Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giáo án lớp 5 vnen tất cả các môn TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.39 KB, 36 trang )

TUẦN 28
Thứ hai,ngày 14 tháng 3 năm 2016
Tiếng Việt
Bài 28A ÔN TẬP 1 (Tiết 1)
I Mục tiêu
MTR: Em Huỳnh,Duyên,Đạt thuộc được 1-2 bài thơ và nêu được nội dung các
bài thơ đó.
II Đồ dùng dạy học
Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm
- Gọi Hs đọc đoạn,nêu câu hỏi gọi hs trả lời, nêu nội dung.
- GV nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành :
Hoạt động 1
Hoạt động chung cả lớp
- Cho HS bốc thăm thi.
- Cả lớp nghe.
- GV nhận xét,đánh giá.
- Quan sát tranh minh họa.
Hoạt động 2
Em làm cá nhân.


- Cho HS làm vào VBT.
- HS làm vở.
- Nhận xét,chữa bài.
- HS báo cáo.
Ví dụ:
- Câu đơn: Em đi học.
- Câu ghép không dùng từ nối:
Nước chảy,bèo trôi.
- Câu ghép dùng một quan hệ từ:
Trời nắng chang chang nhựng bà con
nông dân vẫn miệt mài trên đồng
ruộng.
- Câu ghép dùng cặp quan hệ từ:
Vì xe bị hỏng dọc đường nên em đến
lớp muộn.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những gì? - HS trả lời cá nhân.
*Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về tự đặt thêm các câu như - HS nghe.
mẫu.
1


Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 3
Môn : Toán
BÀI 95 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU

( Tiết 2)
I Mục tiêu:
Mục tiêu riêng:
- Giúp đỡ em Duyên, Hường.
+ HS tính chậm làm được BT1,BT3.
+ HS làm toán thành thạo: làm cả 3 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Gv: Thước
- Hs: Thước
III. Các hoạt động dạy học
-Khởi động
- Kiểm tra thước.
2-Trải nghiệm
- Gọi HS nêu cách tính quãng đường và viết công thức tính.
- GV nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
BT1
Em làm bài cá nhân:
- Gọi HS đọc đề.Cho HS tự giải.
- HS báo cáo kết quả.
- GV đi đến giúp đỡ Duyên, Hường... - Lớp nhận xét.
- Nhận xét vài vở.
Bài 1

- Nghe HS báo cáo kết quả trước lớp.
Bài giải
- GV cùng lớp nhận xét,kết luận.
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng
đường là:
35 + 37 = 72 (km)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là:
108 : 72 = 1,5 (giờ)
Đáp số:1,5 giờ
BT2 (GV cho HS học tốt làm)
- Nhận xét,chữa bài.

Bài 2
Bài giải
Thời gian xe tải đi từ A đến B là:
10 giờ 35 phút – 8 giờ 20 phút =
2


2 giờ 15 phút
2 giờ 15 phút = 2, 25 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
52 x 2,25 = 117 (km)
Đáp số: 117 km
Bài 3
BT3
- GV lưu ý HS đổi đơn vị.
40 phút =

2

giờ
3

Bài giải
40 phút =

2
giờ
3

Vận tốc của con ngựa là:
30 :

2
= 45 (km/giờ)
3

Đáp số: 45 km/giờ
Cách khác
Bài 3:
Vận tốc con ngựa chạy là:
30 : 40 = 0,75 (km/ phút)
0,75 km/ phút = 45 km/giờ
Đáp số: 45 km/giờ
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được
những gì?

- HS trả lời cá nhân.


*Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phần
ứng dụng.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè
bạn.
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tiết 4
Giáo dục lối sống
Bài 12 NGƯỜI BẠN THÂN (Tiết 1)
I Mục tiêu
Sau bài học, HS:
Mục tiêu riêng: Giáo dục HS đối xử tốt với bạn bè;xây dựng tình bạn đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
GV: Tài liệu hướng dẫn,phiếu học tập cho HĐ3
III.Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động
a) Cho lớp cùng hát bài Tình bạn
3


b) GV yêu cầu học sinh chia sẻ cảm xúc
c) GV kết luận.
2- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.

- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
B. Hoạt động cơ bản
- Quan sát các cặp thảo luận làm việc.
- Nghe đại diện các nhóm trình bày.
- GV khen HS có tình bạn đẹp.
- Quan sát các nhóm thảo luận.
- Nghe đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét,kết luận.
Kết luận: Người bạn thân là người biết
tôn trọng,biết lắng nghe,biết quan tâm và
chia sẻ với bạn bè,biết tin tưởng,biết
giúp đỡ quan tâm chăm sóc bạn.
Quan sát các nhóm thảo luận.
- Nghe đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét,kết luận:
Những hành vi,việc làm của người bạn
thân là: 1;2;3;5;7;10;12

Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Chia sẻ trải nghiệm
Hoạt động cặp đôi.
- HS chia sẻ.
Hoạt động 2 Phân tích câu chuyện
Người bạn
- Các nhóm đọc truyện.
- Thảo luận câu hỏi.

Hoạt động 3 Lựa chọn của em
- Các nhóm thảo luận làm bài tập vào

phiếu.

*Củng cố
- Gv hỏi: Hôm nay,em học bài gì?
-GV liên hệ, giáo dục học sinh.

- HS trả lời cá nhân.

*Dặn dò
- Dặn HS thực hiện tốt nội dung vừa học. - HS nghe.
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
(Tiết 1)
I Mục tiêu
- HS đọc hiểu truyện Hòn Đá và Chim Ưng.
- Cả lớp đọc truyện Hòn Đá và Chim Ưng (BT1) và trả lời đúng các câu hỏi
(BT2).
* HS hiểu tốt: nêu được ý nghĩa giáo dục của câu chuyện.
4


II Đồ dùng dạy học
VTH
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cô
1/Giới thiệu bài

2/Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc to
truyện (2 lần).Lớp theo dõi trong
vở thực hành.
- Cho HS quan sát tranh minh họa.
Hỏi HS:
-Em biết gì về Chim Ưng?
-GV giải thích về Chim Ưng.
Bài 2
-Cho HS đọc các câu hỏi
a,b,c,d,e,g ở bài tập 2.
Giải nghĩa từ “ lưỡng lự”
-Yêu cầu HS đọc thầm lại truyện
Hòn Đá và Chim Ưng rồi trả lời
câu hỏi bằng cách đánh tích vào
câu đáp án đúng.
-GV nhận xét,chữa bài.

*Củng cố
GV hỏi em Vy,Quyền:
- Câu chuyện muốn giáo dục
chúng ta điều gì?

- GV chốt lại liên hệ giáo dục ý
thức cho học sinh.

Hoạt động của trò
Hoạt động chung cả lớp.
- Cả lớp theo dõi trong vở.


Hoạt động cá nhân
- HS đọc câu hỏi rồi làm bài (Làm bài cá
nhân).
- HS làm bài xong mang lên nộp.
- Chữa bài.
HS nêu đáp án từng câu.
Đáp án đúng:
Đáp án đúng:
a) ý 1
b) ý 3
c) ý 2
d) ý 3
e) ý 3
g) ý 1
i) ý 3
h) ý 3
*Câu chuyện khuyên chúng ta không nên háo
thắng ,không nên thách đấu nhau chơi trò
chơi hoặc có những hành động,việc làm nguy
hiểm.Nếu bạn mình có suy nghĩ,việc làm
không đúng thì mình phải can ngăn
bạn,không sẽ ân hận về sau.
- Em nghe cô nhận xét,dặn dò.

- Dặn HS về kể chuyện cho người
thân nghe.
- Xem trước bài tiết 2.
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm

5


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Tiết 3
Khoa học
Bài 29 CÂY CON MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ
I .Mục tiêu
Dạy theo phương pháp Bàn tay nặn bột.HĐ2 (Hoạt động cơ bản); HĐ 1(Hoạt
động thực hành)
Mục tiêu riêng:
* Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học
- GV : cây con mọc từ bộ phận của cây mẹ.
- HS : cây lá bỏng,khoai lang,ngọn mía,củ gừng…
III. Các hoạt động dạy học
- Nêu điều kiện để hạt nảy mầm.
1-Khởi động
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2-Trải nghiệm
- Kể tên các cây mọc lên từ hạt.
- Giới thiệu kết quả gieo hạt ở nhà.
- Nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.


6


Hoạt động của cô
A. Hoạt động cơ bản
HĐ 1:
- GV quan sát các nhóm làm việc.
- Đến giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
- GV nghe các nhóm báo cáo.
- Gv chốt lại.
HĐ 2
Dạy theo phương pháp Bàn tay
nặn bột
- Quan sát các em làm việc.
- Nghe báo cáo.
- Gv nhận xét,kết luận.
GV mở rộng thêm:
Ngọn mía: chồi mọc lên từ nách lá.
Cây rau ngót: chồi mọc lên từ nách
lá.
Cây ra ngót: chồi mọc lên từ nách
lá.
- Quan sát các em làm và báo cáo.
- GV nhận xét.
Hoạt động thực hành
Dạy theo phương pháp Bàn tay
nặn bột
- GV quan sát,giúp đỡ HS chậm.
-Nhận xét,kết luận.


*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được
những gì?
*Dặn dò
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- Nhớ thực hành trồng cây từ một
bộ phận của cây mẹ.
* Giáo dục HS ý thúc bảo vệ môi
trường.
- GV nhận xét tiết học.

Hoạt động của trò
Hoạt động cặp đôi
1/ Liên hệ thực tế.
- Báo cáo.
Thân,rễ,lá,cành...của cây mẹ.
Câu mọc lên từ củ củ
Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo.
Cây lá bỏng (sống đời): chồi mọc ra từ
mép lá.
Củ gừng: chồi mọc lên từ chỗ lõm trên
bề mặt củ.
Củ khoai lang: chồi mọc lên ở chỗ lõm

Em làm cá nhân
3/ Đọc và trả lời.
Quan sát và sắp xếp.
Cây mọc

Cây mọc từ Cây mọc từ
từ thân cây rễ...

mẹ
(a)
(b)
(c)
Cây thiết
khoai tây ,
sống đời
mộc lan,
cây cà rốt,
cây tỏi, cây
khoaitây,cây
su hào

- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe.

7


Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thứ ba,ngày 15 tháng 3 năm 2016
Tiết 1
Tiếng Việt
Bài 28 A ÔN TẬP 1 (Tiết 2)
I Mục tiêu

Mục tiêu riêng: Giúp đỡ nhóm Hoàng Kim.
Giáo dục HS nguyên tắc sống trong xã hội là: “Mỗi người vì mọi người và mọi
người vì mỗi người”
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng
- HS: VBT
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
Chơi trò chơi
2-Trải nghiệm
Nêu các cặp quan hệ từ mà em đã học.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
HĐ 3
Hoạt động chung cả lớp
- Cho HS bốc thăm thi.
Thi học thuộc lòng (theo phiếu)
- GV nhận xét,đánh giá.
HĐ2
- Quan sát các nhóm làm bài.
- Nghe các nhóm báo cáo.
- Nhận xét,kết luận.
Giáo dục HS ý giáo dục của câu
chuyện.


Hoạt động nhóm
- Em viết vào VBT.
Các nhóm thảo luận,làm bài tập rồi báo
cáo.
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhưng chúng điều
khiển kim đồng hồ chạy.
b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng
hồ đều muốn làm theo ý thích riêng của
mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng.
c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên
tắc sống trong xã hội là: “Mỗi người vì
8


mọi người và mọi người vì mỗi người”
*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những gì?
- HS trả lời cá nhân.
*Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè
- Em nghe cô nhận xét,dặn dò.
bạn.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 2
Tiếng Việt

Bài 28B ÔN TẬP 1 (Tiết 3)
I Mục tiêu
MTR: *Giáo dục HS yêu quê hương,xóm làng.
II Đồ dùng dạy học
- HS: VBT.
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho lớp văn nghệ.
2-Trải nghiệm
- Quê em ở đâu? Nêu tình cảm của em đối với quê hương?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1
Hoạt động cặp đôi
- Quan sát các cặp thảo luận.
Làm vào VBT.
- Nghe các cặp báo cáo.
Đáp án:
- Nhận xét,kết luận.
a) Các từ ngữ đó là: đăm đắm, nhìn theo,
sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt
b) Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với
quê hương.
c) Bài văn có 5 câu. Cả 5 câu đều là câu

ghép.Vì mỗi câu có 2 vế câu trở lên.
d)
+ tôi, mảnh đất
+ Đoạn 1: Cụm từ mảnh đất cọc cằn ( ở câu
2) thay cho cụm từ làng quê tôi (ở câu 1)
9


Đoạn 2:
Cụm từ mảnh đất quê hương ( ở câu 3) thay
cho mảnh đất cọc cằn ( ở câu 2)
*Giáo dục HS yêu quê hương,xóm Cụm từ mảnh đất ấy (ở câu 4,5) thay cho
làng.
mảnh đất quê hương (ở câu 3).
- HS nêu
* Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được
những gì?
- HS trả lời.
*Dặn dò
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng. - Em nghe.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 4
Môn : Toán
BÀI 96: BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Mục tiêu riêng:

Giáo dục HS không chạy xe đạp với vận tốc nhanh nguy hiểm.Nhắc cha mẹ
người thân chạy xe đúng tốc độ qui định.Đi bộ hoặc xe đạp cùng chiều nên
nhường xe cấp cứu,xe ô tô.
*Giúp đỡ em Duyên,Hường,Tuấn...
- Hs học tốt làm bài tập 1
II. Đồ dùng dạy học
- Hs: Thước kẻ
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Kiểm tra thước.
2-Trải nghiệm
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.

10


Hoạt động của cô
B. Hoạt động cơ bản:
HĐ1
- Các nhóm làm xong rồi báo cáo.
- Nhận xét,kết luận.

Hoạt động của trò

Hoạt động nhóm
- HS nghĩ ra một loại phương tiện giao

thông, nêu vận tốc của loại phương tiện
đó.
Vận tốc của xe đạp khoảng 12km/giờ
Vận tốc của xe mô tô khoảng 35 km/giờ
Vận tốc xe ô tô khoảng 50 km/giờ.
.Vận tốc của ca nô 24- 35km/giờ
Vận tốc của máy bay 720km/giờ
...................................................
HĐ2
2) Đọc kĩ nhận xét và nghe cô hướng
- Cho Hs đọc trước rồi cô hướng dẫn. dẫn.
- Đọc,quan sát tóm tắt,nghe cô hướng
dẫn.
Các em hỏi, thắc mắc (nếu có)
HĐ 3
- Quan sát các cặp thảo luận làm bài. Hoạt động cặp đôi.
- Gv đến giúp đỡ cặp và các em còn
Viết tiếp vào chỗ chấm:
chậm.
Bài giải
Sau 2 giờ xe máy đi được quãng đường
- Gv nghe vài cặp báo cáo.
là:
- Cho các cặp khác nhận xét.
18 x 2 = 36 (km)
- Nhận xét,kết luận.
Sau mỗi giờ,xe máy gần xe đạp là:
42 – 18 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ)

Đáp số: 1,5 giờ
Báo cáo với cô những việc em đã làm.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được
những gì?

- HS trả lời cá nhân.

*Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- GV dặn học sinh xem trứơc hoạt
- Em nghe cô nhận xét,dặn dò.
động thực hành.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè
bạn.
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
11


Tiết 3
THỰC HÀNH TOÁN
Tiết 1
I Mục tiêu
- Củng cố phép nhân chia số đo thời gian.
- Cả lớp làm bài tập 1,3,4,5.
* HS làm tính nhanh thành thạo làm thêm bài 2.
II Đồ dùng dạy học
HS: Vở thực hành

III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1
Em làm theo cặp.
- Cho HS xem mẫu.
Đáp án:
-Yêu cầu HS làm theo mẫu.
Bài 1
- Nghe các em báo cáo.
-HS làm rồi chữa bài.
- GV nhận xét,chữa bài.
Kết quả
S
260km
204m
1650 m
180km
t
4,5 giờ
16 giây
25 phút
1 giờ 30 phút
v
57,77km/giờ 12,75m/ giây
66m/ phút
120 km/giờ
Bài 2

HS học tốt làm
- Cho HS làm rồi báo cáo.
a) S
b) Đ
Bài 3
Kết quả
- Gọi HS đọc đề.
Bài giải
- Gọi Hs nêu cách giải.
Thời gian người đi xe đạp đi từ A đến
- Cho 1 HS tính toán nhanh lên bảng B là:
nhóm làm,lớp làm vào vở.
2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15
- GV đi giúp đỡ HS chậm.
phút
- GV nhận xét,chữa bài.
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của người đi xe đạp là:
27 : 2,25 = 12 km/ giờ
Đáp số: 12 km/giờ
Bài 4
* Lưu ý các em HS chậm
đổi đơn vị phút ra giờ.
Chẳng hạn 20 phút =

1
giờ.
3

Bài giải

20 phút =

1
giờ
3

Quãng đường ô tô đi được là:
75 x

- GV nhận xét,chữa bài.
Bài 5
- Cho HS tự làm rồi nêu đáp án em

1
= 25 (km)
3

Đáp số : 25 km
12


khoanh.
- GV kết luận.

Bài 5
Khoanh vào C

*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những
gì?


- HS nêu.

- Em nghe.
*Dặn dò
-Gv nhận xét tiết học.
-Dặn HS xem trước bài tiết 2.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 4
Môn Kĩ thuật
Bài LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG
(Tiết 2)
I Mục tiêu
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.Máy lắp tương đối
chắc chắn.
* HS khéo tay:
- Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.Máy bay lắp chắc chắn.
GV giáo dục HS NLTKHQ :Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết
kiệm xăng dầu.
II Đồ dùng dạy học
- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III- Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2-Trải nghiệm

- Nêu các bước lắp máy bay trực thăng.
3 Giới thiệu bài
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Hoạt động chung cả lớp
- GV cho HS quan sát mẫu máy bay - HS cả lớp quan sát,trả lời
trực thăng đã lắp sẵn.
- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ
phận của mẫu và đặt câu hỏi:
+ Để lắp máy bay trực thăng, em cần - Lắp 5 bộ phận.
lắp mấy bộ phận?
13


+ Hãy kể tên các bộ phận đó.

Hoạt động 2:Thực hành lắp máy bay
trực thăng.
a- Chọn chi tiết: HS nhận bộ lắp ghép
và chọn chi tiết theo SGK để ngay ngắn
vào nắp hộp.
- Gọi HS nêu lại ghi nhớ phần SGK.
- Gọi HS nêu lại cách lắp từng bộ
phận.
- GV kiểm tra cách chọn chi tiết của
HS.
b- Lắp từng bộ phận:
- GV lưu ý HS quan sát từng hình và

đọc kĩ nội dung quy trình kĩ thuật trước
khi thực hành.
- HS nêu từng bộ phận và các chi tiết
cho bộ phận đó.
- Cho HS thực hành.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV lưu ý HS đối với lắp cánh quạt,
càng máy bay: Quạt phải đủ vòng hãm.
Càng cánh quạt phải lưu ý vị trí trên
dưới của các thanh, mặt phải, mặt trái
của càng để sử dụng ốc vít.
c- Lắp toàn bộ sản phẩm.
- HS lắp xong , GV kiểm tra và hướng
dẫn các em hoàn thành.
- GV lưu ý HS lắp thân máy bay vào
sàn ca bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí.
Bước lắp sàn ca bin và càng máy bay
phải được lắp thật chặt.
* Hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết.
Hoạt động 2 Đánh giá sản phẩm
- Cho HS trưng bày theo nhóm.
- Cử ba em An, Quyền,Tài đi đánh giá
sản phẩm theo cách đánh giá cô nêu ra.
- Nghe HS báo cáo.

- Thân và đuôi máy bay; sàn ca bin
và giá đở; ca-bin; cánh quạt; càng
máy bay.
- HS kể.
- HS nêu lại các bước lắp ráp máy

bay trực thăng.
Hoạt động nhóm
- Các nhóm thực hành lắp máy bay
trực thăng.
a) Chọn các chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận.
* Lắp thân và đuôi máy bay (H2 –
SGK)
* Lắp sàn ca bin và giá đỡ: (Hình 3
SGK)
* Lắp ca bin (Hình 4 SGK).
* Lắp cánh quạt (Hình 5 SGK)
* Lắp càng máy bay.
c) Lắp ráp máy bay trực thăng (Hình
1 SGK)

- Nhóm trưng bày sản phẩm.
- Nghe các bạn đánh giá.
- Xem sản phẩm đẹp của nhóm khác.
Các bạn đi đánh giá báo cao lại cho
cô kết quả.

Hoạt động 3 Củng cố,dặn dò.
- Gọi HS đọc lại các bước lắp ráp máy - Em nghe cô nhận xét,dặn dò.
14


bay trực thăng.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về xem lại chi tiết về lắp ráp máy

bay.
- Chuẩn bị tiết sau: “Lắp máy bay trực
thăng (Tiết 3)
Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
====================
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2016
Tiết 1
Tiếng việt
Bài 28 B ÔN TẬP 2 (Tiết 1)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng:
 Giáo dục HS yêu thích ca dao,tục ngữ Việt Nam.Học thuộc một số câu ca
dao,tục ngữ.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Sách về Ca dao, tục ngữ
- HS: Sách Hướng dẫn học.
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
Cho HS hát.
2 -Trải nghiệm
- Cho HS đọc ca dao, tục ngữ mà em thuộc.
3 - Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.


Hoạt động của cô
A. Hoạt động cơ bản :
Hoạt động 1
- Quan sát các nhóm làm việc.
- GV nghe các nhóm báo cáo.
- Cô nhận xét.

Hoạt động của trò
Hoạt động nhóm
Tham gia trò chơi: Giải ô chữ
Quan sát ô chữ, thảo luận trả lời câu hỏi.
1/ thương
2/ rằng
15


3/ muối
4/tây
5/ điều
6/ Núi
7/Tay
8/ nhớ
9/ Muốn
10/ non
11/ thương
Ô chữ bí mật TRUYỀN THỐNG
Hoạt động 2
-Theo dõi các nhóm đọc,kiểm tra,giúp
Hs đọc chưa tốt đọc đúng.
- GV nhận xét.


Hoạt động nhóm
Thi đọc theo phiếu
- HS luyện đọc trong nhóm,trả lời câu hỏi.
- Một vài nhóm đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm
- Thảo luận,báo cáo.
Đáp án:
a) Có 3 bài văn miêu tả được học là
Phong cảnh đền Hùng
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Tranh làng Hồ
b) Em nêu dàn ý một trong hai bài.
Phong cảnh đền Hùng
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Hoạt động nhóm
Các nhóm làm rồi báo cáo.
- Nêu chi tiết hoặc câu văn em thích.Vì
sao?

Hoạt động 3
- Đến quan sát các em làm bài.
- Gọi các em trình bày trước lớp.
- GV nhận xét,kết luận.

Hoạt động 4
- Cho HS làm rồi báo cáo.
- GV khen HS,nhóm trả lời tốt.


*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ôn những gì? - HS trả lời cá nhân.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất
nước,học thuộc một số câu ca dao,tục
ngữ của Việt Nam.
*Dặn dò
-Dặn HS yêu thích ca dao,tục ngữ Việt - HS nghe.
Nam.Học thuộc một số câu ca dao,tục
ngữ.
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 3
16


Môn : Toán
BÀI 96 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU
( Tiết 2)
I Mục tiêu:
Mục tiêu riêng:
*Giúp đỡ HS học chậm: Đạt,Tuấn,Hân,Hường,Hạnh...
- HS làm bài theo khả năng.
- Hs học tốt làm đúng tất cả các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Sách hướng dẫn học
- HS: Sách hướng dẫn học,nháp,
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động

- Kiểm tra thước.
2-Trải nghiệm
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động cá nhân
Em làm bài cá nhân:
BT1
Bài 1
- Quan sát các em làm bài.
Bài giải
- GV đến giúp đỡ các em
Quãng đường xe đạp đi trước xe máy là:
Đạt,Tuấn,Hân,Hường,Hạnh...
15 x 2 = 30 (km)
- Nhận xét vài vở.
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
- Nghe HS báo cáo kết quả trước lớp.
40 – 15 = 25 (km)
- GV cùng lớp nhận xét,kết luận.
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
30 : 25 = 1,2 (giờ) = 1 giờ 12 phút
Đáp số:1 giờ 12 phút
BT2
- Chỉ cho HS làm tính tốt làm thêm.

- GV hướng dẫn giúp đỡ (nếu HS
làm không đúng).
-

Bài 2 (Dành cho HS làm toán tốt)
Bài giải
Thời gian xe máy đi trước ô tô là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ = 1 giờ 30 phút
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Ô tô các xe máy là:
32 x 1,5 = 48 (km)
Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:
56 – 32 = 24 (km)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
48 : 24 = 2 (giờ)
17


Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
9 giơ phút + 2 giờ = 11 giờ 30 phút
Đáp số: 11 giờ 30 phút
Bài 3
Bài 3
Quan sát các em làm bài.
Bài giải
- GV đi đến giúp đỡ HS chậm.
Vận tốc báo gấm chạy trong 1 phút là:
- Nhận xét vài vở.
120 : 60 = = 2 (km/phút)
- Nghe HS báo cáo kết quả trước lớp. Trong 5 phút báo gấm chạy được là:

- GV cùng lớp nhận xét,kết luận.
2 x 5 = 10 (km)
Đáp số: 10 km
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết làm
- HS nêu.
những dạng toán nào?
Liên hệ giáo dục HS.
*Dặn dò
- GV hướng dẫn HS thực hiện phần
ứng dụng.
- Em nghe.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè
bạn (nếu có)
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 4
Lịch sử
Bài 11LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PA-RI. TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP (Tiết 2)
I Mục tiêu:
Mục tiêu riêng: HS hiểu tốt biết - Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh
lịch sử là một chiến công hiển hách đi vào lịch sử dân tộc ta như một Bạch Đằng
,một Chi Lăng ,một Đống Đa,một Điện Biên Phủ.
 Giáo dục Hs thấy được tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân đội ta,lòng yêu
nước của mọi thế hệ người dân Việt Nam.
II Đồ dùng dạy học
GV: Tranh
HS : Vở.

III Các hoạt động dạy học:
1 Khởi động
2-Trải nghiệm
- Lễ kí Hiệp định Pa-ri vào ngày tháng năm nào? Tại đâu?
- Nêu nội dung của Hiệp định Pa-ri.
- Nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
18


- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
A. Hoạt động cơ bản
- GV cho HS tiếp tục các hoạt động
đã soạn ở tiết 1 dạy chưa xong.
B. Hoạt động thực hành
BT1
- Quan sát các nhóm làm việc.
- Nghe trình bày.
- GV nhận xét.

BT2
- Cho các nhóm quan sát hình,thảo
luận rồi nêu.
- GV chốt lại.
- Quan sát nhắc nhở các em ghi chép
cẩn thận.


Hoạt động của trò
HS hoạt động.
Hoạt động nhóm
- Thảo luận rồi báo cáo kết quả.
Đáp án:
Ý 2 Hỗ trợ khắc phục hậu quả của chất
độc màu da cam ở Việt Nam.
Ý 4 Hỗ trợ rà phá bom mìn trên lãnh thổ
Việt Nam.
- Thảo luận,phát biểu và ghi vào vở.

+ Nhân dân ta vô cùng vui mừng trong
ngày toàn thắng.
+ Vì ta đã đánh tan chính quyền và quân
đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn miền
Nam chấm dứt 21 năm chiến tranh.Đất
nước ta thống nhất .Nhiệm vụ giành độc
Cho HS biết - Chiến thắng của chiến lập dân tộc, thống nhất đất nước của Cách
dịch Hồ Chí Minh lịch sử là một mạng Việt Nam đã hoàn toàn thắng lợi.
chiến công hiển hách đi vào lịch sử
dân tộc ta như một Bạch Đằng ,một
Chi Lăng ,một Đống Đa,một Điện
Biên Phủ.
*Củng cố
- Tiết học này,các em học được gì?
- HS trả lời cá nhân.
- Giáo dục Hs thấy được tinh thần
chiến đấu dũng cảm của quân đội
ta.lòng yêu nước của mọi thế hệ

người dân Việt Nam.
*Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 12.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T2)
I Mục tiêu
19


- Củng cố kiến thức về văn tả cây cối.
- Viết được một bài văn tả cây cối.
MTR: Giúp em Hường,Huỳnh,Tuấn.
II Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cô
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc to bài cây cơm
nguội,lớp theo dõi trong vở thực
hành.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi để làm
bài tập.

- Gọi nhiều nhóm HS nêu.
- GV nhận xét,chốt lại .

Hoạt động của trò
- Em nghe.
Hoạt động nhóm
- HS đọc,quan sát tranh minhi họa.
- Làm bài.Báo cáo.
Đáp án:
Mở bài
Từ đầu đến không cây nào sánh được.
Tóm tắt nội dung: Giới thiệu cây cơm
nguội.
Thân bài
Đoạn 1: Từ hình như đến tranh thủy
mặc.
Tóm tắt nội dung: Tả cành cây cơm
nguội .
Đoạn 2: Từ Cây cơm nguội đến hẹn tìm
nhau.
Tóm tắt nội dung:Tả lá cây cơm nguội.
Kết bài: Từ cây cơm nguội sống hàng
trăm năm đến hết.
Tóm tắt nội dung: Nêu ích của cây cơm
nguội.

Bài 2
Em làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Em viết bài văn.

- Cho HS quan sát hình minh họa.
- Yêu cầu HS chọn đề và viết bài.
- GV cho HS nhắc lại bố cục của một
bài văn tả cây cối. trước khi làm bài.
- Gv chấm một vài bài làm xong
trước, nhận xét.
- Chọn những bài viết hay hoặc văn
mẫu đọc cho HS nghe.
*Củng cố
Hỏi:
- Bố cục của bài văn tả cây cối.
- HS nêu.
20


- Thu các bài còn lại nhận xét sau.
Dặn dò
- Dặn HS viết chưa xong về hoàn
thành nộp sau.
- HS nghe.
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Tiết 3
Địa lí
BÀI 12 : CHÂU MĨ (Tiết 2)
I Mục tiêu:
Mục tiêu riêng:
• Biết Trung và Nam Mĩ khai thác khoáng sản trong đó có dầu mỏ.

• Giáo dục học sinh tiết kiệm năng lượng điện,chất đốt khác.
• Giáo dục học sinh Bảo vệ môi trường.
II Đồ dùng dạy học
- Bản đồ địa lí tự nhiên thế giới
- Lược đồ các châu lục và đại dương
- Lược đồ tự nhiên châu Mĩ
- Các hình minh hoạ trong SGK
III Các hoạt động dạy học:
1-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm
- Gọi HS chỉ vị trí của châu Mĩ.
- Nêu đặc điểm về địa hình,khí hậu,dân cư của châu Mĩ.
- Nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thục hành
BT1
Hoạt động cá nhân
- Quan sát cá nhân làm bài.
Đáp án:
- Nghe báo cáo.
a1 sai; a2 đúng; a3 đúng; a4 đúng; a5 đúng;
- Gv nhận xét,kết luận.
a6 sai.

• Giáo dục học sinh Bảo vệ
môi trường.
BT 2
- GV quan sát các nhóm làm

Hoạt động nhóm
- Thảo luận,làm bài.
21


việc.
- Đến giúp đỡ nhóm còn lúng
túng.
- GV nghe các nhóm báo cáo.
- Gv chốt lại.
Tên dãy núi, cao nguyên
dãy Cooc- đi –e
dãy An đéc
dãy a - pa-lat...
cao nguyên :Bra-xin,
cao nguyên guy-an,

- Đại diện các nhóm trình bày.

BT3
- Tổ chức cho Hs chơi.
- Quan sát HS chơi.
- Công bố nhóm thắng cuộc.
- Khen các em.
*Củng cố

- Trung và Nam Mĩ nổi bật với
khoáng sản nào?
*Giáo dục NLTKHQ dầu mỏ.
Giáo dục học sinh tiết kiệm
năng lượng điện,chất đốt khác.
*Dặn dò
- Dặn Hs về học bài.
- Hướng dẫn HS phần ứng dụng.
- GV nhận xét tiết học.

Hoạt động chung cả lớp
- Các em tham gia trò chơi.

PHIẾU HỌC TẬP
Tên đồng băng
đồng bằng Trung
Tâm Hoa Kì
đồng bằng A-ma
dôn

Tên sông
sông A-ma dôn
sông Pa-ra-na
sông Mi-xi-xi-pi

- HS trả lời cá nhân.
- Trung và Nam Mĩ khai thác khoáng sản
trong đó có dầu mỏ.

- Em nghe cô nhận xét,dặn dò.


Rút kinh nghiệm:

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016
Tiết 1
Tiếng Việt
Bài 28 B ÔN TẬP 2 (Tiết 2)
I Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài Bà cụ bán hàng nước chè.
- Viết được một đoạn văn tả ngoại hình một cụ già.
Mục tiêu riêng:
- Giúp đỡ em Đạt,Tuấn,Hường,Phát, Hân viết đúng.
II Đồ dùng dạy học
- HS: Bảng con,VBT
22


III Cỏc hot ng dy hc
1-Khi ng
- Kim tra bng con,bỳt chỡ.
2-Tri nghim
- Em hóy nờu cỏch vit hoa tờn ngi tờn a lớ nc ngoi.
- c cho 4 Hs vit lờn bng lp:
ấ-v-rột
Hi-ma-lay-a
ẫt-mõn Hin-la-ri
Niu Di-lõn
- Nhn xột.

3- Bi mi
- Gv gii thiu bi,ghi ta bi lờn bng.
- Cho 3 Hs c to tờn bi.
- Hs c mc tiờu.
- HS,GV xỏc nh mc tiờu.
Hot ng ca cụ
Hot ng ca trũ
B. Hot ng thc hnh:
H 1
Hot ng nhúm
- Gv c mu.
1/
Hi:
a)
Cỏc em hóy c thm li bi chớnh t Bi chớnh t t gc cõy bng c th v
v cho cụ bit ni dung ca bi.
t b c bỏn hng nc chố di gc
- Hng dn HS vit nhng t ng d cõy bng.
vit sai:mt bỳn,gỏo da tui gii,
- HS đọc và viết bảng con.
tung chốo,din viờn
Nghe c vit vo v.
- GV c cho HS vit t khú.
- GV nhc cỏc em cỏch trỡnh by.
- c cho HS vit.
- Quan sỏt HS soỏt li.
- Nhn xột 8- 9 bi ti lp.
- Nhn xột chung bi vit ca HS

b) i v cho bn cha li.


*Cng c
- Gv lu ý HS cỏch vit,bi tp lm - HS nghe.
vn
*Dn dũ
- HS nghe.
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS c bi,sỏch,bỏo thng
xuyờn vit ỳng chớnh t.
Rỳt kinh nghim


23


Tiết 2
Tiếng Việt
Bài 28B ÔN TẬP 2 (Tiết 3)
I Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu.
* HS học tốt: Hiểu tác dụng của việc thay thế đó.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt
III Các hoạt động dạy học
-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm
- Việc thay thế từ ngữ có tác dụng gì?
3- Bài mới

- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành
HĐ 7
Hoạt động nhóm
- GV quan sát các nhóm hoạt động.
- Thảo luận viết vào bảng nhóm rồi
- Gv giúp đỡ nhóm chậm .
trình bày.
- Nghe các nhóm báo cáo.
a/ Từ cần điền là nhưng.
- Nhận xét,kết luận.
- Nhưng là từ nối câu 3 với câu 2.
Hỏi thêm nhóm học tốt cách liên kết ở b/ Từ cần điền là chúng.
từng phần.
- Chúng ở câu 2 thay thế cho lũ
trẻ ở câu 1
c/ Các từ lần lượt cần điền là nắng,
chị, nắng, chị, chị.
 Nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng
ở câu 2
 Chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4
 Chị ở câu 7 thay thế cho Sứ ở
câu 6
HS nhóm giỏi nêu thêm được:
a) Dùng quan hệ từ để nối.

b) Thay thế từ
c) Lặp lại từ,thay thế từ
- Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn
trên có tác dụng liên kết câu.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được

- HS trả lời cá nhân.
24


những gì?
*Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS nhớ các cách liên kết câu.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 3
Môn : Toán
BÀI 97 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I Mục tiêu
GV giúp đỡ em Duyên,Đạt,Hường Bài tập 2,3
- HS làm toán nhanh,tốt: Làm được cả 5 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Hs: Thước kẻ,
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
Chơi trò chơi

2-Trải nghiệm
- Em đã học các mạch kiến thức nào ở lớp 5?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
B. Hoạt động thực hành:
HĐ 1:
Hoạt động cặp đôi
- Quan sát các em chơi.
1. Tham gia trò chơi “ Đọc số,viết số”
- Nhận xét.
HĐ 2
2 Em làm bài cá nhân.
- Quan sát các em làm bài.
Báo cáo
- Gọi HS báo cáo.
Bài 2:
- GV kết luận.
a) 700 b) 7 000 000
HĐ3
- Quan sát các em làm bài.
- Giúp đỡ hs có khó khăn.
- GV nhận xét vở một số em.
- Chữa chung cho cả lớp.

Bài 3

10 000 > 9 998
24 600 > 24 597
3450 = 34500 : 10

87 699 < 101 010
361 579 < 361 580
571 x 100 = 57 100

Bài 4
a) Từ bé đên lớn:
4999 ; 5867 ; 6134 ; 6143
b) Từ lớn đến bé:
4375 ; 4357 ; 3954 ; 3945
25


×