TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
PHƯƠNG PHÁP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
SINH HỌC
Hà Nội, 2014
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC / CHUYÊN ĐỀ
TÊN MÔN HỌC: BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SINH HỌC
1. Thông tin về đơn vị đào tạo
-
Trường: Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
-
Khoa: Sư phạm
-
Bộ môn: Khoa học Tự nhiên
2. Thông tin về môn học
-
Tên môn học: Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học
-
Mã môn học: M5
-
Môn học bắt buộc / tự chọn: Bắt buộc
-
Số lượng tín chỉ: 3
-
(Các) môn học tiên quyết: là một trong các môn học thuộc khối kiến thức M1 đến
M4
3. Mục tiêu và chuẩn năng lực (góp phần vào chuẩn đầu ra) cần hình thành
3.1. Mục tiêu chung:
Các chủ đề chính bao gồm: phương pháp giải bài tập sinh học, di truyền học,
sinh học cơ thể, sinh thái học, tế bào học. Môn học được thiết kế nhằm giúp sinh viên
có những kiến thức cơ bản về sinh học nâng cao, phương pháp giải các bài tập sinh
học và kỹ năng tiến hành các thí nghiệm liên quan đến giải phẫu sinh lý. Một số chủ
đề giúp sinh viên rèn luyện kĩ năng tìm kiếm học sinh giỏi sinh học và bồi dưỡng
nghiệp vụ cho sinh viên
3.2. Chuẩn năng lực:
3.2.1. Kiến thức:
-
Sinh viên có khả năng tổng hợp những kiến thức chuyên sâu liên quan đến
chương trình phổ thông chuyên hiện hành cũng như các kiến thức nâng cao tiếp
cận việc bồi dưỡng HSG Quốc gia và Quốc tế.
-
Sinh viên được cung cấp các phương pháp dạy học đặc trưng cho đối tượng
là học sinh giỏi môn Sinh học.
3.2.2. Kỹ năng:
1
Sinh viên có khả năng phân tích, so sánh các kiến thức chuyên sâu và
-
nâng cao ở phổ thông.
Sinh viên có khả năng khái quát hóa, tổng hợp các kiến thức trong một
-
chuyên đề
3.2.3. Thái độ:
Sinh viên có thái độ khách quan khoa học trong nghiên cứu các kiến
-
thức ở cấp độ chuyên đề hẹp và nâng cao
Sinh viên có khả năng được hình thành và phát triển sự đam mê với
-
việc bồi dưỡng học sinh giỏi môn Sinh học.
3.2.4. Mục tiêu khác:
Giúp người học phát huy khả năng phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi
-
Sinh học
4. Nội dung môn học
4.1 Tóm tắt
Môn học này cung cấp cho sinh viên những chủ đề dạy học sinh học cho học
sinh chuyên sinh ở các trường chuyên. Các chủ đề chính bao gồm bài tập sinh học, di
truyền học, sinh học cơ thể, sinh thái học, tế bào học. Môn học được thiết kế nhằm
giúp sinh viên có những kiến thức sinh học nâng cao. Một số chủ đề giúp sinh viên
rèn luyện kĩ năng tìm kiếm học sinh giỏi sinh học và bồi dưỡng nghiệp vụ cho sinh
viên
4.2 Nội dung cụ thể
Thứ
tự
1
Mục tiêu
Nội dung
Thời
Ghi
lượng
4 giờ
chú
I.A.2 Mô tả được Chương 1: Các vấn đề chung
nhu cầu học tập của 1.1. Các khái niệm về học sinh giỏi và học tín
sinh học giỏi
học sinh giỏi.
chí
1.2. Nhu cầu học tập của học sinh giỏi.
I.B.1 Hiểu được bản
chất của các khái
niệm về học sinh
giỏi và học sinh học
giỏi.
I.B.2. So sánh được
nhu cầu của học sinh
2
giỏi và học sinh
thường.
I.C.1. Đánh giá được
vai trò của học sinh
giỏi trong học tập
2
III.A.1. Mô tả được
những nội dung cơ
bản về Di truyền và
tiến hóa nâng cao
8 giờ
Chương 2. Một số chủ đề cần bồi dưỡng
tín
cho học sinh giỏi
3.1. Những nội dung cơ bản về Di truyền
chỉ
và tiến hóa nâng cao
III.A.2. Mô tả được 3.2. Những nội dung cơ bản về Sinh học
những nội dung cơ cơ thể nâng cao
bản về Sinh học cơ
3.3. Những nội dung cơ bản về Tế bào và
thể nâng cao
Vi sinh vật nâng cao
III.A.3. Mô tả được
những nội dung cơ
bản về Tế bào và Vi
sinh vật nâng cao
III.B.1. Khái quát
hóa được những vấn
đề nâng cao trong
mỗi chủ đề.
III. B.2. Phân tích
được mối quan hệ
giữa các chủ đề.
V.C.1.
Phân
tích
được vai trò của các
kiến thức trong mỗi
chủ đề
II.A.1. Trình bày
Chương 3. Phương pháp giải các bài tập
3
8 giờ
tín
được đặc trưng của
bài tập sinh học
II.B.1. Hiểu được
sinh học
2.1. Một số đặc trưng của bài tập sinh học
chỉ
2.2. Phương pháp giải các dạng bài tập
sinh học như di truyền, sinh thái.
các đặc trưng của
bài tập sinh học
II. C.1. Vận dụng và
phát triển phương
pháp giải các bài tập
sinh học cơ bản để
giải các dạng bài tập
sinh học khác nhau.
IV.A.1. Trình bày
được những nội
dung cơ bản của dạy
học theo chủ đề
8 giờ
Chương 4: Bồi dưỡng nghiệp vụ dạy theo
tín
chủ đề cho sinh viên
4.1. Những nội dung cơ bản của dạy học chỉ
IV.A.2 Nhận biết
được vai trò của
kiến thức chuyên
sâu theo chủ đề.
IV. Mô tả được một
4.2.Vai trò của kiến thức chuyên sâu theo
chủ đề.
theo chủ đề
4.3. Một số biện pháp cơ bản của dạy học
theo chủ đề
số biện pháp cơ bản
của dạy học theo
chủ đề.
IV.B.1. Hiểu được
bản chất của dạy học
theo chủ đề
IV.B.2.
So
sánh
được các biện pháp
dạy học theo chủ đề.
IV.C.1.
Đánh
giá
4
được vai trò của dạy
học ttheo chủ đề.
5. Phương pháp, hình thức dạy học
5.1 Phân bổ thời lượng: theo hình thức dạy học
Lý thuyết: 20
Thực hành/làm việc nhóm: 10
Hướng dẫn tự học, nghiên cứu: 15
5.2. Các phương pháp dạy học chủ yếu
Thuyết trình, làm việc nhóm, thí nghiệm
6. Học liệu:
6.1. Tài liệu chính
- Vũ Văn Vụ (Tổng chủ biên), Vũ Đức Lưu (Chủ biên) (2006), Sinh học nâng cao.
Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội.
6.2. Tài liệu tham khảo
- Vũ Đức Lưu (chủ biên) (2010), Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông Di
truyền, tiến hóa. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
- Lê Đình Tuấn (Chủ biên) (2010), Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông Sinh
lí học động vật. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
7. Phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá
5
Tính chất
Hình thức
của nội
Mục đích kiểm tra
dung kiểm
Trọng số
tra
Đánh giá
thường
Lý thuyết
xuyên
Bài tập cá
Lý thuyết
nhân
Bài tập
nhóm
Bài
tập
lớn (học
kỳ)
Bài kiểm
tra giữa kỳ
Bài thi
hết môn
Kiểm tra kiến thức từng bài học, thông qua các
bài thi nhỏ
5%
Kiểm tra kiến thức tổng hợp sau mỗi nội dung,
bài thi viết cá nhân
5%
Kỹ năng
Kiểm tra hoạt động trao đổi nhóm, bài thu
hoạch nhóm
10%
Lý thuyết
Kiểm tra kiến thức tổng hợp một số nội dung,
bài thi viết
10%
Kiểm tra chất lượng giữa kì, bài tiểu luận
10%
Năng lực vận dụng, giải thích các vấn đề của
60%
và kỹ năng
và kỹ năng
Lý thuyết
và kỹ năng
Tổng hợp
thực tiễn bằng kiến thức chuyên môn và đưa ra
được giải pháp hiệu quả (thông qua nghiên
cứu)
+ Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, KT – ĐG
Hoàn thiện bài tập theo các yêu cầu về hình thức, nội dung và mục đích của
kiểm tra đánh giá.
CHỦ NHIỆM KHOA
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Tôn Quang Cường
PGS.TS. Mai Văn Hưng
6