

25


×