Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương trình đào tạo ngành quốc tế học (Đại học quốc gia Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.73 KB, 7 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH QUỐC TẾ HỌC
(Ban hành năm 2008)

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức
Sinh viên phải nắm vững những kiến thức cơ bản về quốc tế học (quan hệ quốc tế, về
kinh tế và luật pháp quốc tế, về lịch sử và văn hóa thế giới, ...), về khu vực châu Âu và châu
Mỹ, về chính sách và quan hệ đối ngoại của Việt Nam.
1.2. Về kỹ năng
Sinh viên được trang bị những kiến thức về:
- Một ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp) để có thể sử dụng thông thạo.
- Phương pháp nghiên cứu các vấn đề quốc tế
- Phương pháp giao tiếp quốc tế
1.3. Về năng lực
Học xong chương trình, sinh viên có thể đảm nhiệm các loại công việc sau đây:
- Nghiên cứu và giảng dạy về các vấn đề quốc tế tại các trường đại học, các viện
nghiên cứu.
- Làm công tác đối ngoại tại các cơ quan ngoại giao ở trung ương và địa phương, các
vụ hợp tác quốc tế thuộc các bộ, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan an ninh, quốc phòng, các
cơ quan truyền thông, báo chí.
- Làm việc trong các cơ quan đại diện của nước ngoài, các tổ chức quốc tế, các tổ
chức phi chính phủ trong nước và nước ngoài, các liên doanh và doanh nghiệp tư nhân.
1.4. Về thái độ
Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, hoàn thành tốt
nhiệm vụ được giao.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:


138 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:

26 tín chỉ

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

04 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:

22 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở của ngành:

23 tín chỉ


+ Bắt buộc:

21 tín chỉ

+ Tự chọn:

02 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành:


50 tín chỉ

+ Ngoại ngữ chuyên ngành:

22 tín chỉ

+ Kiến thức chuyên ngành riêng:

18 tín chỉ

+ Kiến thức nghiệp vụ:

10 tín chỉ

- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

13 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo
Loại giờ tín chỉ

Khối kiến thức chung

I

(Không tính các môn 10 – 14)

Tự học, tự nghiên cứu

Thực hành, thí nghiệm,

điền dã, studio

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

26

1


PHI1001

Triết học Mác – Lênin

4

40

10

10

2

PEC1001

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

3

30

12

3

1

3


PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

6

2

2

4

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

24

4

2

3


5

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

6

2

4

6

INT1004

Tin học cơ sở

3

24

2

Ngoại ngữ cơ sở 1


4

18

18

18

6

3

15

13

13

4

7
FLF1101

Tiếng Anh cơ sở 1

FLF1201

Tiếng Nga cơ sở 1


FLF1301

Tiếng Pháp cơ sở 1

FLF1401

Tiếng Trung cơ sở 1
Ngoại ngữ cơ sở 2

8
FLF1102

Tiếng Anh cơ sở 2

FLF1202

Tiếng Nga cơ sở 2

2

2
19

7


Loại giờ tín chỉ

FLF1302


Tiếng Pháp cơ sở 2

FLF1402

Tiếng Trung cơ sở 2
Ngoại ngữ cơ sở 3

9

15

13

13

Tự học, tự nghiên cứu

3

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Thảo luận

Môn học

Bài tập

Mã số


Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

4

FLF1103

Tiếng Anh cơ sở 3

FLF1203

Tiếng Nga cơ sở 3

FLF1303

Tiếng Pháp cơ sở 3

FLF1403

Tiếng Trung cơ sở 3

10

PES1001


Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1


2

14

12

4

13

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2

14

12

4

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3


18

3

Khối kiến thức Toán và KHTN

4

II
15

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

2

15

14

16

EVS1001

Môi trường và phát triển

2

20


5

Khối kiến thức cơ bản

22

III

21

(số TT
của
môn
học

8

10

12

3

1
3

2

6


4

6

3

17

ORS1050

Nhập môn khu vực học

2

20

18

HIS1054

Tiến trình lịch sử Việt Nam

3

30

19

HIS1052


Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

20

6

4

20

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

3

35

9

1

21

GEO1001

Địa lý thế giới


2

20

5

5

22

INE1014

Kinh tế học đại cương

2

20

4

4

2

23

SOC1050

Xã hội học đại cương


2

15

3

9

3

6

Môn
học
tiên
quyết

1


Loại giờ tín chỉ
Tự học, tự nghiên cứu

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

24

HIS1051


Dân tộc học đại cương

2

20

25

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

26

ITS1050

Thể chế chính trị thế giới

2

16

10

4


IV

Khối kiến thức cơ sở

23

IV.1

Các môn học bắt buộc

21

Thảo luận

Mã số

Bài tập

Số TT

Lý thuyết

Môn học

Số tín chỉ

Lên lớp

6


Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

4

6

4

1

27

ITS2001

Nhập môn quan hệ quốc tế

2

20

8


2

28

ITS2002

Lịch sử quan hệ quốc tế

4

30

25

5

29

ITS2003

Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam

2

20

8

2


30

ITS2004

Các tổ chức quốc tế

2

20

8

2

31

ITS2005

Kinh tế học quốc tế

2

20

8

2

22


32

ITS2006

Kinh tế đối ngoại Việt Nam

2

20

8

2

22

33

ITS2007

Công pháp quốc tế

2

20

8

2


26

34

ITS2008

Tư pháp quốc tế

2

20

8

2

35

ITS2009

Hệ thống pháp luật Việt Nam

3

30

10

5


IV.2

Các môn học tự chọn

2/4

36

ITS2010

So sánh văn hóa

2

20

8

2

37

ITS2011

Tiếp xúc liên văn hóa

2

16


10

4

Khối kiến thức chuyên ngành

50

Ngoại ngữ chuyên ngành

22

ITS3101

Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế 1

5

10

10

50

5

ITS3201

Tiếng Nga chuyên ngành Quốc tế 1


5

10

10

50

5

ITS3301

Tiếng Pháp chuyên ngành Quốc tế 1

5

10

10

50

5

ITS3102

Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế 2

5


10

10

50

5

V
V.1
38

39

28

19

38


Loại giờ tín chỉ

41

42

Tự học, tự nghiên cứu

Thực hành, thí nghiệm,

điền dã, studio

Thảo luận

Môn học

Bài tập

40

Mã số

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

ITS3202

Tiếng Nga chuyên ngành Quốc tế 2

2

4

4


20

2

ITS3302

Tiếng Pháp chuyên ngành Quốc tế 2

5

10

10

50

5

ITS3103

Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế 3

5

10

10

50


5

ITS3203

Tiếng Nga chuyên ngành Quốc tế 3

5

10

10

50

5

ITS3303

Tiếng Pháp chuyên ngành Quốc tế 3

5

10

10

50

5


ITS3104

Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế 4

5

10

10

50

5

ITS3204

Tiếng Nga chuyên ngành Quốc tế 4

5

10

10

50

5

ITS3304


Tiếng Pháp chuyên ngành Quốc tế 4

5

10

10

50

5

ITS3105

Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế 5

2

4

4

20

2

ITS3205

Tiếng Nga chuyên ngành Quốc tế 5


2

4

4

20

2

ITS3305

Tiếng Pháp chuyên ngành Quốc tế 5

2

4

4

20

2

Các chuyên ngành riêng

18

Chuyên ngành Quan hệ quốc tế


18

Các môn học bắt buộc

14

V.2
V.2.1
V.2.1.1

Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học

39

40

41

43

ITS3016

Chính trị quốc tế


2

20

8

2

26

44

ITS3017

Quan hệ quốc tế ở châu Á-TBD

3

30

13

2

28

45

ITS3018


Kinh doanh quốc tế

3

25

10

8

2

31

46

ITS3019

Pháp luật kinh tế quốc tế

2

16

4

8

2


33, 34

47

ITS3020

Quan hệ đối ngoại trong lịch sử VN

2

20

8

2

18

48

ITS3021

Các vấn đề toàn cầu

2

20

8


2

Các môn học tự chọn

4/8

V.2.1.2
49

ITS3022

Trung Đông và Châu Phi

2

20

8

2

28

50

ITS3023

Sự phát triển của các quốc gia sau khi
giành độc lập–Trường hợp Ấn Độ và


2

20

8

2

28


Loại giờ tín chỉ
Tự học, tự nghiên cứu

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

Thảo luận

Môn học

Môn
học
tiên
quyết

Bài tập

Mã số


4

8

2

20

8

2

30

Lý thuyết

Số TT

Số tín chỉ

Lên lớp

51

ITS3024

Marketing quốc tế

2


16

52

ITS3025

Các tổ chức quốc tế ở Việt Nam

2

Chuyên ngành châu Âu học

18

Các môn học bắt buộc

14

(số TT
của
môn
học

Trung Quốc

V.2.2
V.2.2.1
53


ITS3026

Nhập môn châu Âu học

2

16

10

4

17

54

ITS3027

Hệ thống chính trị và pháp luật châu Âu

2

16

10

4

26


55

ITS3028

Lịch sử và văn hóa châu Âu

2

16

10

4

56

ITS3029

Hệ thống kinh tế của Liên minh châu
Âu

2

16

10

4

57


ITS3030

Chính sách đối ngoại của Liên minh
châu Âu

2

16

10

4

58

ITS3031

Các cường quốc châu Âu

4

32

20

8

V.2.2.2


Các môn học tự chọn

17

4/8

59

ITS3032

Tiếp xúc văn hóa giữa phương Đông và
phương Tây

2

16

10

4

60

ITS3033

Hợp tác thương mại và đầu tư liên minh
châu Âu – Việt Nam

2


16

10

4

61

ITS3034

Khu vực Bắc Âu

2

16

10

4

62

ITS3035

Khu vực Đông Âu

2

16


10

4

V.2.3

Chuyên ngành châu Mỹ

18

V.2.3.1

Các môn học bắt buộc

14

63

ITS3036

Lịch sử - văn hóa Hoa Kỳ

3

35

1

9


64

ITS3037

Hệ thống chính trị và pháp luật Hoa Kỳ

3

35

1

9

33,34

65

ITS3038

Kinh tế Hoa Kỳ

2

16

8

6


31


Loại giờ tín chỉ
Tự học, tự nghiên cứu

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio

ITS3039

Quan hệ đối ngoại Hoa Kỳ

2

18

10

2

67

ITS3040

Canada và các nước Mỹ Latin

4

32


20

8

Các môn học lựa chọn

Thảo luận

66

Bài tập

Mã số

Lý thuyết

Số TT

V.2.3.2

Môn học

Số tín chỉ

Lên lớp

ITS3041

Đặc trưng văn hóa Mỹ Latin


2

16

8

6

69

ITS3042

Các nhóm lợi ích ở Hoa Kỳ

2

16

10

4

70

ITS3043

Vấn đề di cư ở Mỹ

2


16

10

4

71

ITS3044

Lao động ở Hoa Kỳ

2

16

10

4

Khối kiến thức nghiệp vụ

10
10

72

ITS3045


Nghiệp vụ công tác đối ngoại

2

16

73

ITS3046

Nghiệp vụ hành chính văn phòng đối
ngoại

2

16

3

7

4

74

ITS3047

Phương pháp nghiên cứu quốc tế

2


16

3

7

4

75

ITS3048

Quản trị kinh doanh

2

16

2

10

2

76

ITS3049

Nghiệp vụ báo chí truyền thông


2

16

3

7

4

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

13

VI

(số TT
của
môn
học

4/8

68

V.3

Môn
học

tiên
quyết

2

2

77

ITS4050

Niên luận

3

45

17,30

78

ITS4051

Thực tập, thực tế

5

75

27,29


79

ITS4052

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

5

Tổng cộng

138



×