Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương trình đào tạo ngành lịch sử (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.6 KB, 8 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2985 /QĐ-ĐT ngày 19 tháng 10 năm 2010)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Lịch sử có kiến thức cơ bản,
hệ thống về tiến trình lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới, về một chuyên ngành của khoa
học lịch sử; đồng thời được tăng cường kiến thức ngoại ngữ và một số chuyên đề chuyên
sâu về lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới.
1.2. Về kỹ năng
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Lịch sử được trang bị các kỹ
năng nghiên cứu và lý thuyết, quan điểm nghiên cứu lịch sử mới để tiến hành công tác
chuyên môn đạt hiệu quả cao; có tư duy logic, tích cực và sáng tạo trong việc giải quyết
các vấn đề cụ thể của khoa học lịch sử thuộc chuyên ngành được đào tạo; có khả năng
làm việc theo nhóm và làm việc độc lập.
1.3. Về thái độ
Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có ý thức phục vụ nhân dân; có thái độ trung
thực và trách nhiệm trong nghiên cứu khoa học và các hoạt động chuyên môn khác.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Lịch sử có kiến thức chuyên
sâu về một chuyên ngành của khoa học lịch sử; có khả năng tự học, tự nghiên cứu để nâng
cao trình độ; đủ điều kiện chuyển tiếp cao học hoặc nghiên cứu sinh và tham dự chương
trình du học cao học, nghiên cứu sinh ở nước ngoài.
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Lịch sử đạt chuẩn 5.5 IELTS
hoặc tương đương.
Cử nhân chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Lịch sử có thể làm công tác
nghiên cứu ở các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ quan nhà nước, đoàn thể xã hội (ở
trong và ngoài nước) có yêu cầu chuyên môn liên quan trực tiếp đến kiến thức lịch sử;
làm công tác giảng dạy lịch sử tại các trường đại học, cao đẳng, phổ thông trung học; làm
công tác quản lý tư liệu lịch sử, quản lý bảo tàng, di tích lịch sử; hoặc làm những công
việc liên quan đến những vấn đề khác nhau thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.



7


2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy:
-

152 tín chỉ, trong đó:

Khối kiến thức chung:

32 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng mềm)
-

Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

04 tín chỉ

-

Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:

22 tín chỉ

-

Khối kiến thức cơ sở của ngành:


51 tín chỉ

-

Khối kiến thức chuyên ngành:

20 tín chỉ

-

Khối kiến thức nghiệp vụ:

10 tín chỉ

-

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:

13 tín chỉ

2.2 Khung chương trình đào tạo:
Số
TT

Mã số

Môn học
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 10-15)


I

Số
tín
chỉ
32


thuyết

Thực
hành

Tự
học

Số giờ tín chỉ

Mã số
môn học
tiên quyết

1

PHI1004

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 1


2

21

5

4

2

PHI1005

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác- Lênin 2

3

32

8

5

PHI1004

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh


2

20

8

2

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5


INT1004

Tin học cơ sở

3

17

28

Ngoại ngữ A1

4

16

40

4

5

20

50

5

6
FLF1105


Tiếng Anh A1

FLF1205

Tiếng Nga A1

FLF1305

Tiếng Pháp A1

FLF1405

Tiếng Trung A1

7

8

Ngoại ngữ A2
FLF1106

Tiếng Anh A2

FLF1105

FLF1206

Tiếng Nga A2


FLF1205

FLF1306

Tiếng Pháp A2

FLF1305

FLF1406

Tiếng Trung A2

FLF1405

Ngoại ngữ B1

5

8

20

50

5


Số
TT


FLF1107

Tiếng Anh B1

Mã số
môn học
tiên quyết
FLF1106

FLF1207

Tiếng Nga B1

FLF1206

FLF1307

Tiếng Pháp B1

FLF1306

FLF1407

Tiếng Trung B1

FLF1406

Mã số

9


Số
tín
chỉ

Môn học

Ngoại ngữ B2

5

Số giờ tín chỉ

thuyết

20

Thực
hành

50

Tự
học

5

FLF1108

Tiếng Anh B2


FLF1107

FLF1208

Tiếng Nga B2

FLF1207

FLF1308

Tiếng Pháp B2

FLF1307

FLF1408

Tiếng Trung B2

FLF1407

10

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2


26

2

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng - an ninh 1

2

14

12


4

13

CME1002

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2

2

18

12

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng - an ninh 3

3

21

18

6

15


CSS1001

Kỹ năng mềm

3

Khối kiến thức toán và khoa học tự
nhiên

4

II

PES1001
CME1001

16

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

18

6

6


17

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20

8

2

Khối kiến thức cơ bản chung của
nhóm ngành

22

MNS1051

Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học

2

22

8


19

HIS1051

Dân tộc học đại cương (*)

2

28

2

20

HIS1052

Cơ sở văn hóa Việt Nam (*)

2

28

2

21

SOC1050

Xã hội học đại cương


2

20

8

22

PHI1050

Tôn giáo học đại cương

2

26

4

23

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

2

20

5


5

PHI1004

POL1050

Chính trị học đại cương

2

20

6

4

PHI1004
PHI1005

25

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới (*)

3

42


3

26

LIT1050

Tiến trình văn học Việt Nam

3

24

21

27

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

10

Khối kiến thức cơ sở của ngành

51


III
18

24

IV

9

2
PHI1004


Mã số
môn học
tiên quyết

Số
tín
chỉ
3


thuyết

42

3

Lịch sử Việt Nam cổ- trung đại


4

56

4

HIS2103

Lịch sử Việt Nam cận đại

4

56

4

HIS2061

31

HIS2104

Lịch sử Việt Nam hiện đại

4

56

4


HIS2103

32

HIS2064

Lịch sử Thế giới cổ- trung đại

4

56

4

33

HIS2106

Lịch sử Thế giới cận đại (**)

4

56

4

HIS2064

34


HIS2065

Lịch sử Thế giới hiện đại (*)

4

56

4

HIS2106

35

HIS2008

Lịch sử sử học Thế giới(*)

2

28

2

36

HIS2009

Lịch sử sử học Việt Nam


2

28

2

PHI2023

Lịch sử triết học

2

28

2

HIS2010

Cơ sở khảo cổ học (*)

3

42

3

HIS2011

Các dân tộc và chính sách dân tộc ở

Việt Nam

3

42

3

HIS1051

HIS2012

Làng xã Việt Nam

2

28

2

HIS2061

HIS2013

Nguyễn Ái Quốc và sự truyền bá Chủ
nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam

2

28


2

HIS2103

HIS2014

Biến đổi kinh tế- xã hội Việt Nam
1945 -1995

2

28

2

HIS2104

HIS2015

Đường lối đổi mới theo định hướng
xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản
Việt Nam

2

28

2


HIS1002

HIS2016

Sự phát triển kinh tế- xã hội của các
nước Đông Bắc Á

2

28

2

HIS2065

HIS2017

Sự phát triển kinh tế- xã hội của các
nước Đông Nam Á

2

28

2

HIS2065

Khối kiến thức chuyên ngành


20

Các môn học chuyên ngành chung

6

HIS3201

Các khuynh hướng tư tưởng ở Việt
Nam thời cận đại (***)

2

28

2

HIS2103

HIS3292

Các tôn giáo ở Việt Nam (***)

2

28

2

HIS2104


HIS3203

ASEAN và mối quan hệ Việt Nam ASEAN (***)

2

28

2

HIS2065

Các môn học chuyên ngành riêng

14

V.2.1

Chuyên ngành lịch sử Việt Nam

14

V.2.1.1

Các môn bắt buộc

8

Số

TT

Mã số

Môn học

HIS2001

Nhập môn sử học và phương pháp
luận sử học

29

HIS2061

30

28

37
38
39
40
41
42
43
44
45
V
V.1

46
47
48
V.2

10

Số giờ tín chỉ
Thực
hành

Tự
học

PHI1004
PHI1005


28

2

Mã số
môn học
tiên quyết
HIS2061

2

28


2

HIS2061

Tiếp xúc văn hóa Đông-Tây ở Việt
Nam thời cận đại

2

28

2

HIS2103

Nông thôn, nông nghiệp Việt Nam
thời hiện đại

2

28

2

HIS2104

Số
tín
chỉ

2

Số
TT

Mã số

49

HIS3001

Đô thị cổ Việt Nam

HIS3002

Chế độ ruộng đất trong lịch sử cổ
trung đại Việt Nam

HIS3003
HIS3004

50
51
52

Môn học

Các môn tự chọn

V.2.1.2


Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

6/16

HIS3005

Cuộc Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam

2

28

2

HIS2103

HIS3006

Sự hình thành dân tộc Việt Nam


2

28

2

HIS2061

HIS3007

Lịch sử chống ngoại xâm bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam thời cổ trung đại

2

28

2

HIS2061

HIS3008

Nhà nước và pháp luật Việt Nam thời
kỳ cổ trung đại

2

28


2

HIS2061

HIS3009

Cơ cấu kinh tế- xã hội Việt Nam thời
cận đại

2

28

2

HIS2103

HIS3010

Các khuynh hướng tư tưởng giải
phóng dân tộc ở Việt Nam thời cận
đại

2

28

2

HIS2103


HIS3011

Cách mạng dân tộc dân chủ Việt Nam

2

28

2

HIS3012

Nghệ thuật quân sự Việt Nam thời
hiện đại 1945 - 1975

2

28

2

HIS2104

V.2.2

Chuyên ngành Lịch sử Thế giới

14


V.2.2.1

Các môn bắt buộc

8

HIS3014

Văn minh thế giới và sự tiến hóa của
nhân loại

2

28

2

HIS2065

HIS3015

Đặc điểm lịch sử cổ trung đại Phương
Đông

2

28

2


HIS2065

HIS3016

Quan hệ thương mại ở khu vực Biển
Đông thời cổ trung đại

2

28

2

HIS2064

HIS3017

Chủ nghĩa tư bản hiện đại

2

28

2

HIS2065

53
54
55

56
57
58
59
60

61
62
63
64

Các môn tự chọn

V.2.2.2

65
66
67

6/22

HIS3018

Các tôn giáo thế giới

2

28

2


HIS2065

HIS3019

Các học thuyết chính trị - xã hội ở
Trung Quốc thời cổ trung đại

2

28

2

HIS2065

HIS3020

Một số vấn đề về quan hệ kinh tế và
hợp tác khu vực Đông Á

2

28

2

HIS2065

11



Số
TT
68
69

26

4

Mã số
môn học
tiên quyết
HIS2065

2

28

2

HIS2065

Sự hình thành, phát triển của các công
ty Đông Ấn châu Âu và tác động đối
với châu Á thế kỷ XVI - XVII

2


28

2

HIS2106

HIS3024

Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến
tranh lạnh

2

28

2

HIS2065

HIS3025

Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ
sau Chiến tranh Thế giới thứ hai

2

28

2


HIS2065

HIS3026

Sự hình thành và phát triển của liên
minh Châu Âu (EU)

2

28

2

HIS2065

HIS3027

Liên bang Nga- sự hình thành, phát
triển và quan hệ với Việt Nam

2

28

2

HIS2065

HIS3028


Một số vấn đề về lịch sử Trung Đông

2

28

2

HIS2065

Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam

14

Mã số

Môn học

HIS3021

Các nước Đông Nam Á - lịch sử và
hiện tại

HIS3022

Các phong trào duy tân, cải cách ở
châu Á thế kỷ XIX - XX

HIS3023

70
71
72
73
74
75
V.2.3

2

28

2

HIS1002

HIS3030

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
công cuộc xây dựng bộ máy chính
quyền thời kỳ 1945 - 1975

2

28

2

HIS1002


HIS3031

Đường lối đối ngoại của Đảng qua các
thời kỳ lịch sử

2

28

2

HIS1002

HIS3032

Một số vấn đề cơ bản trong đường lối
quân sự của Đảng Cộng sản Việt
Nam

2

28

2

HIS1002

Các môn tự chọn

6/18


HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

28

2

HIS1002

HIS3033

Một số vấn đề về cuộc vận động thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam

2

28

2

HIS1002

HIS3034

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
công cuộc chuẩn bị, tiến lên tổng khởi

nghĩa tháng Tám 1945

2

28

2

HIS1002

HIS3035

Chính sách ruộng đất của Đảng Cộng
sản Việt Nam qua các thời kỳ cách
mạng

2

26

4

HIS1002

HIS3036

Một số vấn đề cơ bản trong quan hệ

2


28

2

HIS1002

82

83
84

Tự
học

Một số vấn đề về nghiên cứu Lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam

V.2.3.2

81

Thực
hành

HIS3029

79

80



thuyết

8

77
78

Số giờ tín chỉ

Các môn bắt buộc

V.2.3.1

76

Số
tín
chỉ
2

12


Số
TT

Mã số

Số

tín
chỉ

Môn học

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

Mã số
môn học
tiên quyết

quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai
HIS3037

Vai trò hậu phương của miền Bắc
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước

2

28


2

HIS1002

HIS3038

Quá trình nhận thức của Đảng Cộng
sản Việt Nam về chủ nghĩa xã hội và
con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam

2

28

2

HIS1002

HIS3039

Đường lối văn hóa của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong tiến trình cách
mạng

2

28


2

HIS1002

HIS3040

Công tác vận động quần chúng của
Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá
trình cách mạng

2

28

2

HIS1002

V.2.4

Chuyên ngành Văn hóa học

14

V.2.4.1

Các môn bắt buộc

8


HIS3041

Một số vấn đề lý luận văn hóa học và
lịch sử văn hóa

2

28

2

HIS1052

HIS3042

Tiếp xúc và giao lưu văn hóa Việt
Nam

2

28

2

HIS1052

91

HIS3109


Xã hội học văn hóa

2

28

2

HIS1052

92

HIS3043

Đô thị và văn hóa đô thị ở Việt Nam

2

28

2

HIS1052

85

86

87


88

89
90

Các môn tự chọn

6/12

HIS3044

Nhân học văn hóa

2

28

2

HIS1052

HIS3045

Văn hóa vùng và đặc trưng văn hóa
tộc người ở Việt Nam

2

28


2

HIS1052

HIS3046

Văn hóa dân gian Việt Nam

2

28

2

HIS1052

HIS3047

Một số vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo
và lễ hội ở Việt Nam

2

28

2

HIS1052

97


HIS3048

Văn hóa và môi trường

2

28

2

HIS1052

98

HIS3049

Văn hóa làng xã

2

28

2

HIS1052

V.2.5

Chuyên ngành Khảo cổ học


14

V.2.5.1

Các môn bắt buộc

8

HIS3050

Các phương pháp nghiên cứu Khảo cổ
học

2

28

2

HIS2010

100

HIS3051

Thời đại đồ đá Việt Nam

2


28

2

HIS2010

101

HIS3052

Thời đại kim khí Việt Nam

2

28

2

HIS2010

V.2.4.2

93
94
95
96

99

13



Số
TT
102

Khảo cổ học lịch sử người Việt

Số
tín
chỉ
2

Các môn tự chọn

6/18

Mã số
HIS3053

V.2.5.2

Môn học

28

2

Mã số
môn học

tiên quyết
HIS2010

Số giờ tín chỉ

thuyết

Thực
hành

Tự
học

103

HIS3054

Con người - Kỹ thuật - Môi trường

2

28

2

HIS2010

104

HIS3055


Khảo cổ học Champa

2

28

2

HIS2010

105

HIS3056

Khảo cổ học Oc Eo

2

28

2

HIS2010

106

HIS3057

Khảo cổ học Đông Nam Á


2

28

2

HIS2010

HIS3058

Gốm sứ học và lịch sử gốm sứ Việt
Nam

2

28

2

HIS2010

108

HIS3059

Khảo cổ học Trung Quốc

2


28

2

HIS2010

109

HIS3060

Lý thuyết Khảo cổ học

2

28

2

HIS2010

110

HIS3061

Cơ sở nhân học hình thể

2

28


2

HIS2010

111

HIS3062

Lịch sử Khảo cổ học Việt Nam

2

28

2

HIS2010

Khối kiến thức nghiệp vụ

10

HIS3107

Một số phương pháp nghiên cứu lịch
sử

4

56


4

HIS2001

HIS3078

Sử liệu học và các nguồn sử liệu lịch
sử Việt Nam

2

28

2

HIS2001

114

SIN3034

Hán - Nôm 1

2

28

2


115

SIN3035

Hán - Nôm 2

2

28

2

Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp

13

107

VI
112
113

VII

SIN3034

116

HIS4250


Niên luận (***)

2

117

HIS4050

Thực tập chuyên môn

2

20

10

118

HIS4052

Thực tập tốt nghiệp

2

20

10

119


HIS4153

Khóa luận tốt nghiệp (**)

7

Tổng cộng

152

14

HIS2010



×